đề 101- Trang 1/3
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra có 03 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I, NĂM 2023-2024
Môn: VT LÍ, Lp: 10 (KHTN)
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thi gian phát đề
H, tên hc sinh:………………………………
S báo danh:………………..…….………………
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1. Mt ô tô đang chuyn động vi vn tc 10m/s thì bt đầu tăng tc. Biết rng sau 10s k t khi tăng tc, xe
đạt vn tc là 14m/s. Gia tc ca xe là bao nhiêu?
A. 0,7 m/s
2
. B. 0,5 m/s
2
. C. 0,6 m/s
2
. D. 0,4 m/s
2
.
Câu 2. Tác dng mt lc F theo phương ngang lên mt vt làm cho vt trượt trên mt phng nm ngang vi vn
tc không đổi. Biết vt có khi lượng m, h s ma sát trượt là µ thì:
A. F = μmg. B. F < μmg. C. F 2 μmg D. F > μmg.
Câu 3.
Bin báo hình bên có ý nghĩa gì?
A. Cnh báo cht độc. B. Cnh báo b mt nóng.
C. Cho phép s dng la. D. Cnh báo nguy cơ d cháy.
Câu 4. Mt vt khi lượng 1,5 kg được treo vào si dây nh. Khi vt treo đứng yên cân bng thì độ ln lc căng
ca dây là bao nhiêu? Ly g = 10 m/s
2
.
A. Bng 0,15 N. B. nh hơn 15 N.
C. ln hơn 15 N. D. bng 15 N.
Câu 5. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v phương, chiu ca trng lc:
A. Trng lc có phương thng đứng và có chiu hướng v phía Trái Đất.
B. Trng lc có phương nm ngang và có chiu hướng ra xa Trái Đất.
C. Trng lc có phương nm ngang và có chiu hướng v phía Trái Đt.
D. Trng lc có phương thng đứng và có chiu hướng ra xa Trái Đất.
Câu 6. Mt vt lúc đầu nm trên mt mt phng nhám nm ngang. Sau khi được truyn mt vn tc đầu, vt
chuyn động chm dn vì có
A. lc tác dng ban đầu. B. lc ma sát.
C. quán tính. D. phn lc.
Câu 7. Điu gì xy ra đối vi h s ma sát gia hai mt tiếp xúc nếu áp lc lên hai mt tiếp xúc tăng lên?
A. Không đổi. B. Gim đi.
C. Có th tăng lên hoc gim đi. D. Tăng lên.
Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho mc quán tính ca mt vt là
A. khi lượng. B. trng lượng. C. lc. D. vn tc.
Câu 9. Trng lượng ca mt vt là
A. phương ca trng lc tác dng lên vt đó. B. đơn v ca trng lc tác dng lên vt đó.
C. cường độ (độ ln) ca trng lc tác dng lên vt đó. D. chiu ca trng lc tác dng lên vt đó.
Câu 10. Khi vt chu tác dng ca mt lc duy nht thì nó s:
A. Ch biến đổi vn tc mà không b biến dng. B. B biến dng hoc biến đổi vn tc.
C. Ch biến dng mà không biến đổi vn tc D. Chuyn động thng đu mãi.
Câu 11. Chn phát biu sai.
A. Độ di có th dương, âm hoc bng 0.
B. Vectơ độ di là mt vectơ ni v trí đầu và v trí cui ca mt vt chuyn động.
C. Vt đi t A đến B, t B đến C ri t C v A thì có độ di bng AB + BC + CA.
đ
:
101
đề 101- Trang 2/3
D. Vt đi t A đến B, t B đến C ri t C v A thì có độ di bng 0.
Câu 12. Theo định lut III Niu-tơn thì lc và phn lc là
A. cp lc cùng phương, cùng chiu và cùng đ ln. B. cp lc cân bng.
C. cp lc có cùng đim đặt. D. cp lc xut hin và mt đi đồng thi.
Câu 13. Gia tc ca vt thu được
A. t l nghch vi lc. B. càng ln nếu lc tác dng càng ln.
C. càng ln nếu khi lượng ca vt càng ln D. t l thun vi lc và khi lượng.
Câu 14. Hướng ca vn tc
A. cùng hướng vi độ dch chuyn. B. cùng hướng vi gia tc
C. cùng hướng vi chuyn động. D. c a và c đều đúng.
Câu 15. Đối tượng nào sau đây thuc lĩnh vc Vt lí?
A. Chu kì sinh trưởng ca sâu bướm. B. Dòng đin không đổi.
C. S cu to cht và s biến đổi cht. D. Hin tượng quang hp ca cây xanh.
Câu 16.
Mt vt bt đầu chuyn động t đim O đến đim A, sau đó chuyn động v đim B (hình bên). Quãng đường
ca vt đi được tương ng bng
A. - 2m; B. 5m;. C. -8m D. 8m; .
Câu 17. Khi đưa mt vt t mt đất lên cao thì:
A. Khi lượng ca vt không đổi, còn trng lượng ca vt thay đổi.
B. Khi lượng và trng lượng đều gim.
C. Khi lượng ca vt tăng lên, còn trng lượng ca vt không đổi.
D. Khi lượng và trng lượng đều không thay đổi.
Câu 18. Rơi t do là mt chuyn động
A. chm dn đều. B. nhanh dn đều.
C. thng đều. D. nhanh dn.
Câu 19. Ln lượt tác dng các lc độ ln F
1
F
2
lên mt vt khi lượng m, vt thu được gia tc độ ln ln
lượt là a
1
và a
2
. Biết 3a
1
= 2a
2
. B qua mi ma sát. T s F
1
/F
2
A. 3. B. 2/3. C. 1/3. D. 3/2.
Câu 20. Đường biu din hình bên độ dch chuyn theo thi gian ca mt chuyn động thng, cho biết
điu gì?
A. Độ dc âm, tc độ âm.
B. T thi đim độ dc âm, vt chuyn động theo chiu ngược li
C. Độ dc bng không, vt đứng yên.
D. Độ dc ln hơn, tc độ ln hơn.
Câu 21. Gia tc là mt đại lượng
A. vectơ, đặc trưng cho s biến thiên nhanh hay chm ca vn tc
B. vectơ, đặc trưng cho s biến thiên nhanh hay chm ca chuyn động.
C. đại s, đặc trung cho tính không đổi ca vn tc.
D. đại s, đặc trưng cho s biến thiên nhanh hay chm ca chuyn động.
Câu 22. Mt qu bóng đang nm yên trên mt đất thì b mt cu th đá bng mt lc 25 N và bóng thu được gia
tc 12,5 m/s
2
. B qua mi ma sát. Khi lượng ca bóng
A. 0,8 kg. B. 5 kg C. 2,08 kg. D. 2 kg.
đề 101- Trang 3/3
Câu 23. Mt vt rơi trong không khí nhanh chm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây quyết định điu đó?
A. Do các vt làm bng cht liu khác nhau. B. Do lc cn ca không khí lên các vt.
C. Do các vt to nh khác nhau. D. Do các vt nng nh khác nhau.
Câu 24.
Đường biu din độ dch chuyn theo thi gian ca chuyn động thng ca mt chiếc xe dng như hình v bên.
Trong khong thi gian nào, xe chuyn động thng đều?
A. Ch trong khong thi gian t t
1
đến t
2
.
B. Trong khong thi gian t 0 đến t
2
.
C. Ch trong khong thi gian t 0 đến t
1
.
D. Không có lúc nào tc độ ca xe không thay đổi.
Câu 25. Mt vt được th rơi t độ cao 20m xung đất. B qua lc cn ca không khí. Ly gia tc rơi t do g =
10m/s
2
. Vn tc
v
ca vt trước khi chm đất bng
A.
9,8 2 m/s..
B.
20 m/s
C.
98 m/s.
.
D.
9,8 m/s.
Câu 26.
Trong các cách bi
u di
n h
th
c c
a
đị
nh lu
t II Newton sau
đ
ây, cách vi
ế
t nào
đ
úng?
A.
F ma=
.
B.
F ma=
.
C.
F ma.=
.
D.
F ma =
.
Câu 27.
Tr
ườ
ng h
p nào sau
đ
ây
đ
ã th
c hi
n bi
n pháp làm gi
m ma sát?
A.
Qu
n áo
đượ
c là ph
ng s
gi
m bám b
i h
ơ
n qu
n áo không
đượ
c là.
B.
Đế
giày, dép th
ườ
ng có các rãnh khía.
C.
R
i cát lên m
t
đườ
ng b
loang d
u.
D.
M
t b
ng vi
ế
t ph
n có
độ
nhám.
Câu 28.
Ch
n phát bi
u
sai
khi nói v
gia t
c.
A.
Gia t
c là
đạ
i l
ượ
ng vect
ơ
và có
đơ
n v
là m/s
3
.
B.
Trong chuy
n
độ
ng ch
m d
n thì a.v < 0
C.
Trong chuy
n
độ
ng nhanh d
n thì a.v > 0.
D.
Gia t
c là
đạ
i l
ượ
ng
đặ
c tr
ư
ng cho
độ
bi
ế
n thiên c
a v
n t
c theo th
i gian.
II. T LUN (3,0 đim)
Câu 1 (1,0 đim). Mt chiếc xe đang đi trên mt đường thng vi tc độ 10 m/s thì tăng tc, sau 5s tc độ đạt 15
m/s. Tính gia tc ca xe?
Câu 2 (1,0 đim). Mt hc sinh khi lượng 50kg đang đi thì b trượt trên mt sàn nhà nm ngang. Biết h s ma
sát trượt trong trường hp này là 0,01. Ly g=10m/s
2
. Hãy tính:
a. Độ ln ca trng lc tác dng lên hc sinh.
b. Độ ln lc ma lc ma sát tác dng lên hc sinh đó.
Câu 3 (1,0 đim). Mt vt có khi lượng 10 kg đang nm trên mt sàn nm ngang được kéo bng mt si dây vi
mt lc có độ ln 30 N và có phương song song vi mt sàn. Cho h s ma sát trượt gia vt và sàn là 0,25. Ly
g = 10 m/s
2
.
a. Tính hp lc và gia tc ca vt.
b. Khi tc độ ca vt đạt 5m/s thì dây kéo b đứt. Vt đi thêm được quãng đường bao nhiêu thì dng li?
----HT--