B 12 ĐỀ THI GIA HC KÌ 2
MÔN HÓA HC LP 10
NĂM 2020-2021 CÓ ĐÁP ÁN
MC LC
1. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Lê Qúy Đôn, Hải Phòng
2. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Nguyn Th Minh Khai
3. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Lương Văn Can
4. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Ngô Gia T
5. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Phan Ngc Hin
6. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – S GD&ĐT
Bc Ninh
7. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Th Xã Qung Tr
8. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Bình Hưng Hòa
9. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Liễn Sơn
10. Đề thi gia hc 2 môn Hóa hc lớp 10 m 2020-2021 có đáp án – S
GD&ĐT Quảng Ngãi
11. Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lớp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Tây Thnh
12. Đề thi gia hc 2 môn Hóa hc lp 10 m 2020-2021 có đáp án – Trường
THPT Trn Quc Ton
Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HÓA HỌC - KHỐI 10 KHTN
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên: .......................................................... Số báo danh: ............
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ- 24)
Câu 1: Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?
A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr.
Câu 2: Clorua vôi là mt hóa cht ph biến để ty uế, dit trùng, ty trng. Công thc ca
Clorua vôi là:
A. CaCl2. B. CaO. C. CaOCl2. D. Ca(ClO3)2.
Câu 3: Hình v dưới đây t điu chế khi Cl2 trong phòng thí nghim:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch NaCl.
B. Bình 2 chứa dung dịch H2SO4 (đặc) có vai trò là giữ hơi nước.
C. thể thay thế MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.
D. Bình 1 chứa dung dịch NaCl (bão hòa) có vai trò là giữ HCl.
Câu 4: Hòa tan mt kim loi R hóa tr 2 vào dung dch HCl, sau phn ứng thu được 7,6(g)
mui và thoát ra 1,792(l) khí đktc. Xác đnh kim loi R?
A. Mg. B. Zn. C. Fe.. D. Ca.
Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến tính oxi hóa ca nhóm halogen gim dn theo chiu tăng của
điện tích ht nhân là
A. do số electron lớp ngoài cùng giảm dần. B. do khối lượng phân tử tăng dần.
C. do số lớp electron giảm dần. D. do độ âm điện giảm dần.
Câu 6: Halogen tn ti dng lng điều kiện thường
A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2.
Câu 7: Cách điều chế Cl2 trong phòng thí nghim là
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Mã đề 101
Mã đề 101 Trang 2/4
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
C. cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng.
D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 8: Phn ứng nào sau đây Cl2 va th hin tính kh va th hin tính oxi hóa?
A. 3Cl2 + 2Fe
2FeCl3.
B. Cl2 + H2
as
2HCl.
C. Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O.
D. 2NaCl+ H2O
đpdd

2NaOH + H2 + Cl2.
Câu 9: Hp th hết V(l) khí HBr (đktc) vào H2O được 600ml dung dch cha nồng độ cht tan
là 0,3M. Giá tr ca V là
A. 4,032. B. 4,48. C. 2,24. D. 2,016.
Câu 10: nh cht hóa hc ca dung dch HCl
A. tính oxi hóa mạnh và tính khử rất yếu.
B. tính axit mạnh và tính khử yếu.
C. tính bazơ mạnh và tính khử yếu.
D. tính axit mạnh và tính oxi hóa rất mạnh.
Câu 11: Hóa chất để điều chế HCl trong phòng thí nghim là
A. khí H2 và khí Cl2.
B. khí Cl2 và dung dịch NaOH loãng.
C. tinh thể NaCl và dung dịch H2SO4 đậm đặc.
D. tinh thể NaCl và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 12: Kim loi Fe cháy trong khí Cl2 tạo ra khói màu nâu. Điều đó chứng t sn phm to
thành là
A. FeCl3. B. Fe2Cl3. C. FeCl2. D. FeCl.
Câu 13: Nguyên nhân dẫn đến các halogen có tính cht hóa học đặc trưng là tính oxi hóa
A. phân tử luôn là chất khí hoặc chất lỏng nên chỉ có thể có tính oxi hóa.
B. nguyên tử có 7 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhường 7 electron để trở thành cấu hình
electron của khí.
C. nguyên tử có 7 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận 1 electron để trở thành cấu hình
electron của khí hiếm.
D. phân tử luôn gồm 2 nguyên tử nên dễ nhận electron.
Câu 14: Cho dung dch AgNO3 tới vào 30(g) dung dch NaI 20%, sau phn ứng thu được
m(g) kết ta. Giá tr ca m là
A. 9,4. B. 14,1. C. 18,8. D. 8,61.
Câu 15: Đâu là tính chất vt lí ca oxi?
A. chất rắn có màu tím thẫm, dễ thăng hoa tạo ra khí màu tím hồng độc, không tan trong nước.
Mã đề 101 Trang 3/4
B. chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, hóa lỏng -1830c, ít tan trong nước.
C. chất lỏng màu đỏ, bốc khói màu cam ở nhiệt độ phòng, gây bỏng nặng, tan trong nước.
D. chất khí màu xanh lam nhạt, mùi hăng và khét, tan khá nhiều trong nước.
Câu 16: Cht nào là mt dng thù hình ca O2?
A. O3. B. H2O. C. Cl2. D. H2.
Câu 17: Tính axit của HF < HCl < HBr < HI là do đi t F đến I theo chiều tăng của điện tích
ht nhân thì
A. độ bền liên kết HX giảm dần. B. độ âm điện giảm.
C. nguyên tử khối tăng. D. số electron tăng dần.
Câu 18: Cu hình electron lp ngoài cùng ca các nguyên t các nguyên t nhóm VIA là
A. ns2np6. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np3.
Câu 19: Đâu không phi là tính cht vt lí ca Clo điều kiện thường?
A. tan rất tốt trong nước tạo thành nước clo màu vàng nhạt nhưng lại không tan trong các
dung môi hữu cơ.
B. một chất vô cùng độc hại.
C. nặng hơn nhiều so với không khí.
D. chất khí, có màu vàng lục, mùi vô cùng hắc.
Câu 20: O3 và O2 đều cùng phn ng vi cht nào sau?
A. H2. B. dung dịch KI. C. Ag. D. Cl2.
Câu 21: Nguyên t halogen thuc v trí nào trong bng tun hoàn?
A. thuộc nhóm VIIA. B. thuộc nhóm IA.
C. thuộc chu kì 7. D. thuộc nhóm VIIB.
Câu 22: Trong t nhiên, nguyên t Clo tn ti ch yếu
A. chỉ trong hợp chất dưới dạng ion ClO
x
B. cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. dưới dạng đơn chất. D. chỉ trong hợp chất dưới dạng ion Cl-.
Câu 23: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị có cực. B. ion.
C. phân tử D. cộng hóa trị không cực.
Câu 24: Khi cho Cl2 lần lượt tác dng vi H2(as); Fe (t0); NaBr (dung dch); NaI (dung dch).
S phn ng chứng minh được Cl2 có tính oxi hóa mnh là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: ng dụng nào sau đây không phi là ng dng ca ozon?
A. tiệt trùng nước sinh hoạt, loại bỏ kim loại nặng, loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu.
B. trong ngành công nghiệp chế biến, bảo quản thực phẩm, tẩy trắng giấy, vải sợi.
C. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. xử lý ô nhiễm, làm sạch môi trường.