S GD & ĐT CÀ MAU Đ KI M TRA H C KÌ I, NĂM H C 2021 – 2022
TR NG THPT PHAN NG C HI NƯỜ MÔN NG VĂN KH I 11
TH I GIAN: 90 PHÚT
(Không k th i gian giao đ)
I. ĐC HI U (3,0 đi m)
Đc đo n trích:
Ngoài khung c a s , tr i xanh ng t ánh sáng; lá cây rung đng d i làn gió nh . M t thân ướ
cây vút cao lên tr c m t. Cùng m t lúc, chàng l m b m: “cây hoàng lan”, mùi h ng th mướ ươ ơ
thoang tho ng đa vào. Thanh nh m m t ng i h ng th m và nh đn cái cây y chàng hay ư ươ ơ ế
ch i d i g c nh t hoa. Đã t lâu l m, ngày m i có căn nhà này, ngày cha m chàng hãy còn.ơ ướ
R i đn ngày m t bà m t cháu qu n quýt nhau. Thanh ra t nh làm r i đi v hàng năm, các ngày ế
ngh . Bây gi cây đã l n.
Thanh th y tâm h n nh nhõm t i mát nh v a t m su i. Chàng t m trong cái không ươ ư
khí t i mát này. Nh ng ngày b n r n t nh gi xa quá. Khu v n v i các cây quen đã nh nươ ườ
bi t chàng r i.ế
Nghe th y bà đi vào. Thanh n m yên gi v ng . Bà l i g n săn sóc, buông màn, nhìn
cháu và xua đu i mu i. Gió qu t đa nh trên mái tóc chàng. Thanh v n n m yên nh m m t ư
nh ng bi t bà bên mình.ư ế Chàng không dám đng đy, yên l ng ch cho bà l i đi ra. Bà xu ng
b p làm c m h n. Ti ng dép nh d n.ế ơ ế
(Trích D iướ bóng hoàng lan -Th ch Lam, NXB Văn hóa Thông tin, 2007, tr. 165-166)
Th c hi n các yêu c u sau:
Câu 1. Xác đnh các ph ng th c bi u đtươ đc s d ng trongượ đo n trích.
Câu 2. Trong đo n trích, cây hoàng lan đc miêu t qua nh ng chi ti t nào?ượ ế
Câu 3. Nêu tâm tr ng c a nhân v t Thanh khi tr v d i bóngướ hoàng lan trong đo n trích.
Câu 4. Anh/Ch hãy nh n xét v ngh thu t miêu t tâm tr ng nhân v t c a Th ch Lam trong
đo n trích.
II. LÀM VĂN (7,0 đi m)
Câu 1 (2,0 đi m)
Anh/Ch hãy vi t m t đo n văn (kho ng 200 ch ) trình bày suy nghĩ c a b n thân v vai trò c a ế
s tr i nghi m trong cu c s ng .
Câu 2 (5,0 đi m)
Phân tích hình t ng nhân v t Chí Phèo đ th y đc giá tr hi n th c và nhân đo c a tác giượ ượ
Nam Cao?
......................H t.......................ế
ĐÁP ÁN, THANG ĐI M KI M TRA H C KÌ I
MÔN NG VĂN KH I 11
Ph nCâu N i dungĐi m
Trang 1
I ĐC HI U 3,0
1Các ph ng th cươ
bi u đt đc s ượ
d ng trong đo n
trích: t s , miêu
t , bi u c m.
H ng d nướ
ch m:
- H c sinh nêu
đc 2ượ ,3 ph ngươ
th c bi u đ t: 0,5
đi m.
- H c sinh nêu đc ượ
1 ph ng th c bi uươ
đt: 0,25 đi m.
0,5
2Nh ng nh ng chi
ti tế miêu t cây
hoàng lan trong
đo n trích: lá cây
rung đng; thân
cây vút cao; mùi
h ng th m thoangươ ơ
tho ng; cây đã l n.
H ng d nướ
ch m:
- H c sinh nêu
đc 2ượ ,3 chi ti tế:
0,5 đi m.
- H c sinh nêu đc ượ
1 chi ti tế: 0,25 đi m.
0,5
3Tâm tr ng c a nhân
v t Thanh trong
đo n trích: c m
th y nh nhàng,
th thái, bình yênư
khi t m mình trong
không khí t i mátươ
c a h ng hoàng ươ
lan và đón nh n s
săn sóc c a bà.
H ng d nướ
ch m:
- H c sinh nêu
1,0
đcượ các nét tâm
tr ng c a nhân v t
(nh nhàng, th ư
thái, bình
yên) ho c có cách
di n đt t ng ươ
đngươ :1,0 đi m.
- H c sinh nêu
đc 1 ho c 2 nétượ
tâm
tr ng: 0,5 đi m.
4Nh n xét v ngh
thu t miêu t tâm
tr ng nhân v t c a
Th ch Lam trong
đo n trích: miêu t
tinh t các s c tháiế
tâm tr ng; ngôn
ng trong sáng, g i
c m; gi ng đi u
nh nhàng, giàu
ch t tr tình.
H ng d nướ
ch m:
- H c sinh nêu
đc 3 ý tr lênượ :
1,0 đi m.
- H c sinh nêu
đc 2 ý tr lênượ :
0,5 đi m.
- H c sinh nêu
đc 1 ýượ : 0,25
đi m.
L u ý:ư H c sinh
tr l i các ý
trong Đáp án b ng
các t ng / cách
di n đt t ng ươ
đngươ v n cho
đi m t i đa.
1,0
II LÀM VĂN 7,0
1Vi t m t đo nế
văn (kho ng 200
ch ) trình bày suy
2,0
Trang 3
nghĩ c a b n thân
v vai trò c a s
tr i nghi m trong
cu c s ng.
a. Đm b o yêu
c u v hình th c
đo n văn
H c sinh có th
trình bày đo n văn
theo cách di n d ch,
quy n p, t ng -
phân - h p, móc
xích ho c song
hành
0,25
b. Xác đnh đúng
v n đ c n
ngh lu n
Vai trò c a s tr i
nghi m trong cu c
s ng.
0,25
c. Tri n khai v n
đ ngh lu n
H c sinh có th l a
ch n các thao tác
l p lu n phù h p
đ tri n khai v n
đ ngh lu n theo
nhi u cách nh ng ư
ph i làm rõ vai trò
c a s tr i nghi m
trong cu c s ng . Có
th theo h ng sau: ướ
S tr i nghi m
đem l i hi u bi t, ế
kinh nghi m th c
t , giúp con ng iế ườ
tr ng thành, v ngưở
vàng; cu c s ng tr
nên phong phú, sâu
s c h n; ơ
H ng d nướ
ch m:
+ L p lu n ch t
ch , thuy t ph c: lí ế
1,0
l xác đáng; d n
ch ng tiêu bi u,
phù h p; k t h p ế
nhu n nhuy n gi
lí l và d n ch ng
(0,75 đi m).
+ L p lu n ch a ư
th t ch t ch ,ậặẽ
thuy t ph c: lí lế
xác đáng nh ngư
không có d n
ch ng ho c d n
ch ng không tiêu
bi u (0,5 đi m).
+ L p lu n không
ch t ch , thi u ế
thuy t ph c: lí lế
không xác đáng,
không liên quan
m t thi t đn v n ế ế
đ ngh lu n, không
có d n ch ng ho c
d n ch ng không
phù h p (0,25
đi m).
L u ý:ư H c sinh có
th bày t suy nghĩ,
quan đi m riêng
nh ng ph i phùư
h p v i chu n m c
đo đc và pháp
lu t.
d. Chính t , ng
pháp
Đm b o chu n
chính t , ng pháp
ti ng Vi tế
H ng d nướ
ch m: Không cho
đi m n u bài làm ế
có quá nhi u l i
chính t , ng pháp.
0,25
e. Sáng t o
Th hi n suy nghĩ
sâu s c v v n đ
0,25
Trang 5