SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI -------------------- (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 112 Số báo danh: .............

2

2

=

PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

I

2

x x

dx 1

u

x=

2 1 − . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

2

2

3

3

bằng cách đặt Câu 1. Tính tích phân

I

udu

.

I

udu

.

I

udu

.

I

udu

.

= ∫

= ∫

= ∫ 2

1 = ∫ 2

1

1

0

0

+

A. B. C. D.

xdx

x

)2 .cos

(

=

=

=

+

bằng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt: Câu 2. Để tính nguyên hàm

u

dv

u

cos ,

x dv

x

2

dx

∫ ) xdx 2 cos

(

)

=

=

+

=

. . B. A.

u

x dv

dx

x

u

= + x

2,

dv

cos

xdx

1, (

x

x

x

= −

+

=

. . D. C.

. . A.

( = + x )2 cos , Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? C+ 1 +

x

x

C

x e

x e d

e

1

x

x

x

+

=

+

x e d

e

x

e

C

. .

∫ ∫ C. e d x

A

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

∫ B. e d C+= ∫ ) 1; 2; 1

− , độ dài đoạn AB bằng

D. ( ( ) B − 1; 2;0 ,

α

+

+

= . Khi

B. 8.

0

M

) :

0

(x ; 0

y z ; 0

D. 10. + Ax By Cz D C. 5. ) A. 12. Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm

+

+

0M đến mặt phẳng ( +

đó khoảng cách từ điểm

+

+

|

|

Ax 0

Ax 0

By Cz D 2

2

2

By Cz D 2

2

2

+

+

0 C

0 C

|

|

Ax 0

Ax 0

và mặt phẳng ( 0 )α được tính theo công thức: + . . A. B.

0 + B + 2

A + 2

+ 2

+ 2

0 + B + 2

A + 2

By Cz D + +

By Cz D + +

0 C

A

0 C

0 B

A

3

. . C. D.

x=

0 B Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số

( ) f x

. A. . B. . C. . D.

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

f x liên tục trên đoạn [ ( )

];a b . Khi đó giá trị

b

Câu 7. Cho hàm số

( ) f x dx

của tích phân là

. . A. B.

( f a ( F a

) )

a ( ) f b ( ) F b

( ) F b ( ) f b

) )

=

y

. . D. C.

( ) f x

Câu 8. Cho hàm số

a= , đường thẳng

( x b b a

( F a ( f a ];a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, )

b

b

b

b

2

liên tục trên [ > = đường thẳng x và trục hoành là

S

x

S

f

d

x

S

x

S

x

( ) d f x

( ) d f x

( ) d f x

( ) x

= ∫

= π∫

= π∫

= ∫

a

a

a

a

+ + − = . Điểm sau đây điểm nào thuộc (P)

1 0

y

z

. A. . B. . C. . D.

( ) : mp P x

Câu 9. Trong không gian Oxyz cho

Mã đề 112 Trang 1/4

Q − − −

) 1; 2; 4 .

. A. B.

P

4

( N − 1; ( 1; 2;

) 2; 4 )

( ( M − 1;

x

) e=

− ? 2

x

x

2; 2 ( ) f x −

=

=

. . D. C.

e

2

x

− 1

2

x

e

x

x

=

=

e

− − 2 x

+ 1

2

x

e

. A. B.

( ) F x ( ) F x

D. C. Câu 10. Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số ( ) F x ( ) F x

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

. . B. A.

5

. . D. C.

I

= ∫

dx x

2

có giá trị bằng Câu 12. Tích phân

ln 3

ln

ln

1 3

2 5

5 2

f x trên K

. . . B. C. D. A. 3ln 3 .

( ) f x xác định trên K. Hàm số

( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )

=

=

.

Câu 13. Cho hàm số

B.

=

= f ' . C. D. nếu với mọi x K∈ ( ) ( ) f x F x ' A. ( ) ( ) F x x

( ). ( ) f x F x ( ) ( ) + . f x C F x  ; 3; 2).Vectơ AB .

có tọa độ là: Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; -1) và

1

=

+

= +

A. (3; 4; 1). C. (-1; -2; 3). B. (3; 5; 1) 𝐵𝐵(2 D. (1; 2; 3).

2

I

x

a be

(

) 1 x e dx

Câu 15. Biết rằng tích phân . Khi đó a b+ bằng

. . . .

0 B.

5

5

A. C. D.

g x dx = − 4

( )

f x dx = ( )

2

1

1

5

và . Giá trị Câu 16. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho

g x ( )

] f x dx ( )

là của [ ∫

=

22 x

4

x

B. 2− . D. 2 .

C. 6− . + là 1

1 A. 6 . Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số

( ) f x

3

3

2

=

=

x

24 x

+ + . x C

( ) F x

x

2

x

+ + . x C

( ) F x

2 3

4

=

A. B.

x

34 x

+ + . x C

( ) F x

. D.

a

a

=

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx = − ( ) 1

b

a

a

a

a

=

C. Câu 18. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? b . . A. B.

0

f x dx ( )

f a ( )

f x dx = ( )

a

a

2

2

2

+

+

+

= . Tính

S

x

y

2

z

9

) ( :

) 1

(

)

(

) 1

)S .

. . C. D.

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( tọa độ tâm I và bán kính R của (

Mã đề 112 Trang 2/4

I

3R = .

3R = .

B. A.

I

( ) I − 1; 2;1 và ) ( − − và 1; 2; 1

( ) − − và 1; 2; 1 ( ) I − 1; 2;1

9R =

9R = .

và C.

+

=

 2 i

. Điểm A có tọa độ là:

2; 1;3−

. D.  j 3 C. (

 Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vecto OA ) A. ( − − 2; 3; 1

) 2;3;0 .

)

) 2;3; 1− .

8

4

8

= −

=

B. ( D. (

f x dx ( )

5,

f x dx ( )

6

f x dx ( )

3

4

. Giá trị của là: Câu 21. Cho

3 C. 11.

D. -11.

A. 1. B. 6. Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây sai?

với mọi hàm có đạo hàm trên . A.

. , với mọi hàm có đạo hàm trên B.

. với mọi hằng số và với mọi hàm số có đạo hàm trên C.

+ + = . Phương

P

x

2

y

1 0

z

) : 3

. với mọi hàm có đạo hàm trên

= 14 0 = 11 0

− + y − 2

− z 3 + + z

− + y − 2

x x

y

y

+ z 3 + − z

= 14 0 = 11 0

2

8

D. , Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;-1;3) và mặt phẳng ( trình tổng quát của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là: x B. 2 A. 2 x D. 3 C. 3

I

f

(4 )

x dx .

f x dx = ( )

20

= ∫

0

. Tính Câu 24. Cho

0 I = 8

I =

20

I = 5

= −

B. C. D. A.

x d

c s o

+ x C

.

( ) f x

∫ = −

=

Khẳng định nào dưới đây đúng?

cos

x

cos

x

= −

. . A. B.

sin

x

sin

x

. D.

I = 4 Câu 25. Cho ( ) f x ( ) f x

( ) f x ( ) f x

]1; 2 thỏa

= ]1; 2 . Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [

2

= . Khi đó

C. . Câu 26. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [

F

= − và 2

F

3

x d

( )1

( )2

( ) f x

bằng mãn

1 B. 5− .

D. 5 . C. 1− . A. 1 .

f x liên tục trên đoạn

. Nếu thì tích phân có giá Câu 27. Cho hàm số ( )

.

.

5 2

ln

x

1 ln

x

A. B. 7. C. 5. D. trị bằng 1 2

dx

+ x

5

+ .

+ .

. Câu 28. Tính

ln

x

x C

x

3 x C

2 3

5

3

5

3

+

+

A. B.

ln

+ . C

ln

1

1

x

x

ln

x

ln

x

+ . C

(

)

)

(

C. D.

)

1 2 )

(

21 x 2 2 5

2 3

2

2

+

+

+

− = . Tìm tọa độ tâm

( Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):

2 5 2 5 2 z

2 3 + y

x

y

2

x

4

2

z

3 0

I

R

= . 3

= . 9

I

( ) − − 1; 2; 1 ,

B. và độ dài bán kính R của mặt cầu (S). ( ) − − 1; 2; 1 , R A.

Mã đề 112 Trang 3/4

R

= . 3

I

=

(

) 1; 2;1 ,

I

R

3

( ) − − 1; 2; 1 ,

. D.

b

b

b

b

=

=

C. Câu 30. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [ ; ]a b và số thực k tùy ý khác 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

( ) xf x dx

( ) kf x dx

∫ ( ) k f x dx

∫ ( ) x f x dx

a

a

a

a

b

b

a

b

b

= −

+

=

+

. . A. B.

( ) f x

( ) f x dx

( ) g x dx

( ) f x dx

( ) f x dx

] ( ) g x dx

a

a

b

a

a

+

+ = . Khoảng cách từ

2

y

2

z

3 0

. . C. D. [ ∫

) : P x

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (

)

)P bằng

điểm

A − − đến mặt phẳng ( ( 1; 2; 3 1 2 3 3

. . A. B. C. 2 . D. 1 .

( ) 3x f x =

+

x

x

. Câu 32. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

=

+

=

+

C

C

( ) f x dx

( ) f x dx

3 ln 3 x

=

+

=

. . A. B.

3 .ln 3

C

13 + 1 x 3x +

C

( ) f x dx

( ) f x dx

. . C. D.

1xe + là

1

1

Câu 33. Nguyên hàm của

xe

C+ + .

2 xe

C+ + .

xe C+ .

1xe

C+ + .

1 2

α

− = . Vectơ nào

x

y

z

3

2

6 0

) :

)α ?

A. B. C. D.

1;3; 2

. A. B. Câu 34. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( không phải là vecto pháp tuyến của ( )

 = − ( n  = ( n 1;3; 2

2;6; 4 )

=

y

. C. D. . )

( ) f x

 = − ( ) n  = ( − − 1; 3; 2 n . ];a b . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

b

a

b

b

= −

=

Câu 35. Cho hàm số liên tục trên [

f

( ) f x dx

( ) f x dx

( ) f x dx

( ) t dx

a

a

a

b

b

c

b

=

+

∀ ∈

. . A. B.

,

c R

( ) f x dx

( ) f x dx

( ) f x dx

a

c

. . C. D.

a PHẦN II- TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Bài 1 : Tìm nguyên hàm

2x

b.

)

.

a.

(

)( + 1 x 2 dx

( 2 )(

) 5 d x )( x 3

)

( x x

2

4

+ + + + + x x 5 9

( ) f x thỏa mãn

( ) f x f .

( ) x

= . Tính giá trị của

′ ′′ + = + f 15 x 12 x Bài 2 (0,5 điểm). Cho hàm số 2 ( ) x , x∀ ∈  và    

f

f ′=

1

f

( ) 0

( ) 0

( ) 2 1

.

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông SA a=

7

.S ABCD ?

góc với mặt phẳng (ABCD) và

Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp

. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ------ HẾT ------

Mã đề 112 Trang 4/4

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI -------------------- (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 212 Số báo danh: .............

+

=

 j

3

 2 i

PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

) 2;3; 1− .

)

) 2;3;0 .

. Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho vecto A. ( B. ( . Điểm A có tọa độ là: C. ( 2; 1;3− D. (

 OA ) − − 2; 3; 1 ( ) 3x f x =

+

x

x

=

+

. Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

=

+

3 .ln 3

C

( ) f x dx

C

( ) f x dx

=

+

. . A. B.

=

+

3x

C

( ) f x dx

C

( ) f x dx

13 + x 1 x 3 ln 3

=

y

. . C. D.

( ) f x

Câu 3. Cho hàm số

a= , đường thẳng

( x b b a

];a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, )

b

b

b

b

2

liên tục trên [ > = đường thẳng x và trục hoành là

S

f

d

x

S

x

S

x

S

x

( ) x

( ) d f x

( ) d f x

( ) d f x

= π∫

= ∫

= ∫

= π∫

a

a

a

a

. . . B. . C. D. A.

Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?

với mọi hằng số và với mọi hàm số có đạo hàm trên . A.

với mọi hàm có đạo hàm trên . , B.

với mọi hàm có đạo hàm trên . C.

=

y

với mọi hàm có đạo hàm trên . , D.

( ) f x

];a b . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

a

b

b

b

= −

=

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên [

f

( ) f x dx

( ) f x dx

( ) f x dx

( ) t dx

b

a

a

a

b

c

b

=

+

∀ ∈

. . B. A.

c R

,

( ) f x dx

( ) f x dx

( ) f x dx

c

a

a

. . D. C.

b

b

b

a

b

+

=

+

= −

Câu 6. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [ ; ]a b và số thực k tùy ý khác 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

f x ( )

f x dx ( )

g x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

] g x dx ( )

a

a

a

b

a

b

b

b

b

=

=

. . B. A. [ ∫

kf x dx ( )

xf x dx ( )

∫ k f x dx ( )

∫ x f x dx ( )

a

a

a

a

5

5

. . C. D.

g x dx = − 4

( )

f x dx = ( )

2

1

1

5

và . Giá trị của Câu 7. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho

g x ( )

[

] f x dx ( )

1

Mã đề 212 Trang 1/4

3

B. 6− . C. 2− . D. 2 .

x=

( ) f x

là A. 6 . Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số

. . A. . B. . C. D.

a

=

0

( ) f x dx

( ) f a

f x dx = ( )

a

a

b

a

a

=

Câu 9. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? a . . A. B.

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx = − ( ) 1

a

b

a

ln

x

1 ln

x

. . C. D.

dx

+ x

5

3

+ .

+

+

. Câu 10. Tính

ln

x

x C

ln

x

1

ln

x

1

+ . C

A. B.

(

)

(

)

2 3

5

3

5

+ .

x

3 x C

ln

x

ln

x

+ . C

(

)

(

)

2 5 2 5

2 3

21 x 2 2 5

1 2 2 3

C. D.

f x liên tục trên đoạn

. Nếu thì tích phân có giá Câu 11. Cho hàm số ( )

trị bằng

.

.

5 2

1 2

1

=

+

= +

C. D. A. 5. B. 7.

I

x

a be

2

(

) 1 x e dx

Câu 12. Biết rằng tích phân . Khi đó a b+ bằng

. . . .

0 B.

C. D.

A. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?

. . A. B.

. . D.

]1; 2 thỏa

]1; 2 . Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [

2

C. Câu 14. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [

= . Khi đó

F

= − và 2

F

3

x d

( )1

( )2

( ) f x

mãn bằng

α

x

3

y

2

C. 1 .

) :

)α ?

D. 5 . − = . Vectơ nào z 6 0

1;3; 2

2;6; 4

 = n

 = n

( − − 1; 3; 2

)

)

. . . B. . C. A. D.

1 B. 5− . A. 1− . Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( không phải là vecto pháp tuyến của (  = − ) ( n

 = − ( n

( 1;3; 2

)

+

x

xdx

(

)2 .cos

=

+

=

∫ .

bằng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt: Câu 16. Để tính nguyên hàm

u

dx

x

u

= + x

2,

xdx

(

=

=

+

=

. A. B.

u

1,

dv

x

xdx

u

2

dx

x dv

cos ,

dv (

cos ) 2 cos

= )

)2 cos , x dv ( =

. . C. D.

+ x  ; 3; 2).Vectơ AB .

có tọa độ là

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; -1) và A. (-1; -2; 3). C. (3; 4; 1). B. (3; 5; 1) 𝐵𝐵(2 D. (1; 2; 3).

Mã đề 212 Trang 2/4

+

+ = . Khoảng cách từ

2

y

2

z

3 0

) : P x

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (

)P bằng

)

( 1; 2; 3

điểm

2 3

x

e=

− ? 2

x

x

=

=

( ) f x −

. . B. D. C. 1 . A. 2 .

2

e

x

2

− 1

e

x

x

x

=

e

x

+ 1

− − 2 x

e

. B. A.

D.

A − − đến mặt phẳng ( 1 3 Câu 19. Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số ( ) F x ( ) F x

( ) F x ( ) F x

+ + = . Phương

P

x

2

y

1 0

z

− 2 ) : 3

= 11 0 = 14 0

− y 2 − + y

+ − z − z

− + y − 2

x x

3

= 14 0 = 11 0

y

+ z 3 + + z

= C. Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;-1;3) và mặt phẳng ( trình tổng quát của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là: x B. 2 A. 3 D. 3 C. 2 x 2 2

2

+

+

+

+

− = . Tìm tọa độ tâm

2

x

x

y

z

4

y

2

z

3 0

Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):

I

R

= . 3

=

R

3

I

= . 3

R

I

I

R

= . 9

. A. B.

) ( − − 1; 2; 1 , ( ) − − 1; 2; 1 ,

5

C. D. và độ dài bán kính R của mặt cầu (S). ( ) − − 1; 2; 1 , ) ( 1; 2;1 ,

I

= ∫

dx x

2

có giá trị bằng Câu 22. Tích phân

ln

ln

ln 3

1 3 f x trên K

. . . A. B. D. C. 3ln 3 .

5 2 Câu 23. Cho hàm số

2 5 ( ) f x xác định trên K. Hàm số

( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )

=

=

=

=

f

.

.

.

( ) F x

( ). f x

( ) F x

( ) F x '

( ) f x

=

x

22 x

4

+ là 1

B. C. D. nếu với mọi x K∈ ( ) ( ) A. F x x '

( ) + f x C ( ) f x

3

=

Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số

x

24 x

+ + . x C

( ) F x

4

3

2

=

=

x

34 x

. A. B.

+ + . x C

( ) F x

x

2

x

+ + . x C

( ) F x

2 3

= −

C. D.

x d

c s o

.

( ) f x

= −

=

∫ = −

=

Khẳng định nào dưới đây đúng?

sin

x

cos

x

cos

x

sin

x

( ) f x

( ) f x

. . A. . B. . C. D. Câu 25. Cho ( ) f x

+ x C ( ) f x 1xe + là

1

1

Câu 26. Nguyên hàm của

xe

C+ + .

xe C+ .

2 xe

C+ + .

1xe

C+ + .

1 2

2

2

2

+

+

+

= . Tính

S

x

y

2

z

9

) ( :

) 1

(

)

(

) 1

)S .

A. B. C. D.

I

3R = .

3R = .

và B.

I

( I − ( I −

) 1; 2;1 ) 1; 2;1

9R =

9R = .

2

2

=

và C. D. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( tọa độ tâm I và bán kính R của ( ) ( − − và 1; 2; 1 A. ) ( − − và 1; 2; 1

I

2

x x

dx 1

u

x=

2 1 − . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

3

3

2

2

bằng cách đặt Câu 28. Tính tích phân

I

udu

.

I

udu

.

I

udu

.

I

udu

.

= ∫ 2

= ∫

= ∫

1 = ∫ 2

1

0

0

1

A. B. C. D.

Mã đề 212 Trang 3/4

α

+

+

+ Ax By Cz D

= . 0

M

)

0

0

y z ; 0

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm và mặt phẳng (

0M đến mặt phẳng (

) : (x ; 0 )α được tính theo công thức: +

+

+

+

+

+

|

|

Ax 0

Ax 0

Khi đó khoảng cách từ điểm

By Cz D 2

2

2

2

2

By Cz D 2

+

+

0 + B

|

|

Ax 0

Ax 0

. . A. B.

0 + B + 2

0 C + 2

+ 2

+ 2

A + 2

0 C By Cz D + +

0 C

A

0 B

. . C. D.

A + By Cz D 0 2 + + C A ( )F x là một nguyên hàm của hàm số Câu 30. Cho hàm số

0 B f x liên tục trên đoạn [ ( )

];a b . Khi đó giá trị

b

( ) f x dx

của tích phân là

. . B. A.

a ( ) f a ( ) f b

( ) f b ( ) f a

( ) F a ( ) F b

( ) F b ) ( F a + + − = . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc

1 0

y

z

. . C. D.

( ) : mp P x

Câu 31. Trong không gian Oxyz cho

2; 2

2; 4

4

P

(

)

( N − 1;

)

( 1; 2;

( M − 1;

A

. (P) A. . B. D.

) Q − − − 1; 2; 4 . . C. ( ( ) B − 1; 2;0 ,

) 1; 2; 1

) − , độ dài đoạn AB bằng

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

8

8

4

= −

=

A. 8. B. 10. D. 5. C. 12.

f x dx ( )

f x dx ( )

5,

f x dx ( )

6

4

3

. Giá trị của là: Câu 33. Cho

A. 6. B. 11. D. -11.

3 C. 1.

8

2

20

f x dx = ( )

I

f

(4 )

x dx .

= ∫

0

. Tính Câu 34. Cho

I =

20

I = 5

I = 4

1

x

x

1

B. C. D.

0 I = A. 8 Câu 35. Khẳng định nào dưới đây đúng? +

= −

C+=

x x e d

e

x

x e d

e

C+ +

x

x

x

x

=

+

=

+

. . A. B.

C

e

x e

C

. .

∫ ∫ C. e d x

∫ ∫ D. e d x

2

+

PHẦN II- TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Bài 1 (1,5 điểm).

(

)( 3 x 3x

) 4x dx

+

+ +

+

+

3

1

)

( x x

( x 2 )( x 1

) x 3 d )( x 2

a. . b.

( )

( ) f x và

g x có đạo hàm trên đoạn [

]1; 4 và thỏa mãn hệ thức

4

Bài 2 (0,5 điểm). Cho hai hàm số

( ) f x

( ) g x

( ) 1 x f .

( ) 1 ( ) g x

( ) f x

( ) ′ x g x .

1

+ f g = + . Tính . I d x     ′ = − = − ; = 4 ( ) x   

= SA

Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên a 5 2 vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm, tính bán kính và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.

------ HẾT ------

Mã đề 212 Trang 4/4

512 B D B B A A B C C D C C C D C D C A D A B B D D D B C B B D A D B B C 612 B D D D A B D A C A C D C C C A B B B D A B B B A D D B B D A A A C C 712 B C A A C A B A A B D C A D A D B B C A A D D A B A B D C B D C B D A 812 D C B D A D B D D A A B A B D A A A C D D A A D D D D B A B C A C C D 112 B D C C A A B D D D B D A D B C A C A A A C D C D D A C B B C B D C B 212 D D B A A D B A B B D A A D D A D A C C B A C D D C B D A D B D C C C 312 A D B C C C C B C B A D A C D A A B B A C A A D B D D B B B B C D C B 412 A B D C D D D C D D B D D B D B B A D D C D B B A D A B D A D C A D D Câu\Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35

Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

2

2

− −

=

2x

x

x

)

(

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã 112,312,512,712 ) 3 + x 2 dx

(

Câu Câu 1a

4

2

3

=

+

+ 2x C

x 4

)( + 1 x 2 dx 2x 3

x 2

2

2

2

=

+

+

+

+

+

x

2 5 +

x

3

5

x

x

5

x

6

9

( x x

)(

)(

(

)

)

)(

 

  .

Câu 1b

=

=

+ + + Ta có 2 x 3 x 5

d

t

t

x

2 5 +

x

t

= −

+

Đặt , khi đó .

C

1 +

3

t

. Nguyên hàm ban đầu trở thành

Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25

= −

+

C

2

+

+

+

+

+

2

5

9

x

x

3

1 5

)

2

4

Câu 2

′′

=

+

+

. Trở lại biến x , ta có

f

15

x

12

x

)2 3 ) x 5 d )( x 3 ( ) x

( ) x

( x x )

(

5

4

Ta có: + = ( ) 9 x ) ( + x 5 d x 2 d +∫ ( t ( + x 2 )( + x ( ) f x f . , x∀ ∈  .

( ) ( ) x f x .

2 + x C 1

5

2

=

+

= nên ta có

′ = + = + ′⇔ f 3 x 6 15 x 12 x , x∀ ∈  ′⇔  f 

f

f ′=

1

f

3

x

6

x

+ 1

( ) ( )  x f x .  ( ) ( ) 0 0

( ) ( ) x f x .

1 1.

2

6

3

2

5

2

=

+

+

Do C = Do đó:

f

x

4

x

2

+ x C

.

( ) x

( ) x

2

2

6

=

+

+

= nên ta có

⇔ = + + f 3 x 6 x 1 1 2    ′   

f

x

34 x

2

x

+ . 1

f

1

( ) x

2

0,25 0,25

Mà C = Do đó 1.

f

= 8.

( )0 ( ) 2 1

Câu 3

AC a=

2

.

⇒ ⊥

ABCD

SA

SA AC

⇒ tam giác SAC vuông tại A

)

+ Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên + Gọi I là trung điểm SC . ( + Ta có + Lại có: AB , AD là hình chiếu vuông góc của SB , SD lên mặt phẳng (

) ABCD

0,25

Vậy

, CD SD⊥

, CD AD⊥

nên BC SB⊥

(định lí ba đường vuông

Mà BC AB⊥ góc) ⇒ các tam giác SBC và SAD vuông tại B và D + Ta có các tam giác SAC , SBC , SCD là các tam giác vuông có cạnh huyền SC nên các đỉnh S , A , B , C , D cùng nằm trên mặt cầu đường kính SC có tâm I , bán kính

2

2

2

2

=

=

+

=

+

=

R

SC

SA

AC

7

a

a

2

(

)

(

)

a 3 2

3

3

0,25 0,25 0,25

π

=

=

=

V

R

.

a 3 2

1 2 4 3

1 2 4 3

1 2 3 π 9 a 2

 π  

  

Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tính điểm tuyệt đối!

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã 212,412,612,812

2

+

(

) 4x dx

Câu Câu 1a

2

3

∫ =

9x

− 12x 3x

3

2

=

+

+

3x

5x

) 2 − 4x dx ) 12x dx

4

3

2

=

+

+

+

x

x

6x

C.

)( − 3 x 3x ( ∫ + ( ∫ − 3 4

5 3

2

2

2

=

+

+

+

+

+

x

2 3 +

x

x

x

3

x

2

1

3

)

)(

( x x

)( 1

(

)

)

)(

 

  . 1

Câu 1b

=

=

+ + + x 2 x 3 Ta có

d

t

t

x

2 3 +

x

t

= −

+

Đặt , khi đó . + = ( 1 ( + x 2

C

1 +

1

t

. Nguyên hàm ban đầu trở thành

Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25

= −

+

C

2

+

+

+

+

3

1

1

x

( x x

)

x ) x 3 d d +∫ )2 ( 1 t ( ) + 3 d 2 x x )( )( + 2 1 x x

Câu 2

. Trở lại biến x , ta có

+

= −

+

( ) f x

( ) g x

( ) x

( ) ′ g x

 x f 

 

1 + 3 x ( ) f x ( ) ′ x f

( ) g x ( ) g x

= −

= −

⇔ = − Ta có + ′+ 1 x

+ ln x C

d

x

d

x

( ) ln f x

( ) g x

+ ′+

1 x

( ) f x ( ) ′ x f

( ) g x ( ) g x

=

+

⇒ +

C⇒ =

ln 4

C

ln 1

ln

f

g

( ) 1

( ) 1

Theo giả thiết ta có .

( ) f x

( ) g x

+

f

g+

= nên 4

( ) 1

( ) 1

( ) f x

( ) g x

4 = x

+ = 4 x Suy ra , vì

( ) f x

( ) g x

4

0,25 0,25

+ = −      4 x

( ) f x

( ) g x

1

+ = . ⇒ = I d x 8ln 2    

Câu 3

⇒ ⊥

+ Gọi I là trung điểm của SC. + Ta có: Tam giác SAC vuông tại A

BC SB

  

+ Ta có: (hệ quả)  IA=IS=IC (1). ⊥ BC AB ⊥ BC SA

2

2

+

5 2

a

2 2

a

Suy ra: Tam giác SBC vuông tại B  IB=IS=IC (2). + Chứng minh tương tự ta được tam giác SDC vuông tại D  ID=IS=IC (3). + Từ (1), (2) và (3) suy ra: IA=IB=ID=IS=IC  I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.

(

)

(

)

=

=

=

R

a

SC 2

58 2

2

0,25 0,25 0,25 0,25

3

=

π

+ Bán kính mặt cầu

V

3 =π R

( a dvtt

)

29 58 3

4 3

+ Vậy thể tích khối cầu cần tìm là:

Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tính điểm tuyệt đối!