Mã đề 101 Trang 1/4
ĐỀ KIM TRA GIA K 1 - KHI 10
S GD&ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG THPT LÊ LI
có 04 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VT LÍ, LP 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
có 32 câu)
H tên: ………………………..................Lớp:…………….
Mã đề: 101
I. TRC NGHIỆM(7 điểm).
Câu 1. Công thc tính vn tc trung bình là:
A. 𝜐 = 𝑠
𝑡 B. 𝜈 = 𝑑. 𝑡 C. 𝜈 = 𝑑
𝑡 D. 𝜐 = 𝑠. 𝑡
Câu 2. Một học sinh đo tốc độ chuyển động trung bînh của một bạn. Khi thực hiện phép đo thời
gian, học sinh nây có thể dûng dụng cụ nâo sau đãy?
A. Thước. B. Cân. C. Lc kế. D. Đồng h.
Câu 3. Dûng đồng h thi gian hin s để đo thời gian vt di chuyn gia hai cng quang, ta chn kiu làm
vic
A. mode(A). B. mode A 𝐵 C. mode (A)+(B). D. mode T.
Câu 4. Độ dc của đồ th độ dch chuyn- thi gian ca chuyển động thng cho ta biết đại lượng nào ca
chuyển động?
A. quãng đường đi được. B. độ dch chuyn. C. tốc độ. D. gia tc.
Câu 5. Trong phông thí nghiệm vật lí, kí hiệu (DC) hoặc dấu ( - ) là
A. dông điện xay chiu. B. đầu vào ca thiết b. C. dông điện mt chiu. D. đầu ra ca thiết b.
Câu 6. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe õ tõ đồ chơi điều
khiển từ xa (hînh vẽ).
Chn kết lun sai.
A. Trong 4 giãy đầu xe chuyển động vi vn tốc khõng đổi.
B. T giây th 8 đến giây th 10 xe đổi chiu chuyển động theo hướng ngược li vi tc độ nh hơn lúc
đi.
C. T giây th 8 đến giây th 10 xe đổi chiu chuyển động theo hướng ngược li vi tốc độ bằng lúc đi.
D. T giây th 4 đến giây th 8 xe dng li.
Câu 7. Một người chuyển động thẳng có độ dch chuyn
1
d
ti thời điểm
1
t
độ dch chuyn
ti thi
điểm
2
t .
Vn tc trung bình ca vt trong khong thi gian t
1
t
đến
2
t
là:
A.
2 1
tb
2 1
d d
v .
t t
=
B.
1 2
tb
1 2
d d
v .
t t
=+
C.
1 2
tb
2 1
d d
v .
t t
+
=
D.
1 2
tb
1 2
d d
1
v .
2 t t

=+


Câu 8. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dông nước với tốc độ 8(km/h) đối với dông nước.
Nước chảy coi như chuyển động đều với tốc độ 2(km/h) so với bờ sõng. Tốc độ của thuyền so với bờ sõng
A. 6(km/h). B. 9(km/h). C. 5(km/h). D. 8(km/h).
Câu 9. Để đo tốc độ trung bình ca mt viên bi chuyển động trên máng nghiêng t M đến N cn
A. đo thời gian chuyển động ca viên bi t M đến N.
B. đo quãng đường đi được ca viên bi t M đến N.
C. đo quãng đường và thi gian chuyển động ca viên bi t M đến N.
D. đo tốc độ tc thi của viên bi trên máng nghiêng viên bi đi qua M vâ qua N.
Câu 10. Cho đồ thị độ vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hînh vẽ.
20
4
C
O
t (s)
8
10
d (m)
A
B
10
Mã đề 101 Trang 2/4
Tính cht ca chuyn động lâ
A. Chuyển động chm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiu âm.
B. Chuyển động thng nhanh dần đều ri chm dần đều theo chiu âm.
C. Chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương rồi chm dần đều theo chiu âm.
D. Chuyển động thng nhanh dần đều ri chm dần đều theo chiều dương.
Câu 11. Phát biểu nâo sau đãy về vn tốc lâ đúng?
A. Vn tốc lâ đại lượng võ hướng không âm.
B. Vn tốc lâ đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dch chuyn.
C. Vn tốc lâ đại lượng võ hướng có th âm hoặc dương.
D. Vn tốc lâ đại lượng vectơ có hướng lâ hướng của độ dch chuyn.
Câu 12. Cho đồ th dch chuyn thi gian ca mt vật như hînh vẽ. Trong nhng khong thi gian nào
vt chuyển động thẳng đều?
A. Trong khong thi gian t
0
đến
3
t .
B. Trong khong thi gian t
0
đến
1
t
và t
2
t
đến
C. Trong khong thi gian t
0
đến
1
t
và t
1
t
đến
2
t .
D. Trong khong thi gian t t
1
t
đến
2
t .
Câu 13. Bạn Nam đi từ nhà qua siêu thị, đến trưng quay v siêu th trên đoạn đường như hînh vẽ.
Quãng đường vâ độ dch chuyn ca bn Nam trong chuyển động trên là
A. 1200m và 800 m B. 1000 m và 200 m C. 1200m và 200m D. 1800m và 800 m
Câu 14. Đồ th vn tc thi gian ca mt vt chuyển động được biu diễn như hînh vẽ. T thời điểm
t = 0 đến thời điểm t = 10s, gia tc ca vt là
A. -1 m/s2. B. 2 m/s2. C. 1 m/s2. D. 0,5 m/s2.
Câu 15. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Kết luận nâo sau
Mã đề 101 Trang 3/4
đãy lâ đúng.
A. T C đến D vt chuyển động thng đều theo chiều dương.
B. T B đến C vt chuyển động thng chm dần đều theo chiu âm.
C. T B đến C vt chuyển động thng chm dn đều theo chiều dương.
D. T A đến B vật đứng yên.
Câu 16. Chọn đáp án sai khi nói v nhng quy tc an toàn trong phòng thí nghim:
A. Tt công tc ngun thiết b điện sau khi cm hoc tháo thiết b điện.
B. Kim tra cn thn thiết bị, phương tiện, dng c thí nghiệm trước khi s dng.
C. Ch tiến hành thí nghiệm khi được s cho phép của giáo viên hưng dn thí nghim.
D. Đọc kĩ hướng dn s dng thiết b và quan sát các ch dn, các kí hiu trên các thiết b thí nghim.
Câu 17. Khi đo chiều dài ca chiếc bàn hc, mt hc sinh viết được kết qu:
20 0,05=
(cm). Sai s t
đối của phép đo đó bằng
A. 2,5%. B. 25%. C. 0,25%. D. 0,025%.
Câu 18. Trong công thc tính vn tc ca chuyển động thng nhanh dần đều v = v0 + at thì:
A. a luõn luõn ngược du vi v. B. a luõn luõn dương.
C. a luôn luôn cùng du vi v. D. v luõn luõn dương.
Câu 19. Trong các phương trînh mõ tả vận tốc
( )
v m / s
của vật theo thời gian
( )
t s
dưới đãy, phương trình
nâo mõ tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
A.
2
v 6t 2t 2.= +
B.
v 5t 4.=−
C.
v 7.=
D.
2
v 6t 2.=−
Câu 20. Cõng thức tính sai số tuyệt đối của phép đo
A. 𝐴=𝐴1+𝐴2+⋯+𝐴𝑛
𝑛. B. 𝛿𝐴 =∆𝐴
𝐴.100%.
C. ∆𝐴 = ∆𝐴
+ ∆𝐴𝑑𝑐. D. ∆𝐴
=∆𝐴1+∆𝐴2+⋯+∆𝐴𝑛
𝑛.
Câu 21. Một người đi bộ tp th dục theo hướng Đõng 600 m trong thi gian 4 phút, người đó rẽ phải đi
v hướng Nam 600m trong thi gian 6 phút. Tốc độ trung bình của người đó đi lâ
A. 1,8 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 120 m/s
Câu 22. Đồ th độ dch chuyn - thi gian ca mt vt chuyn động như hînh vẽ. Vt chuyển động:
A. ngược chiều dương với tốc độ 20km/gi. B. ngược chiều dương với tốc độ 60km/gi.
C. cùng chiều dương với tốc độ 20km/gi. D. cùng chiều dương với tốc độ 60km/gi.
Câu 23. Mt vt có vn tc v0 ti thời điểm t = 0 bắt đầu chuyn đng biến đổi đều vi gia tc a. Ti thi
điểm, độ dch chuyn ca vt là
A.
0
d = v + a.t.
B.
0
1
d = v + .a.t.
2
C.
2
0
d = v .t + a.t .
D.
2
0
1
d = v .t + .a.t .
2
Câu 24. Gia tốc trong chuyển động có đơn vị đo lâ
A. m/s2. B. m.s2. C. km/h. D. m/s.
Câu 25. Mt vt chuyn động thng biến đổi đều có phương trînh vận tc- thi gian là v = 5 +4 t (trong đó
B
D
v
O 2 4 6
8
A
C
3
0
4
Mã đề 101 Trang 4/4
t tính bng giây và v tính bng m/s). Gia tc ca vt là
A. 4. m/s2. B. 8 m/s2. C. 5 m/s2. D. 2 m/s2.
Câu 26. Độ dịch chuyển vâ quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi
A. chuyển động thng và ch đổi chiu 1 ln. B. chuyển động thng và khõng đổi chiu.
C. chuyển động tròn. D. chuyển động thng và ch đổi chiu 2 ln.
Câu 27. Sáng chế vật lí nâo sau đãy gắn lin vi cuc cách mng công nghip ln th hai?
A. Sáng chế ra máy phát điện. B. Sáng chế ra máy hơi nước.
C. Sáng chế ra robot. D. Sáng chế ra vt liu bán dn.
Câu 28. Phát biểu nâo sau đãy về cách tính sai số của một tích lâ đúng?
A. Sai s tuyệt đối ca mt tích bng tích các sai s tuyệt đối các tha s.
B. Sai s tuyệt đối ca mt tích bng tng các sai s tuyệt đối các tha s.
C. Sai s t đối ca mt tích bng tích các sai s t đối các tha s.
D. Sai s t đối ca mt tích bng tng các sai s t đối các tha s.
II. T LUẬN(3 điểm).
Câu 29 (1 điểm).
1. Một học sinh A đi xe đạp từ nhâ đến trường, thời gian đi lâ 10 phút, trong 5 phút đầu đi được 250 m, 5
phút sau đi được 300 m. Tính tốc độ trung bînh của học sinh A khi đi từ nhâ đến trường.
2. Bạn Bînh đi học t nhà tới trường theo hai quá trînh. Sau khi đi bộ theo hướng Đõng 60 m hết 2 phút,
Bình r trái theo hướng Nam và tiếp tục đi 80 m hết 3 phút. Xác định độ ln vn tc trung bình trong c
quá trînh đi của bn Bình.
Câu 30 (1 điểm).
Mt xe máy đang chuyển động vi tốc độ 10 m/s bỗng người lái xe hãm phanh, xe chuyển động thng
chm dần đều sau 5 s thì dng li.
a. Tính gia tốc vâ quãng đường xe đi được t khi hãm phanh cho đến khi dng li.
b.Tính quãng đường xe đi được trong giây cui.
Câu 31 (0,5 điểm). Một người lái tàu vn chuyn hàng hóa xuôi dòng t sõng Đồng Nai đến khu vc cng
Sài Gòn vi tốc độ45 km/h so vi b. Sau khi hoàn thành công vic, lái tàu quay lại sõng Đồng Nai theo
l trînh cũ với tốc độ 35 km/h so vi b. Biết rng chiu và tốc độ của dông nước đối vi b không thay
đổi trong sut quá trình tàu di chuyn, ngoài ra tc độ ca tàu so với nước cũng được xem khõng đổi.
Hãy xác định tốc độ ca tàu so với dông nước.
Câu 32 (0,5 điểm). Hînh 9.2 lâ đồ thị vận tốc – thời gian của một người đi bộ chuyển động thẳng.
Tính độ dịch chuyển của người nây sau 10s bằng đồ thị vâ bằng cõng thức. Tính vận tốc trung bînh của
người nây từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s.
------ HT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
S GD&ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG THPT LÊ LI
có 04 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VT LÍ, LP 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
có 32 câu)
H tên: ………………………..................Lớp:…………….
Mã đề: 102
I. TRC NGHIỆM(7 điểm).
Câu 1. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe õ tõ đồ chơi điều
khiển từ xa (hînh vẽ).
Chn kết lun sai.
A. Trong 4 giãy đầu xe chuyển động vi vn tốc khõng đổi.
B. T giây th 8 đến giây th 10 xe đổi chiu chuyển động theo hướng ngược li vi tc độ nh hơn
löc đi.
C. T giây th 4 đến giây th 8 xe dng li.
D. T giây th 8 đến giây th 10 xe đổi chiu chuyển động theo hướng ngược li vi tốc độ bng lúc
đi.
Câu 2. Cho đồ th dch chuyn thi gian ca mt vật như hînh vẽ. Trong nhng khong thi gian nào vt
chuyển động thẳng đều?
A. Trong khong thi gian t
0
đến
1
t
và t
2
t
đến
3
t .
B. Trong khong thi gian t
0
đến
3
t .
C. Trong khong thi gian t
0
đến
1
t
và t
1
t
đến
2
t .
D. Trong khong thi gian t t
1
t
đến
2
t .
Câu 3. Trong công thc tính vn tc ca chuyển động thng nhanh dần đều v = v0 + at thì:
A. a luôn luôn cùng du vi v. B. a luõn luõn dương.
C. v luôn luõn dương. D. a luõn luõn ngược du vi v.
Câu 4. Đồ th vn tc thi gian ca mt vt chuyển động được biu diễn như hînh vẽ. T thời điểm t = 0
đến thời điểm t = 10s, gia tc ca vt là
A. -1 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 1 m/s2. D. 2 m/s2.
20
4
C
O
t (s)
8
10
d (m)
A
B
10