TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG
Họ và tên:……………………………….
Lớp:6/….
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NÃM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (hskt)
ÐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lí học B. Khoa học Trái Đất C. Thiên văn học D. Tâm lí học
Câu 2. Dãy gồm các vật sống là
A. Cây nho, cây cầu, đường mía B. Con chó, cây bàng, con cá
C. Cây cối, đồi núi, con chim D. Muối ăn, đường thốt nốt, cây cam
Câu 3. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 4. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Chất độc B. Chất ăn mòn C. Chất độc sinh học D. Nguy hiểm về điện
Câu 5.. Đơn vị cơ bản đo Khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. gam B. Tấn C. Tạ D. Kilogam
Câu 6. Dụng cụ dùng để đo khối lượng:
A. Thước. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Ca đong.
Câu 7.QNgười ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?
A. Cân đồng hồ. B. Điện thoại. C. Đồng hồ. D. Máy tính
Câu 8. Muốn cân một vật cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì?
A. Đặt cân ở vị trí không bằng phẳng.
B. Để vật lệch một bên trên đĩa cân.
C. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định.
D. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác.
Câu 9. QKhi đọc đồng hồ có mặt số ta cần đặt mắt như nào để đọc chính xác thời gian?
A. Đặt mắt theo hướng vuông góc với mặt đồng hồ B. Đặt mắt trên mặt đồng hồ
C. Đặt mắt dưới mặt đồng hồ D. Đặt mắt ở vị trí bất kì
Câu 10.QĐơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?
A. MôQ Q Q Q Q Q Q Q Q QB. Tế bàoQ Q Q Q Q Q QQC. Biểu bìQ Q Q Q Q Q Q Q Q Q Q QD. Bào quan
Câu 11.QThành phần nào sau đây của tế bào chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế
bào?
A. Màng tế bào.Q QB. Chất tế bào. C. Nhân hoặc vùng nhân . Q Q Q QD. Thành tế bào
Câu 12.QTrong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
A.Tế bào mô phân sinh ngọn. B.Tế bào sợi gai.
C.Tế bào thịt quả cà chua. D.Tế bào tép bưởi.
Câu 13.QThành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Màng nhânQ Q Q Q Q QQ B. Vùng nhân C. Chất tế bàoQ Q Q QQ Q Q Q QQD. Hệ thống nội màng
Câu 14.TĐiền từ còn thiếu vào chỗ trống:
QKhi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A… lên vật B.
A. Làm biến dạng. B. Tác dụng lực. C. Tác dụng đẩy. D. Tác dụng kéo.
Câu 15.QQPhát biểu nào sau đây làQkhôngQđúng?
A. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.
B. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
C. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc.
D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động.
Câu 16. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lựcQkhôngQtiếp xúc?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Gió thổi làm thuyền chuyển động.
C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm)
a) Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi nước hoa. Điều này thể hiện tích chất gì của
chất ở thể khí?
b) Nước từ nhà máy nước được dẫn đến các hộ dân qua các đường ống. Điều này thể hiện tính chất
gì của chất ở thể lỏng?
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Em hãy nêu khái niệm về sự bay hơi; sự sôi.
b) Mỗi trường hợp sau diễn ra quá trình chuyển thể nào của chất? Giải thích?
- Đun chảy một mẩu nến.
- Sương đọng trên lá cây.
Câu 3. (2,0 điểm) Để đo các độ dài sau đây cần sử dụng loại thước nào?
a) Đường kính của nắp chai nhựa.
b) Độ chiều cao của cánh của phòng học.
c) Chu vi của cây trụ điện.
d) Độ dày của quyển sách.
Câu 4. (1,0 điểm) QKéo vật ( như hình) với lực 30N theo phương nằm ngang từ trái sang phải. Em
hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 15N).
Câu 5. (1,5điểm) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào ?
Duyệt của lãnh đạo Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
Triệu Hoàng Thanh Trà
Ngô Thị Kiều
Nguyễn Thị Thúy Diễm