TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN VẬT
-------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Vật lý 1
Mã môn học: PHYS130902
Đề số: 01. Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 27/12/2019. Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu là một tờ giấy A4 viết tay.
Lưu ý: Độ lớn của gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2.
Câu 1: (0,5 điểm)
Mt vt đang đứng yên trên b mt nhn. Tác dng lên vt mt
lc
󰇍
phương chiều không thay đổi độ lớn thay đổi theo
thi gian t như hình 1. Xung lc tác dng lên vt trong khong
thi gian t t = 0 s đến t = 5 s có độ ln bng:
Câu 2: (0,5 điểm)
Mt v tinh quay quanh Trái đất theo qu đạo tròn vi tốc độ không đổi. Khong cách t v tinh đến b
mt Trái đất bng đúng bán kính Trái đất. Độ ln gia tc ca v tinh:
A. Bng ¼ gia tốc rơi tự do sát b mt Trái đất
B. Bng ½ gia tc rơi tự do sát b mt Trái đất
C. Gp 2 ln gia tc rơi tự do sát b mt Trái đất
D. Gp 4 ln gia tốc rơi tự do sát b mt Trái
đất
Câu 3: (0,5 điểm)
Hai qu cầu được làm bng cùng mt kim loi và có cùng bán kính, trong đó mt qu cầu đặc và mt qu
cu rng. Khi nhiệt độ tăng, qu cu nào có th tích giãn n nhiu hơn?
B. Qu cu rng
C. Hai qu cu giãn n
như nhau
D. Không đủ
thông tin.
Câu 4: (0,5 điểm)
Một đường ng dn nước đường kính gim dn. Tốc độ dòng nước nơi tiết din vi bán kính 2
cm là 8 m/s. Vy, nơi có tiết din vi bán kính 8 cm, tốc độ dòng c là:
A. 0,5 m/s
B. 1 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s
E. 16 m/s
Câu 5: (1,0 điểm)
Mt vật được ném t đỉnh tòa nhà cao 20 m so vi mặt đất vi vn
tc ban đầu 12 m/s hp với phương ngang một góc . Tính
khoảng cách từ vị trí vật chạm đất đến chân tòa nhà (gốc O). Lưu ý:
Sử dụng hệ trục Oxy được chọn như hình 2. Bỏ qua lực cản không
khí.
Câu 6: (1,0 điểm)
hình 3, các thanh đều rt nh, cùng chiu dài th quay quanh trục đi qua điểm A rìa ca thanh
(điểm chấm đen). Hãy sp xếp momen lc tác dụng lên thanh đi vi trục qua đim A ca các hình t (a)
đến (e) theo th t t ln nhất đến nh nht (có gii thích).
A. 0 N.s
B. 25 N.s
C. 12,5 N.s
D. 50 N.s
F (N)
t (s)
2,5
5,0
10,0
O
Hình 1
y
x
O
θ
20,0 m
Hình 2
Câu 7: (2,0 điểm)
Mt cu bé, khối lượng 40 kg, đang chơi cầu trượt
như hình 4. Cho biết cu trượt dài 8 m hp vi mt
phng ngang mt góc 300, h s ma sát trượt gia cu
cu trượt 0,35. Nếu tc độ cu tại đỉnh cu
trượt bng 0 m/s thì khi trượt đến cui cầu trượt, tc
độ ca cu bé bng bao nhiêu?
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho hệ như hình vẽ: vật 1 (khối lượng m1 = 2,1 kg) được buộc vào một sợi
dây rất nhẹ, đầu còn lại của dây được quấn trên bề mặt của vật 2 (khối trụ
đặc, khối lượng m2 = 2,3 kg) vật 2 thể quay quanh trục cố định. Sợi
dây nối được vắt qua một ròng rọc nhẹ. Bỏ qua momen lực cản do ma sát
tác dụng lên vật 2. Đầu tiên giữ hệ đứng yên, sau đó thả cho hệ chuyển
động. Tính gia tốc của vật 1 động năng của hệ sau khoảng thời gian 0,5s
kể từ lúc thả cho hệ chuyển động.
Câu 9: (2,0 điểm)
Mt mol khí lý tưởng mà phân t khí có hai nguyên t thc hin chu trình
như hình 6. Khi khí t trng thái a (pa = 5 atm, Va = 5.10-3 m3) thc hin
quá trình nung nóng đẳng tích đến trng thái b. Khi khí tiếp tc giãn n
đoạn nhit t trạng thái b đến trng thái c sao cho Vc = 4Vb. Sau đó khi
khí được nén đẳng áp t trng thái c v trng thái a. Cho biết 1 atm
. Cho biết hng s khí lý ng
.
a. Tính nhiệt độ khi khí các trng thái a, b, c.
b. Tính hiu sut ca chu trình này.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến học chất
điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan
Câu 1,2,4,5,6,7,8
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các ngun lý
nhiệt động học của chất khí.
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên
quan đến nhiệt độ và giải bài tập về nhiệt học.
Câu 3,9
Ngày 23 tháng 12 năm 2019
Thông qua bộ môn
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 1 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu
Trả lời
Điểm
1
Đáp án : B
( )
0,5
2
Đáp án : A
( )
( )
0,5
3
Đáp án : C
. Do đó hai khi cu đặc rng được làm bng cùng mt
kim loi và có cùng bán kính thì như nhau
0,5
4
Đáp án : A
𝑣 𝐴 𝑣 𝐴 8 𝜋 (0,01) 𝑣 𝜋 (0,04) 𝑣
0,5 𝑚/𝑠
0,5
5
Gọi 𝑣 : vận tốc ban đầu ném vật
: khoảng cách từ O đến điểm ném theo phương Oy
(𝑣 𝑠 ) 63 10,39
(𝑣 𝑠 ) 1
2 20 6 4,9
0,5đ
0 2,72𝑠
0,2
28,26𝑚
Thiếu đơn vị không tính điểm
0,2
6
Độ ln ca mômen lc
𝑠 ( ,
) 𝑠
2
0
2
4 𝑠 45 22 2,83
0,5đ
0,5đ
7
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng
ΔEmech = ΔK + ΔU = ƒk d
Xét tại điểm đầu và cuối cầu tuột.
0,5đ
Chọn gốc thế năng ở cuối cầu tuột
1
2𝑚𝑣 0 0 𝑚
0,5đ
30 118,82N
0,5đ
𝑣 5,56𝑚/𝑠
Thiếu đơn vị trừ 0,25đ
0,5đ
8
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
𝑚
󰇍
󰇍
0,2
(điểm
hình
v
phân
tích
lc)
Chiếu lên chiều chuyển động:
𝑚
0,5đ
𝑚
2,
Suy ra 6,33 𝑚/𝑠
0,5đ
𝑣 3,165𝑚/𝑠,
0, 25đ
1
2𝑚 𝑣 1
2 1
2𝑚 𝑣 1
21
2𝑚 (𝑣
)
0,25đ
16,28J
Thiếu đơn vị trừ 0,25đ
0,2
9
5 1,013 10 5 10
8,314 304,6
1218,43
(
) (
) 2121,4
0,7
Hiu sut
| |
1 | |
2 ( )
2
2 ( )
5
0,5đ
1 | |
1 | 2
2 ( )|
2 ( )
1 |5 2
2(304,6 1218,43)|
5
2(2121,4 304,6) 29,58
0,7