
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 006 PHẦN I. Trắc nghiệm ( 8 điểm ) 1.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Việc bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò nào sau đây? A. Điều hoà dòng chảy, chống xói mòn rửa trôi. B. Chắn sóng, chắn gió bảo vệ dân cư ven biển. C. Chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn. D. Bảo tồn các loài động vật quý hiếm. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sinh trưởng của cây rừng ? A. Sinh trưởng của cây rừng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cây. B. Sinh trưởng của cây rừng là sự phát sinh các cơ quan, bộ phận, thành phần cấu trúc mới của cây. C. sinh trưởng của cây rừng là sự biến đổi về chất lượng của cây rừng như khả năng ra hoa, kết quả. D. Sinh trưởng của cây rừng là có sự xuất hiện một số cây mới. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không thuộc các biện pháp chăm sóc rừng? A. Tỉa thưa, tỉa cành. B. Trồng dặm. C. Làm cỏ. D. Gieo hạt. Câu 4: Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm của lâm nghiệp? A. ong rừng. B. Lúa nương. C. Gà đồi. D. Cá suối. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về thực trạng công tác trồng rừng nước ta trong những năm gần đây ? A. Rừng trồng giảm cả về diện tích và chất lượng. B. Rừng trồng chủ yếu là rừng phòng hộ. C. Rừng trồng chủ yếu là rừng đặc dụng. D. Diện tích rừng trồng tăng liên tục nhưng chất lượng, năng suất rừng trồng còn thấp. Câu 6: Thời vụ trồng rừng thích hợp cho miền Trung và miền Nam ở nước ta là A. mùa xuân. B. mùa hè. C. xuân hè. D. mùa mưa. Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của chăm sóc rừng ? A. Nâng cao giá trị kinh tế cho hoạt động trồng rừng. B. Giảm lũ lụt, hạn hán. C. Tăng tỉ lệ sống của cây con. D. Tạo điều kiện thuận lợi cho rừng non sinh trưởng và phát triển tốt. Câu 8: Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của thuỷ sản ? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến thực phẩm. C. Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi. D. Cung cấp lương thực. Câu 9: Quản lí rừng không bao gồm hoạt động nào sau đây ? A. Thu hồi rừng vì mục đích quốc phòng, an ninh. B. Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Mã đề thi 006 - Trang 1/ 3
- C. Giao rừng, cho thuê rừng. D. Phòng chống cháy rừng. Câu 10: Nhược điểm của phương thức nuôi trồng thuỷ sản thâm canh là A. vốn đầu tư lớn , rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức và kỹ thuật B. năng suất và hiệu quả kinh tế thấp. C. môi trường nước được quản lí nghiêm ngặt. D. vốn đầu tư lớn, không cần áp dụng công nghệ cao trong quản lí và vận hành. Câu 11: Một trong những vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người là A. cung cấp dược liệu quý phục vụ nhu cầu chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ của con người. B. cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người. C. cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. D. cung cấp lương thực phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu. Câu 12: Một trong những đặc điểm của khai thác trắng là A. mặt đất rừng luôn có cây che phủ. B. cảnh rừng sau khai thác thay đổi mạnh, đất rừng bị phơi trống hoàn toàn. C. rừng duy trì được cấu trúc nhiều tầng sau khai thác trắng. D. quá trình tái sinh rừng được tiến hành song song với quá trình chặt. Câu 13: Khoảng thời gian chặt hạ cho khai thác dần kéo dài bao lâu ? A. Trong 1 cấp tuổi cây (5 - 10 năm). B. Dưới 1 năm. C. Dưới 6 tháng D. Không giới hạn thời gian. Câu 14: Những hoạt động nào sau đây là hoạt động chăm sóc rừng? A. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, tỉa cành, bón phân, tưới nước. B. Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu hại, phòng chống cháy rừng, tưới nước. C. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân, tưới nước, khai thác rừng trồng. D. Làm cỏ, làm hàng rào bảo vệ, tỉa cành, bón phân, tưới nước. Câu 15: Dựa vào tốc độ sinh trưởng, cây rừng được chia thành những nhóm nào sau đây? A. Nhóm cây sinh trưởng nhanh, nhóm cây sinh trưởng chậm và nhóm cây ngừng sinh trưởng. B. Nhóm cây sinh trưởng nhanh, nhóm cây sinh trưởng chậm và nhóm cây sinh trưởng trung bình C. Nhóm cây sinh trưởng nhanh và nhóm cây sinh trưởng chậm. D. Nhóm cây đang sinh trưởng và nhóm cây ngừng sinh trưởng. Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai về xu hướng phát triển của ngành thuỷ sản ? A. Phát triển thuỷ sản bền vững gắn với bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. B. Tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản từ khai thác so với nuôi trồng thuỷ sản. C. Hướng tới nuôi thuỷ sản theo các tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP,... D. Phát triển các công nghệ nuôi thuỷ sản thông minh, nuôi thuỷ sản an toàn thực phẩm, thân thiện với môi trường. 2.Trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm ) .Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1: Khi tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải trong ao nuôi . Các nhận định sau đây là Đúng hay Sai ? a) Các chất thải từ thức ăn làm tăng hàm lượng oxygen trong nước. b) Quá trình bài tiết của động vật thuỷ sản tạo ra chất thải trong nước. c) Mật độ nuôi càng thấp thì chất thải tạo ra càng nhiều. d) Thức ăn thừa và thức ăn bị tan rã sẽ tạo ra chất thải trong ao. Câu 2: Nước sau quá trình nuôi thuỷ sản có chứa nhiều chất độc hại (sinh ra từ thức ăn thừa, chất thải của động vật thuỷ sản, xác động vật thuỷ sản,. . .) đối với môi trường và con người. Do vậy, phải có các biện pháp xử lí nước thải nuôi thuỷ sản. Các biện pháp sau đây Đúng hay Sai ? Mã đề thi 006 - Trang 2/ 3
- a) Sử dụng ao lắng và bổ sung chế phẩm sinh học hoặc trồng thực vật thuỷ sinh để tăng cường xử lí chất thải trong ao lắng. b) Bùn đáy ao nuôi tôm chứa nhiều chất dinh dưỡng, có thể được nạo vét và đưa đến các vùng trồng cây nông nghiệp để bón cho cây trồng hoặc ủ để tạo phân vi sinh. c) Tuyển chọn và bổ sung hệ vi sinh vật có lợi, có khả năng phân giải các chất hữu cơ và các chất độc vào môi trường sau nuôi thuỷ sản. d) Áp dụng mô hình nuôi kết hợp, nước thải từ ao nuôi cá nước ngọt có thể được sử dụng để tưới cho cây. Câu 3: Nhà trường tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm ở trại nuôi thuỷ sản, nhóm học sinh thảo luận về lựa chọn nguồn nước và điều kiện thổ nhưỡng để xây dựng trại nuôi để viết báo cáo thu hoạch. Các ý kiến sau đây là Đúng hay Sai ? a) Tránh lựa chọn vị trí nuôi có nguồn nước bị xả thải từ dân cư, trong trọt và chăn nuôi. b) Trại nuôi cần có nguồn nước cấp có chất lượng tốt và đảm bảo trữ lượng phù hợp. c) Trong ao, tuy nước luôn tiếp xúc với nền đáy nhưng không có sự trao đổi vật chất với nền đáy. d) Ao nuôi có nền đáy bị chua phèn không ảnh hưởng đến chất lượng nước ao. Câu 4: Khi thực hành tập quan sát màu nước của một số ao thuỷ sản, nhóm học sinh đưa ra một số nhận định .Các nhận định sau đây là Đúng hay Sai ? a) Đối với các loài thuỷ sản nước lợ và nước mặn, màu nước nuôi thích hợp là vàng nâu (màu nước trà) và xanh rêu. b) Các màu nước không phù hợp cho nuôi thuỷ sản như nước có màu xanh rêu, màu vàng cam, màu đỏ gạch. c) Màu nước nuôi phù hợp nhất cho các loài thuỷ sản nước ngọt là màu xanh nhạt (xanh nõn chuối) do sự phát triển của tảo lục. d) Quan sát màu nước ao nuôi giúp đánh giá chính xác chất lượng nước, từ đó có biện pháp điều chỉnh kịp thời, tạo điều kiện tốt nhất cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển. PHẦN II . TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM ) Câu 1. Phân biệt quản lí các yếu tố thủy lí và quản lí các yếu tố thủy hóa. (Yếu tố cần quản lí , Lưu ý ) ( 1 điểm ) Câu 2. Đề xuất biện pháp xử lý môi trường nuôi một loài động vật thủy sản phù hợp với thực tiễn ở địa phương em ? ( 1 điểm ) -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 006 - Trang 3/ 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
