SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Vật Lý. Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
H và tên:Lp:..
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
kiểm tra
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
ĐỀ BÀI
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 2: Câu nào sai ?
Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn. B. vectơ gia tốc không đổi.
C. tốc độ dài không đổi. D. tốc độ góc không đổi.
Câu 3: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?
A. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
B. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người
lái xe tăng ga, xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi
được sau thời gian 3 giây là:
A. 18 m; B. 20m; C. 39m; . D. 19 m;
Câu 6: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
Trang 1/3 - Mã đề 001
Mã đề: 001
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu). B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
C. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). D. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ).
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
Câu 8: Một vật được thả rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g =
10 m/s2. Vận tốc của vật trước khi chạm đất là:
A. v = 15 m/s. B. v = 20 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 25 m/s.
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ Ox có phương trùng với
phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát
một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là:
A.
2
0
1
2
x v t at= +
.B. x = x0 +vt. C.
2
0 0
1
2
x x v t at= +
.D.
2
0 0
1
2
x x v t at= + +
Câu 10: Chọn câu khẳng định đúng.
Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 11: Một quạt máy quay với tần số f =
3
20
vòng/s. Tính tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh
quạt.
A. 41,89 rad/s. B. 37,86 rad/s C. 30,68 rad /s D. 3,76 rad/s
Câu 12: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Chỉ có độ lớn không đổi.
D. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật khi chạm
đất là:
A.
g
h
v2
.B.
ghv
.C.
ghv 2
.D.
ghv 2
.
Câu 14: “Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy
Hoà 50Km”. Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì?
A. Vật làm mốc. B. Chiều dương trên đường đi.
C. Mốc thời gian. D. Thước đo và đồng hồ.
Câu 15: Chỉ ra câu sai.
A. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
B. Công thức của sai số tỉ đối:
%100.
A
A
A
.
C. Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
D. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.
Câu 16: Chọn đáp án đúng.
Trang 2/3 - Mã đề 001
Trong chuyển động thẳng đều
A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
D. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 17: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống
B. Một hòn bi được thả từ trên xuống.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước
D. Một máy bay đang hạ cánh
Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, phương của vectơ vận tốc tại một điểm:
A. trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
B. vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
C. luôn hướng đến một điểm cố định nào đó
D. không đổi theo thời gian
Câu 19: Mô}t vâ}t chuyê~n đô}ng do}c theo chiê•u (+) tru}c Ox vơ€i vâ}n tô€c không đô~i, thi•
A. to}a đô} va• vâ}n tô€c cu~a vâ}t luôn co€ gia€ tri} (+). B. vâ}n tô€c cu~a vâ}t luôn co€ gia€ tri (+).
C. to}a đô} cu~a vâ}t luôn co€ gia€ tri} (+). D. to}a đô} luôn tru•ng vơ€i qua•ng đươ•ng.
Câu 20: Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc, và giữa gia tốc hướng
tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.
A.
r
v
a
r
v
ht
2
;
.B.
.C.
r
v
arv
ht
2
;.
.D.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. (0,5 đ)
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 5+ 60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ).
Tính quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động.
Câu 2. (1,0 đ)
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.
a. Cho h = 20 m. Tính thời gian rơi của vật.
b. Trong giây cuối cùng vật đi được đoạn đường bằng một phần hai độ cao h. Tính độ cao h.
Câu 3. (2,0 đ)
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển
động chậm dần đều, khi đi được 100 m kể từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh thì vận tốc còn 5 m/s.
a.Tính gia tốc của ô tô.
b.Thời gian để ô tô đi được 85 m kể từ khi ô tô bắt đầu hãm phanh bằng bao nhiêu ?
Câu 4. (1,0 đ)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính r = 0,5m với tần số f = 10Hz.
Tính tốc độ góc, tốc độ dài của chất điểm.
Câu 5. (0,5 đ)
Ngồi trên một toa xe lửa đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 17,32 m/s, một hành khách thấy
các giọt mưa vạch trên cửa kính những đường thẳng nghiêng 300 so với phương thẳng đứng. Tính
vận tốc rơi của các giọt mưa (coi là rơi thẳng đều theo hướng thẳng đứng).
..................Hết........................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải tch gì thêm)
Trang 3/3 - Mã đề 001