ĐỀ THI HKII MÔN HÓA HỌC ĐỀ 001
Thi gian làm bài 90
phút
Phn chung cho tt c thí sinh (44 câu, t câu 1 đến câu 44)
Câu 1. Cu hình electron o sau đây của cation Fe2+ (Biết Fe s th t 26 trong bng
tun hoàn).
A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 2. S phá hy thép trong không khí m được gi là:
A. s kh B. s ăn mòn đina học
C. s oxi hóa D. s ăn mòn hóa học
Câu 3. các cht bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa cht dưới đây đ pn
bit từng cht ?
A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 4. Nguyên t nào sau đâyhai electron độc thân trng thái cơ bn?
A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)
Câu 5. Cho một mu kim loi Na nh bng ht đỗ xanh o các dung dch Fe2(SO4)3, FeCl2,
AlCl3, sau đó thêm dung dch NaOH đến t có hin tượng gì ging nhau xy ra các cc?
A. có kết tủa B. có khí thoát ra
C. có kết tủa ri tan D. kết tủa trng xanh, hóa nâu trong không khí.
Câu 6. Để điu chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhit phân NaNO B. Đin phân dung dch NaCl
C. Đin phân NaCl nóng chy D. Cho K phn ng vi dung dch NaCl.
Câu 7. a tan hoàn toàn hp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 t H2 (đktc) và dung
dch X. Cô cn X thu được 16,2 gam cht rn. Khối lưng hp kim đã dùng là:
A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gam
Câu 8. Các cht NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:
A. axit B. Bazơ C. cht trung tính D. cht lưng tính.
Câu 9. Cho dung dch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dch AlCl3 ln lượt vào 3 cốc đựng dung
dch NaAlO2 đều thy:
A. có khí thoát ra, B. dung dch trong sut,
C. có kết tủa trng, D. có kết tủa sau đó tan dn.
Câu 10. Cho 5,1 gam Mg Al vào dung dch X gồm HCl dư 5,6 t H2 đktc. Phn tm
(%) ca Mg và Al theo s mol trong hỗn hp ln lượt là:
A. 75% và 25% B. 50% và 50%
C. 25% và 75% D. 45% và 55%
Câu 11. Cht lỏng o sau đây không dn đin?
A. Dung dch NaCl B. Axit axetic C. Axit sunfuric D. Etanol
Câu 12. Một cc nước có chứa a mol Ca2+, c mol Cl, d mol HCl. H thc liên h gia a, b,
c, d là:
A. 2a + 2b = c – d B. 2a + 2b = c + d
C. a + b = c + d D. a + b = 2c + 2d
Câu 13. Để đề phòng b nhim độc cacbon monoxit, người ta s dụng mt n vi cht hp
ph là:
A. đồng (II) oxit và mangan đioxit B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hot tính D. than hot tính
Câu 14. Trong t nghim điu chế metan, người ta s dụng các a cht CH3COONa,
NaOH, CaO. Vai trò ca CaO trong t nghimy là gì?
A. là cht tham gia phn ứng.
B. là cht xúc tác làm tăng tc độ phn ng.
C. là cht bo v ng nghim thy tinh, tránh b nóng chy.
D. là cht hút m.
Câu 15. Cho t t dung dch chứa a mol HCl vào dung dch chứa b mol Na2CO3 đồng thi
khuy đu, thu được V lít khí (đktc) và dung dch X. Khi cho nước vôi trong vào dung dch X
thy xut hin kết ta. Biu thức liên hgia V vi a, b là:
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b).
C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
Câu 16. Trộn 500 ml dung dch HNO3 0,2M vi 500 ml dung dch Ba(OH)2 0,2M. Nếu b
qua hiu ng th tích, pH của dung dch thu được là:
A. 13 B. 12 C. 7 D. 1
Câu 17. Để đánh giá độ mnh, yếu của axit, bazơ, người ta da vào:
A. độ đin li B. kh năng đin li ra ion H+, OH
C. giá tr pH D. hng s đin li axit, bazơ (Ka, Kb).
Câu 18. Các ion nào sau không th cùng tn ti trong một dung dch?
A. Na+, Mg2+, NO , SO 2B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO
3 4 4
C. Cu2+, Fe3+, SO 2 , Cl D. K+, NH , OH, PO 3
4 4 4
Câu 19. Axit HNO3 th phn ng vi c nhng kim loi đứng sau H trong dãy hot động
hóa hc các kim loi, bi vì axit HNO3:
A. là mt axit mnh B. có tính oxi hóa mnh
C. d b phân hy D. có tính kh mnh.
Câu 20. Chn khái nim đúng nht v dng thù hình?
A. Thù hình là các cht có cùng công thức phân t nhưng khác nhau v ng thức cu to.
B. Thù hình là các nguyên t có cùng s proton nhưng khác nhau s nơtron
C. Thù hìnhcác cht có công thức cu to tương t nhau nhưng khác nhau vthành phn
phân t
D. Thù hình các đơn cht ca cùng một nguyên t nhưng ng thức phân t khác
nhau.
Câu 21. Cho 12g dung dch NaOH 10% tác dng vi 5,88g dung dch H3PO4 20% thu được
dung dch X. Dung dch X chứa các mui sau:
A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loi thuộc nhóm IIA và hai chu kì liên tiếp tác dụng vi HCl
dư, thu được 6,72t H2 (đktc). Hai kim loi đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Zn D. Ca và Ba
Câu 23. Đin phân dung dch KCl bãoa. Sau một thi gian đin phân, dung dch thu được
có môi trường:
A. axit mnh B. kim C. trung tính D. axit yếu
Câu 24. Lượng qung boxit chứa 60% Al2O3 để sn xut 1 tn Al (hiu sut 100%) là:
A. 3,148 tn B. 4,138 tn C. 1,667 tn D. 1,843 tn
Câu 25. Đng (Cu) tác dụng vi dung dch axit nitric đặc thì thu được k nào sau đây?
A. H2 B. N2 C. NO2 D. NO
Câu 26. Oxit cao nht của nguyên t X là XO2. Hp cht hiđrua ca X có công thc là:
A. XH B. XH2 C. XH3 D. XH4
Câu 27. Dựa vào quy lut biến đổi tính cht của bng tun an t kim loi mnh nht (tr
nguyên t phóng x) và phi kim mnh nht là:
A. franxi iot B. liti flo C. liti và iot D. xesi và flo
Câu 28. Trong mt chu của bng tun hoàn, s biến đổi tính axitbazơ của các oxit cao
nht và các hiđroxit tương ng theo chiu tăng ca đin tích ht nhân là:
A. tính axit và bazơ đều tăng.
B. tính axit và bazơ đều gim.
C. tính axit tăng dn, tính bazơ gim dn.
D. tính axit gim dn, tính bazơ tăng dn.
Câu 29. Hai nguyên t X và Y thuộc cùng mt nhóm A chu kì 2 và 3 có s đơn v đin tích
ht nhân hơn kém nhau là:
A. 8 B. 18 C. 2 D. 10
Câu 30. Cu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 của nguyên t ca nguyên t hóa học nào
sau đây?
A. Na (Z = 11) B. Ca (Z = 20) C. K (Z = 19) D. Rb (Z = 37)
Câu 31. Nguyên t X tng s ht cơ bn (p + n + e) = 24. Biết trong nguyên t X s ht
proton = s ht nơtron. X là:
A. 13Al B. 8O C. 20Ca D. 17Cl
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hp X gm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam
CO2 và 2,52 gam H2O. Hỏi m giá tr bng bao nhiêu?
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. Kết qu khác.
Câu 33. Chn khái nim đúng v hiđrocacbon no. Hiđrocacbon no là:
A. hiđrocacbon chtham gia phn ng thế, không tham gia phn ng cng.
B. hiđrocacbon chtham gia phn ng cng, không tham gia phn ng thế.
C. hiđrocacbon chcác liên kết đơn trong phân tử.
D. hiđrocacbon vừaliên kết ĩ vừa có liên kết ð trong phân tử.
Câu 34. Tính khi lưng etanol cn thiết để pha được 5,0 t cn 900. Biết khối lưng riêng
của etanol nguyên cht là 0,8g/ml.
A. 3,6g B. 6,3kg C. 4,5kg D. 5,625kg
Câu 35. ng thức đơn gin nht ca axit hữu cơ E CH2O. Khi đốt cháy 1 mol E t thu
được 4 mol khí cacbonic. E có CTPT là:
A. C2H4O2 B. C4H4O2 C. C4H8O2 D. C4H8O4
Câu 36. Hp cht A1 có CTPT C3H6O2 tha mãn đồ:
dd H
SO
dd AgNO /NH
A1 N
aO
H A
2 
2
4
A
3 
3
3 A
4
Công thức cu to hóa hc tha mãn ca A1 là:
A. HO–CH2–CH2–CHO B. CH3–CH2–COOH
C. HCOO–CH2–CH3 D. CH3–CO–CH2–OH
Câu 37. Trung hòa 12,0 gam hỗn hp đồng s mol gồm axit fomic và mt số axit hữu cơ
đơn
chức X bng NaOH thu được 16,4 gam hai mui. Công thức ca axit là:
A. C2H5OOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C3H7COOH
Câu 38. Một axit hp cht hữu cơ có t l khi lượng có nguyên tố:
mc : mH : mO = 3 : 0,5 :
4
A. Công thức đơn gin nht của X là CH2O
B. Công thc phân t ca X là C2H4O
C. Công thức cu to ca X: CH3COOH
D. C A, B, C
Câu 39. Muối Na+, K+ của các aixt béo cao n panmitic, stearic... được dùng:
A. làm xà phòng B. cht dn đin
C. sn xut Na2CO3 D. cht xúc tác
Câu 40. Nhit độ sôi ca các cht CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo th t là:
A. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH
B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6
C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH
D. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH
Câu 41. Cho hp cht (CH3)2CHCH2COOH, tên gi đúng theo danh pháp quc tế ứng vi
cu to trên là:
A. Axit 3–metylbutanoic B. Axit 3–metylbutan–1–oic
C. Axit isobutiric D. Axit 3–metylpentanoic
Câu 42. S nguyên t C trong 2 phân t isobutiric là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 43. Người ta sn xut khí nitơ trong công nghip bng cách nào dưới đây?
A. Chưng ct phân đon không khí lng.
B. Nhit phân dung dch NH4NO2 bão hòa.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đng nung nóng.
Câu 44. Phn ứng giữa nhiu phân t nh to thành phân t ln, sau phn ứnggii phóng
phân t nhỏ, gọi là phn ứng:
A. trùng hp B. trùng ngưng
C. cộng hp D. tách nước
Phn riêng: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II)
Phn I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, t câu 45 đến câu 50)
Câu 45. Liên kết ba là liên kết gm:
A. 3 liên kết ĩ B. 3 liên kết ð
C. 2 liên kết ĩ và 1 liên kết ð D. 1 liên kết ĩ 2 liên kết ð.
Câu 46. Dung dch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loi?
A. Dung dch Fe(NO3)3 B. Dung dch NaHSO4
C. Dung dch hỗn hp NaNO3 và HCl D. Dung dch HNO3.
Câu 47. Phn ng cng giữa đivinyl vi HBr theo t k mol 1 : 1 thu được ti đa my sn
phm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Ankađien liên hp là tên gọi ca các hp cht:
A. trong phân t có 2 liên kết đôi
B. trong phân t có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn
C. trong phân t có 2 liên kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn tr lên
D. trong phân t có 2 liên kết đôi k nhau
Câu 49. Nilon–7 được điu chế bng phn ng ngưng t amino axit nào
s
a
u
:
A.
H2N(CH2)6NH2 B. H2N–(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 50. Polistiren là sn phm của phn ng trùng hp monome nào sau đây?
A. CH2=CH2 B. CH2=CHCl
C. C6H5CH=CH2 D. CH2=CH–CH=CH2
Phn II. Theo chương trình phân ban (6 câu, t câu 51 đến 56)
Câu 51. Để bo vệ v tàu bin bng thép, người ta gn các tm Zn ngoài v tàu (phn chìm
dưới nước bin). Người ta đã bo v kim loi khi bị ăn mòn bng cách nào sau đây?
A. Cách li kim loi vi i trường B. Dùng phương pháp đin hóa
C. Dùng Zn làm cht chng ăn mòn D. Dùng Zn là kim loi không g.
Câu 52. Đin phân dung dch mui CuSO4 dư, đin cực trơ trong thi gian 1930 giây, thu
được 1,92 gam Cu catot. Cường độ dòng đin trong quá trình đin phân là:
A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A
Câu 53. Cho 0,05 mol ancol X tác dng vi Na sinh ra 1,68 t H2 đktc. Mt khác, đốt
n
cháy hoàn toàn X sinh ra cacbonic và nước t l s mol
là:
Η2Ο
n
CO2
4 . Công thức cu to của X
3