TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÍ – HÓA – TIN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 – TIẾT 15
MÔN VẬT LÝ - LỚP 10
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 199
Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có
A. gia tốc biến đổi theo thời gian. B. vận tốc biến đổi theo thời gian.
C. vận tốc không đổi theo thời gian. D. gia tốc không đổi theo thời gian.
Câu 2: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động
A. thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. B. tròn.
C. thẳng và không đổi chiều. D. thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu thường sử dụng của Vật lý là
A. thực nghiệm và mô hình. B. quan sát và điều tra.
C. quan sát và trò chuyện. D. thăm dò và mô tả.
Câu 4: Quãng đường của vật rơi tự do
A. không phụ thuộc vào thời gian B. tỉ lệ với thời gian theo hàm bậc nhất.
C. tỉ lệ với thời gian theo hàm căn bậc 2. D. tỉ lệ với thời gian theo hàm bậc 2.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng?
A. Phép đo trực tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo.
B. Phép đo gián tiếp là đo nhiều đại lượng rồi so sánh với nhau.
C. Phép đo trực tiếp là đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ.
D. Phép đo gián tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo.
Câu 6: Có mấy loại sai số của phép đo khi tiến hành thí nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Có đơn vị là km/h. B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
C. Có phương xác định. D. Không thể có độ lớn bằng 0.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây đúng để tính tốc độ trung bình của chuyển động?
A. .B. .C. . D. .
Câu 9: Hoạt động nào trong phòng thực hành Vật lý là không an toàn?
A. Để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện.
B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
D. Vệ sinh, sắp xếp gọn gàng các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm sau khi tiến hành thí nghiệm.
Câu 10: Gia tốc rơi tự do g phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Độ cao. B. Vĩ độ địa lí.
C. Quãng đường vật đi được. D. Vĩ độ địa lí và độ cao.
Trang 1/5 - Mã đề 199
Câu 11: Thành tựu nghiên cứuo sau đây của Vật lý được coi là có vai trò quan trọng trong việc
mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất?
A. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. B. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
C. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. D. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
Câu 12: Độ dịch chuyển là một đại lượng
A. vectơ, cho biết độ hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B. vectơ, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật.
C. vô hướng, cho biết đ dài và hướng của s thay đổi v trí của vật.
D. vec, cho biết đ dài và ng ca s thay đổi v trí của vật.
Câu 13: Một đoàn tàu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, khi đi hết 1 km thì tàu đạt tốc độ 10
m/s. Gia tốc của đoàn tàu lúc đó là
A. .B. .C. .D. .
u 14: Xe máy xuất pt t6 giờ sáng, xe đến Hà Nội c 1 giờ chiều. Hỏi xe đã di chuyển bao lâu?
A. 8 giờ. B. 7 giờ. C. 6 giờ. D. 9 giờ.
Câu 15: Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển thời gian, xác định vị trí của vật so với điểm xuất phát
của vật ở giây thứ 3?
A. Vật cách điểm xuất phát 170 m. B. Vật cách điểm xuất phát 340 m.
C. Vật cách điểm xuất phát 255 m. D. Vật cách điểm xuất phát 85 m.
Câu 16: Nguy cơ nào làm hỏng thiết bị đo điện?
A. Cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp. B. Sử dụng quá công suất của thiết bị đo điện.
C. Điều chỉnh vị trí của kim đo về số 0. D. Chọn chức năng và thang đo phù hợp.
Câu 17: Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Vật lý là
A. chất và sự biến đổi các chất. B. sinh vật và môi trường.
C. vũ trụ và hành tinh. D. các dạng của vật chất, năng lượng.
Câu 18: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
B. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian.
C. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
D. Chuyển động tròn đều.
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 8 m/s gia tốc
3 m/s2. Vận tốc của vật sau 2,5 s là
A. 1 m/s. B. 1,5 m/s. C. 0,5 m/s. D. 2 m/s.
Câu 20: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ 36 km/h đến 54 km/h trong khoảng thời gian 2s. Gia tốc
của xe trong khoảng thời gian này là
A. .B. .C. .D. .
Câu 21: Theo đồ thị bên dưới, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
Trang 2/5 - Mã đề 199
A. từ 0 đến t2.B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t3.D. từ 0 đến t1, từ t1 đến t2.
Câu 22: Một ô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B phải mất khoảng thời gian t. Trong nửa
đầu của khoảng thời gian này ô tô có tốc độ là 60 km/h. Trong nửa khoảng thời gian cuối ô tô có tốc
độ là 40 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn AB là
A. 20 km/h. B. 50 km/h. C. 40 km/h. D. 30 km/h.
Câu 23: Sử dụng hai cổng quang điện có ý nghĩa gì?
A. Đo vận tốc trung bình của viên bi thép. B. Đo quãng đường đi được của viên bi thép.
C. Đo thời gian chuyển động của viên bi thép. D. Đo tốc độ trung bình của viên bi thép.
Câu 24: Một vật chuyển động nhanh dần thì
A. vật đó chuyển động theo chiều dương. B. vật đó có tích gia tốc với vận tốc không đổi.
C. vật đó có gia tốc dương. D. vật đó có tích gia tốc với vận tốc dương.
Câu 25: Công thức tính độ dịch chuyển của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. .B. .C. .D. .
Câu 26: Để đo được tốc độ chuyển động của vật bằng dụng cụ thí nghiệm thực hành ta cần
A. đo thời gian hoặc đo quãng đường chuyển động của vật đó.
B. đo thời gian và đo quãng đường chuyển động của vật đó.
C. đo thời gian.
D. đo quãng đường chuyển động của vật đó.
Câu 27: Đâu là cách viết kết quả đo đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 28: Chọn phương án đúng?
A. Độ dời phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động mà không phụ thuộc vào vị trí
điểm đầu và vị trí điểm cuối.
B. Khi chất điểm chuyển động, quãng đường nó đi được trùng với độ dời của nó.
C. Độ dời = Toạ độ lúc đầu – Toạ độ lúc cuối.
D. Quãng đường là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Từ A, một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10km, rồi sau
đó lập tức quay về A. Thời gian của hành trình 20 phút. Tính tốc độ trung bình của xe trong thời
gian này.
Câu 2 (1,0 điểm): Một người lái ô đi thẳng 4 km theo hướng Nam, sau đó rẽ trái đi thẳng theo
hướng Đông 3 km. Tính quãng đường và độ dịch chuyển của ô tô.
Câu 3 (0,5 điểm): Người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì lái xe thấy một
chướng ngại vật. Để không va vào chướng ngại vật, người y phanh xe. Biết đội vết phanh xe
5,0 m. Tính giá trị của gia tốc.
Câu 4 (0,5 điểm): Một vật rơi tự do tại một địa điểm g = 10 m/s2 . Tính quãng đường vật rơi
trong giây thứ 5.
------ HẾT ------
Trang 3/5 - Mã đề 199
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh trả lời bằng cách tô đen vào phương án đúng.
1.
A B C D
8.
A B C D
15.
A B C D
22
.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16.
A B C D
23
.
A B C D
3.
A B C D
10
.
A B C D
17.
A B C D
24
.
A B C D
4.
A B C D
11
.
A B C D
18.
A B C D
25
.
A B C D
5.
A B C D
12
.
A B C D
19.
A B C D
26
.
A B C D
6.
A B C D
13
.
A B C D
20.
A B C D
27
.
A B C D
7.
A B C D
14
.
A B C D
21.
A B C D
28
.
A B C D
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 199
Trang 5/5 - Mã đề 199