SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Đề thi có 06 trang)
Giữa học kì II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN Toán – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 398
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và . Xác định
Câu 1. Gọi mệnh đề đúng:
A. . . B.
C. . . D.
Câu 2. Trong không gian cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian , mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0), B(0;2;0) và C (0;0;3) có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Mặt phẳng x + 2 y – 3z = 0 không đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(1;1;1). B. Q(2;-1;0). C. P(-1;2;1). D. .
Câu 5. Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng có
tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng , , đồ thị hàm số và trục là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho là hàm số liên tục trên và là một nguyên hàm của . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
. A. . B.
. C. . D.
Câu 8. Cho , giá trị của bằng:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho với , giá trị của S= a + b là:
B. . C. . D. .
. A. Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
1/8 - Mã đề 398
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Giá trị của là:
A. 1 B. -1 C. D.
Câu 13. Điều kiện của m để phương trình: là phương trình một mặt cầu là:
C. D. B. . . . .
A. Câu 14. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng 2x - y + 2z + 1 = 0 và 2x - y + 2z -1 = 0 là:
A. 0. B. . C. 1. D. .
Câu 15. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường
thẳng , (phần tô đậm trong hình vẽ) được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho , giá trị của là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 17. Cho và , giá trị của là:
A. 9. B. 1. C. 6. D. 5.
Câu 18. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
C. A. . B. . . D. .
Câu 19. Khẳng định nào say đây đúng?
B. . A. .
D. . C. .
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
2/8 - Mã đề 398
Câu 21. Cho hai hàm số và xác định và liên tục trên . Tìm khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22. Trong không gian , mặt phẳng qua hai điểm A(1;1;2); B(2;1;-1) và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là:
A. 6x + 7y - 2z + 17 = 0. C. 6x + 7y + 2z -17 = 0. B. 6x - 7y + 2z + 17 = 0. D. 6x + 7y + 2z + 17 = 0.
Câu 23. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm và bán kính của
mặt cầu đã cho là: A. và R= 2. và R= 4. B.
và R= 16. và R= 2 C. D.
Câu 24. Mặt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R = 2 có phương trình là:
. A. . B.
. C. . D.
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên . Gọi V là thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và (như hình vẽ bên) khi quay quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. . B. .
C. D. . .
Câu 26. Nguyên hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Chọn khẳng định đúng?
A. B. . .
C. D. . .
Câu 28. Tính tích phân bằng cách đặt ẩn phụ t = x2 + 3 thì tích phân trở thành:
A. . B. . C. . D. .
3/8 - Mã đề 398
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ phương trình mặt phẳng đi qua điểm và
song song với mặt phẳng 2x – y + 3z + 2022 = 0 là: . B. A. . C. . D. .
Câu 30. Khoảng cách từ điểm A(1;1;3) đến x – 2y + 2z -1 = 0 là:
A. . B. 0. C. . D. 1.
Câu 31. Tìm họ nguyên hàm .
. A. . B. C. . D. .
Câu 32. Trong không gian cho , Vectơ có toạ độ:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Mặt phẳng đi qua M(1,2,3) và nhận làm vectơ pháp tuyến là:
A. 2x- y + z + 3 = 0. C. 2x + y + z + 3 = 0. B. 2x- y + z - 3 = 0. D. 2x- y - z -3 = 0.
Câu 34. Cho là một nguyên hàm của hàm số , chọn mệnh đề đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên đoạn trục
hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. B. . C. D.
Câu 36. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . . D.
Câu 37. Cho mặt phẳng . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của
A. . B. . C. . D. .
, trục hoành và
Câu 38. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x= a, x= b là:
. B. . C. . D. . A.
4/8 - Mã đề 398
Câu 39. Tích phân . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho đường thẳng và parabol , ( a là tham số thực dương). Gọi , lần lượt
thì a thuộc khoảng nào dưới
là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho là hàm liên tục trên thỏa mãn và , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Một cốc thuỷ tinh có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được:
A. . B. . C. D. . .
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên đoạn và . Tính
A. . . C. . D. . B.
5/8 - Mã đề 398
Câu 44. Phương trình x2 + y2 + z2 + 2x - 2z + m – 5 = 0 là phương trình một mặt cầu, khi đó diện tích xung quanh của khối cầu đó là: A. C. D. B. . . . .
Câu 45. Biết , với . Khi đó tổng có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ; và điểm sao cho
nhỏ nhất. Giá trị của a + b là:
A. -2 . B. 2. C. 1 . D. 3.
Câu 47. Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt cầu có tâm
. Biết mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích . Mặt
cầu có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm . Mặt phẳng
đi qua M và cắt các trục không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam ,
tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm giác , . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
A. 4x – 2y + z -10 = 0. C. 2x – 2y + z + 9 = 0. B. 3x + 2y + z + 10 = 0. D. x – 2y + z -10 = 0.
Câu 49. Cho hàm số liên tục trên và . Tính tích phân
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số thỏa mãn và có đạo hàm liên tục trên khoảng
thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
6/8 - Mã đề 398
ĐÁP ÁN MÔN Toán – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 502
888 398 821
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 B C D C A A C D C C B B C A D B C A D A A B C D A B D A A D C C B A C A A C B C A A D B B A D B B C A D B A D B B C D B C D C A C D A B B B C D C D D A B A D C A D D B B C C A A C D A A D D B C C A D B B A B B D D A C A C C A D B B A D B B C D A A D B B C C A D A C D A A
7/8 - Mã đề 398
C B D A A B D D B B D C B D A A 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C A D D B C A C A B B C D D B C B C C D A D C C D B B B D A A D D A C D B A D D C C B D A A C
8/8 - Mã đề 398