SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh……………………………………….. Lớp………………… A/ TRẮC NGHIỆM (6đ): Hãy chọn đáp án theo em là đúng nhất. Câu 1: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử? Biết độ âm điện của H=2,2; Cl=3,16; O=3,44; S=2,58; Na=0,93.
A. HCl. B. H2. C. H2S. D. Na2O.
Câu 2: Số oxi hóa của P trong phân tử H3PO4 là A. 0. B. +5. C. +3. D. -3.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. Số proton. B. số nơtron. C. số nơtron và proton. D. số khối.
Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là A. Điện tích hạt nhân. B. Tính kim loại. C. Độ âm điện. D. Tính phi kim.
Câu 5: Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo A. hình tròn. B. không xác định. C. hình elip.
D. hình tròn hoặc elip. Câu 6: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. 55Cs. B. 3Li. C. 53I. D. 9F.
Câu 7: Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là ( Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 86; Cs = 133) A. K, Rb. B. Rb, Cs. C. Na, K. D. Li, Na.
Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong đồng tự nhiên là
A. 90%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.
Câu 9: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. B. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 10: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là A. 63,618(u). B. 64,382(u). C. 63,542(u). D. 64, 000(u).
Câu 11: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi
A. Nhóm kim loại kiềm thổ. C. Nhóm halogen. B. Nhóm kim loại kiềm. D. Nhóm khí hiếm.
Câu 12: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết( Biết độ âm điện của H=2,2; N=3,04)
A. Cộng hóa trị có cực. C. Cho nhận. B. Ion. D. Cộng hóa trị không cực.
Câu 13: Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là A. XY. B. XY2. C. X3Y2. D. X2Y.
Câu 14: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là D. 3. A. 4. C. 5. B. 2.
Câu 15: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là A. 31. C. 32. B. 14.
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
D. 52. Câu 16: Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là D. R+. C. R2+. B. R2-. A. R-.
9 F là
Câu 17: Tổng số hạt p, n, e trong 19 B. 32. A. 28. C. 30. D. 19.
12 Mg . 2
C. D. Câu 18: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? 26 Fe . 2 B. 11Na . A. 17 Cl .
HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O.
B/ TỰ LUẬN (4đ): Câu 1: (0,75đ) Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Câu 2: (2,5đ) Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 49 hạt. Trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 15 hạt. a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X. b. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. c. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của X. Câu 3: (0,75đ) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m? Biết: Fe = 56; O = 16; H = 1; N = 14.
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2017 – 2018
Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485
D B D A D D C Ac B D A C C B A B A A D A B A C B B D A C B D A D B C D A D B D D A C C B D A A B B A C C C B D B A C B D D B C A B A D C B A A C
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 * Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm ( 3 câu đúng 1 điểm ) B/ PHẦN TỰ LUẬN: Nội dung Câu Câu 1
Bước 1: HN+5O3 + Mg0 → Mg+2(NO3)2 + N+4O2 + H2O. - Chất oxi hóa: HNO3 - Chất Khử: Mg Bước 2,3: X 1 Mg0 Mg+2 + 2e X 2 N+5 + 1e N+4 Bước 4: 4HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Câu 2a
16 X
- Lập hệ phương trình đại số: 2p + n = 49 và 2p – n = 15 - Giải hệ được: p = 16; n = 17 → Số khối = 33 → Viết kí hiệu: 33
Câu 2b - Viết cấu hình: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 - Xác định đúng vị trí: Ô 16; Chu kì 3; Nhóm VIA
Câu 2c - Viết được 2 công thức electron - Viết được đúng 2 CTCT Câu 3 Cho e: Fe Fe3+ + 3e
mol e
m 56
3m 56
N+5 + 3e N+2
mol e 0,075 mol 0,025 mol Nhận e:O2 + 4e 2O2 3 m 32
4(3 m) 32
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25
= + 0,075
3m 56
4(3 m) 32
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
m = 2,52 gam. 0,25 * Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2017 – 2018
Mức độ nhận thức
Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức Vận dụng ở mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN
Chương 1: Nguyên Tử
- Xác định các hạt trong nguyên tử. - Công thức tính nguyên tử khối trung bình.
-Định nghĩa nguyên tố hóa học. - Chuyển động của e trong nguyên tử
1a 7 2(1&2) 0,67 2(3&4) 0,67 TL - Toán số hạt, toán nguyên tử khối trung bình. - Viết kí hiệu nguyên tử. - Viết cấu hình e của nguyên tử và ion. 2(5&6) 0,67 1,0
3 30,0%
- Vị trí xác định cấu tạo. Chương 2: Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn - Toán tìm nguyên tố dựa vào tính chất. - Xác định vị trí nguyên tố. - Toán tìm nguyên tố dựa vào % khối lượng trong oxit hay hợp chất với hiddro.
1(10) 1(11) 1b 1(12) 7 - Cấu tạo bảng tuần hoàn: tên nhóm tiêu biểu, đặc điểm các nguyên tố trong nhóm. - Khái niệm độ âm điện. 3(7→9 ) 0,33 0,33 0,5 0,33
2,5 25% - Viết CTPT và CTCT Chương 3: Liên kết hóa học. 1 - Xác định loại liên kết trong phân tử.
1c 6 2(13& 14) - Điện hóa trị, số oxi hóa. - Sự hình thành liên kết và ion. 3(15→ 17) 1 0,67 1 2,67 21,7% - Nhận biết phản ứng oxi hóa khử. - Toán về định luật bảo toàn điện tích. Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
1(18) - Cân bằng PT bằng phương pháp thăng bằng electron. 1(2) 1(3) 3 0,33 0,75 0,75 1,83 18,3% 8 3 4 1 1 23 6 1 3,25 0,75 10 2 Tổng số câu Tổng số điểm 2,67 26,7% 10% 40% 0,33 3,3% 7,5% 100% 20%