1/4 đề 102
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH HU GIANG
kim tra gm 4 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
MÔN: VT LÍ LP 12 (THPT & GDTX)
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian giao đ)
Câu 1: Đặt đin áp xoay chiu
u=U 2cos(ωt) (V)
(U > 0, ω > 0) vào hai đu cun cm thun có
độ t cm L. ờng độ dòng điện hiu dng chy qua cun cm là
A.
U
ω.L
. B.
U.ω.L
. C.
2U.ω.L
. D.
U2
ω.L
.
Câu 2: Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần s biên độ
lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tng hp có th
A. 2 cm. B. 18 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Câu 3: Đặt đin áp xoay chiu
u=U 2cos(ωt+ ) (V)
vào hai đầu ca mt đoạn mch. Gi Z và
I ln lượt là tng tr ca đon mạch và cường độ dòng đin hiu dng trong mch. H thc
nào sau đây đúng?
A. U = I2Z. B. U = I.Z. C. Z = I2U. D. Z = I.U.
Câu 4: Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm A và B
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đon thng AB, khong cách gia hai cc
tiu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyn trên mt nước có bước sóng là
A. 2,0 cm. B. 1,0 cm. C. 4,0 cm. D. 0,25 cm.
Câu 5: Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 vi chu kì
2s. Chiu dài ca con lắc đơn là
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 1,5 m. D. 2,0 m.
Câu 6: Một máy phát đin xoay chiu mt pha có phn cm là rôto và s cp cc là p. Khi rôto
quay đều vi tc đ n (vòng/s) thì t thông qua mi cun dây ca stato biến thiên vi tn s
(tính theo đơn v Hz) là
A. pn. B. 60pn. C.
. D.
60
n
p
.
Câu 7: ng dng quan trng nht ca con lắc đơn là
A. xác định chiu dài con lc. B. khảo sát dao động điều hòa ca mt vt.
C. xác định gia tc rơi t do. D. xác định chu kì dao động.
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiu có tn s góc vào hai đầu mạch điện gồm điện tr R, cun
cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C mc ni tiếp. Tng tr ca mch là
A.
22
1
()Z R L C
= +
. B.
22
1
()Z R C L
= +
.
C.
22
1
()Z R C L
=
. D.
22
1
()Z R L C
= + +
.
Câu 9: Đặt đin áp xoay chiu có tn s 50 Hz vào hai đầu đoạn mch ch cha t điện có đin
dung
-4
10 F.
2π
Dung kháng ca t điện là
A. 50
. B. 25
. C. 200
. D. 400
.
Câu 10: Đin áp gia hai đu ca mt đon mch có biu thc
u= 220 2cos(100 t) (V).
Giá tr
điện áp hiu dng là
A. 110 V. B. 220 V. C.
2220
V. D.
2110
V.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đ: 102
2/4 đề 102
Câu 11: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình
x=8.cos(4πt) (cm)
(t tính bng s). Chu kì
dao động ca vt là
A. 8 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 0,5 s.
Câu 12: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đầu đoạn mch gm đin tr R và t điện C mc ni tiếp
thì dung kháng ca t đin là
C
Z
. H s công sut ca đon mch là
A.
22
C
RZ
.
R
B.
22
C
RZ
.
R
+
C.
22
C
R.
RZ+
D.
22
C
R.
RZ
Câu 13: Đin áp tc thi gia hai đầu đoạn mch là
u=220 2cos100πt (V)
(t tính bng s). Ti
thi đim nào gn nhất sau đây kể t thi điểm t=0 thì điện áp tc thời đạt giá tr
110 2 V
?
A.
1 s.
300
B.
1 s.
400
C.
1 s.
150
D.
1 s.
50
Câu 14: Máy biến áp biến áp lí tưởng có sng dây cuộn sơ cấp và th cp lần lượt là 1000
vòng và 2500 vòng. Đin áp hiu dng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Khi đó điện áp
hiu dụng hai đầu cun th cấp để h
A. 80 V. B. 250 V. C. 500 V. D. 400 V.
Câu 15: Khi mt vật dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Gia tc. B. Biên độ. C. Cơ năng. D. Chu kì.
Câu 16: Đặt mt hiu điện thế xoay chiu
u 220 2 cos t (V)
3

=


vào hai đầu ca một đoạn
mch thì cường độ dòng điện qua đoạn mch có biu thc là
( )
i 2 2 cos t
=
(A). Công sut
tiêu th của đoạn mch này là
A. 440 W. B.
440 2
W. C. 220 W. D.
220 2
W.
Câu 17: Đặt đin áp u = Uocosωt (V) (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch
gm đin tr R, cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C mc ni tiếp.
Hiện tượng cộng hưởng điện xy ra khi
A.
2
RLCω - 1 = 0
. B.
2
LCω - 1 = 0
. C.
1
R = ωL - ωC
. D.
2
LCω - R = 0
.
Câu 18: Khung dây dn đặt trong t trưng quay s quay theo t trường đó nhưng vi tc đ góc
A. có th nh hơn hoặc lớn hơn tốc đ góc ca t trưng quay.
B. nh hơn tc độ góc ca t trưng quay.
C. lớn hơn tốc đ góc ca t trưng quay.
D. bng tốc độ góc ca t trưng quay.
Câu 19: Hai ngun sóng kết hp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tn s hiu s pha không đổi theo thi gian. B. pha ban đầu nhưng khác tần s.
C. biên độ và có hiu s pha thay đổi theo thi gian. D. biên độ nhưng khác tần s.
Câu 20: Đon mạch điện xoay chiu không phân nhánh gm cun cm thun có độ t cm L,
điện tr thun R và t điện có điện dung
C.
Khi dòng điện có tn s góc
1
LC
chy qua
đoạn mch thì h sng sut của đoạn mch này
A. ph thuc đin tr thun ca đon mch. B. ph thuc tng tr ca đon mch.
C. bng 1. D. bng 0.
Câu 21: Độ lch pha ca hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s và ngưc pha nhau là
A.
2kπ
(với k = 0, ±1, ±2, …). B.
(2k+1)
(với k = 0, ±1, ±2, …).
C.
kπ
(với k = 0, ±1, ±2, …). D.
(2k+1) 2
(với k = 0, ±1, ±2, …).
Câu 22: Một sóng cơ truyn dc theo trc Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) (mm) (x tính
bng cm, t tính bng s). Biên độ ca sóng này là
3/4 đề 102
A. 2 mm. B. 40π mm. C. 4 mm. D. π mm.
Câu 23: Mt con lc lò xo gồm lò xo có độ cng k và vt nh có khối lượng m đang dao động
điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vt có tc đ v thì động năng của con lc đưc tính
bng
A.
1mv.
4
B.
2
1
2mv .
C.
1
2mv.
D.
2
1mv .
4
Câu 24: Trong các dao động tt dần sau, trường hp nào thì s tt dn nhanh là có li?
A. Khung ô sau khi đi qua ch đường gp ghnh. B. Qu lắc đồng h.
C. S dao động của xích đu. D. S đong đưa của chiếc võng.
Câu 25: Trong đoạn mch đin xoay chiu ch có đin tr thuần, cường độ dòng điện trong mch
và điện áp hai đầu đoạn mch luôn
A. cùng pha nhau. B. lch pha nhau 900. C. lch pha nhau 600. D. ngược pha nhau.
Câu 26: Nguyên tc to ra dòng điện xoay chiu da trên hiện tưng
A. cm ng điện t. B. cộng hưởng điện. C. t cm. D. đoản mch.
Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lưng ca vt lên 4 ln thì chu kì dao
động s
A. tăng lên 2 ln. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 ln.
Câu 28: Mt trong nhng bin pháp làm giảm hao phí điện năng trên đưng dây tải điện khi
truyn tải điện năng đi xa đang được áp dng rng rãi là
A. gim tiết din dây truyn ti điện. B. tăng chiều dài đưng dây truyn ti đin.
C. gim đin áp hiu dng trm phát đin. D. tăng điện áp hiu dng trm phát điện.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao đng tt dần là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
B. Dao đng ng bc là dao động dưới tác dng ca mt ngoi lc biến thiên tun hoàn.
C. Tn s ca dao đng ng bc luôn bng tn s riêng ca h dao động.
D. Khi hiện tượng cộng hưởng thì tn s dao động ca h bng tn s dao động riêng ca h đó.
Câu 30: Sóng cơ không th lan truyền được trong môi trường
A. cht rn. B. cht lng. C. chân không. D. cht khí.
Câu 31: Một sóng cơ truyn dc theo trc Ox. Phương trình dao đng ca phn t ti một điểm
trên phương truyn sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bng s). Biết tc đ
truyn sóng bng 60 cm/s. c sóng ca sóng này là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 9 cm. D. 5 cm.
Câu 32: Mt chất điểm dao động điều hoà trên qu đạo là mt đon thng dài 20 cm. Biên độ
dao động ca chất đim là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
Câu 33: Mt vật dao động điều hòa vi tn s 60 Hz, biên độ 5 cm. Chn gc thi gian lúc vt có
li đ x = + 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động ca vt là
A.
π
x=5cos(120πt- ) (cm).
3
B.
π
x=5cos(120πt+ ) (cm).
3
C.
π
x=5cos(120πt+ ) (cm).
4
D.
π
x=5cos(120πt- ) (cm).
2
Câu 34: Mt con lc lò xo gồm lò xo có độ cng k và vt nh có khối lượng 250 g, dao động
điều hòa dc theo trc Ox nm ngang (v trí cân bng O). li độ -2 cm, vt nh có gia tc
8 m/s2. Giá tr ca k là
A. 200 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 120 N/m.
Câu 35: mt thoáng ca mt cht lng có hai ngun sóng kết hp S1S2 cách nhau 40 cm, dao
động theo phương thẳng đứng vi phương trình uS1 = uS2 = 2cos(40t) (uS1 uS2 tính bng
mm, t tính bng s). Biết tốc độ truyn sóng trên mt cht lng 60 cm/s. Xét hình vuông
S1MNS2 thuc mt thoáng cht lng, s điểm dao động vi biên đ cc tiểu trên đoạn MN là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
4/4 đề 102
Câu 36: Đặt một điện áp
0
u = U cosωt (V)
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R, cun
cm thuần độ t cm L t điện điện dung C mc ni tiếp nhau. Biết
2
2
LC
=
1
RC
=
. Đin áp tc thời hai đầu đoạn mch
A. tr pha so với dòng điện trong mch mt góc
4
. B. sm pha so với dòng điện trong mch mt góc
3
.
C. tr pha so với dòng điện trong mch mt góc
3
. D. sm pha so vi dòng điện trong mch mt góc
4
.
Câu 37: Dao động ca mt vt có khối ng 320 g
dao động tng hp của hai dao động điều
hòa cùng phương x1 và x2. Hình bên đồ th
biu din s ph thuc của li đ x1 x2 theo
thi gian. Mc thế năng tại v trí cân bng ca
vt. Biết rằng năng ca vt 27 mJ, ly
2=10. Biên độ dao đng A2 ca x2 giá tr
gn nht vi giá tr o sau đây?
A. 4,30 cm. B. 4,21 cm.
C. 4,03 cm. D. 4,12 cm.
Câu 38: Đặt điện áp u =
220 2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp như
hình vẽ, trong đó cuộn cm thuần có độ t cm L thay đổi được. Biết giá tr của điện tr là 10
Ω dung kháng của t điện
10 3
Ω. Khi L = L1 thì điện
áp giữa hai đầu cun cm
6



L 0L
u = U cos 100 t+ (V).
Khi
1
L
L = 3
thì biu thc cường độ dòng điện trong đoạn mch là
A.
11 3 100 ( ).
6
i t A

=+


cos
B.
11 3 100 ( ).
6
i t A

=−


cos
C.
11 6 100 ( ).
6
i t A

=+


cos
D.
11 6 100 ( ).
6
i t A

=−


cos
Câu 39: Mt sợi y đàn hồi có độ dài PQ = 80 cm, đầu Q gi c định, đầu P gn vi cn rung dao
động điều hòa vi tn s 50 Hz theo phương vuông góc vi PQ. Trên dây có mt sóng dng
vi 4 bng sóng, coi P và Q là nút sóng. Vn tc truyn sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s.
Câu 40: Điện ng từ mt trạm phát điện được đưa đến một khu tái định bằng đường dây truyn
ti mt pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ 2 kV lên 4 kV thì s h dân đưc
trm cung cấp đủ điện năng tăng từ 130 lên 154. Cho rng ch tính đến hao phí trên đưng
dây, công sut tiêu th điện ca các h dân đều như nhau, công suất ca trm phát không đi
h s công suất trong các trường hợp đều bng 1. Nếu điện áp truyền đi 8 kV thì trm
phát điện này cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hn?
A. 178. B. 222. C. 160. D. 180.
……………HẾT………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ..............................
Chữ ký của giám thị 1: ................................... Chữ ký của giám thị 2: .................................