
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN-LÍ-HOA-TIN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I-TIÊT 36
Năm học 2022-2023
Môn: Vật lý 12 (Ban cơ bản)
(Thời gian làm bài: 45 phút )
Đê gôm co 28 câu trăc nghiê m va 04 câu TL
Họ và tên học sinh : ……………………………… Lớp: …………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hay tô bă ng bu!t chi đa!p a!n lư#a cho#n vào các ô tương ứng trong bảng ở phần bài
làm.
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và
6,0cm; lệch pha nhau
π
rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1,5cm. B. 10,5cm. C. 5,0cm. D. 7,5cm.
Câu 2: Điện áp
u 141 2cos100 t= π
(V) có giá trị hiệu dụng là
A. 141V. B.
2
V. C. 141
2
V. D. 282V.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60
, tụ điện C =
4
10
π
−
F và cuộn cảm
L =
0,2
π
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
50 2cos100 tu
π
=
(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 0,25A. B. 1,00A. C. 0,50A. D. 0,71A.
Câu 4: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s.
Tần số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức:
A.
n
fp
=
. B.
p
fn
=
. C.
60f np
=
. D.
f np
=
.
Câu 5: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài có bước sóng là 50cm, tần số 2Hz. Tốc độ
truyền sóng của sóng này là
A. 1,5m/s. B. 2,0m/s. C. 1,0m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số
sóng là 50Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30m/s. B. 20m/s. C. 25m/s. D. 15m/s.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng
. Cực đại giao thoa tại các điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó là
A.
n
λ
(Với n = 0,
1;
2; … ). B.
( )
0,75n
λ
+
(Với n = 0,
1;
2; … )
C.
( )
0,25n
λ
+
(Với n = 0,
1;
2; … ) D.
( )
0,5n
λ
+
(Với n = 0,
1;
2; … )
Câu 8: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là
Trang 1/3 - Mã đề thi 002
Mã đề: 002

A. 2λ. B. λ. C.
4
λ
. D.
2
λ
.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. ω2LC = 1 . B.
LC 1
ω
=
. C.
2
LC R
ω
=
. D.
LC R
ω
=
.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều
2 cos100u U t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
100 .R
= Ω
. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1A. Điện áp hiệu dụng trong
đoạn mạch là
A. 100
2
V. B. 50
2
V. C. 50V. D. 100V.
Câu 11: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
cosx A t
ω ϕ
= +
( 0)
ω
>
. Tần số góc của
dao động là
A.
.A
B.
ω
. C.
ϕ
. D. x.
Câu 13: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. biên độ và gia tốc. C. li độ và tốc độ. D. biên độ và tốc
độ.
Câu 14: Sóng cơ không lan truyền được trong
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Lấy
2
10π =
. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 2,2s.
Câu 16: Đặt điện áp u=U0cos
100 t 12
π
π −
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I0 cos
100 t 12
π
π +
(A). Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A. 0,87. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
x Acos t
= ω
. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức:
A. W =
2 2
1m A
2
ω
. B.
2
1m A
2
ω
. C. W =
2
m A
ω
. D. W =
2 2
m A
ω
.
Câu 19: Cường độ dòng điện
2 2 cos100i t
π
=
(A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2A. B. 2
2
A. C.
2
A. D. 1A.
Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4cm và tần số 5Hz. Lấy
2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 2N. B. 4N. C. 6N. D. 8N.
Trang 2/3 - Mã đề thi 002

Câu 21: Một con lắc đơn sợi dây có chiều dài l, đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Chu kì dao
động riêng của con lắc được tính bằng công thức:
A. T =
l
g
. B. T =
2l
g
π
. C. T =
g
l
. D. T =
2g
l
π
.
Câu 22: Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu
dụng ở cuộn sơ cấp) là 110V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 220V. B. 5,5V. C. 55V. D. 2200V
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vòng N1, cuộn thứ cấp có số vòng N2.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức liên hệ giữa số vòng dây và điện áp hiệu dụng là
A.
1 2 1
2 1
U N N
U N
+
=
. B.
1 2
2 1
U N
U N
=
. C.
1 2 1
2 1
U N N
U N
−
=
. D.
1 1
2 2
U N
U N
=
.
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u = 220
2
cos(ωt -
2
) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i = 2
2
cos(ωt -
4
) (A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 220
2
W. B. 220W. C. 440
2
W. D. 440W.
Câu 25: Sóng âm không truyền được trong
A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí.
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt
là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
21
AAA
.B.
.
2
2
2
1
AAA
C.
21 AAA
.D.
.
2
2
2
1
AAA
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, tần số góc
2
ω π
=
rad/s. Tốc độ cực
đại của vật là
A. 20cm/s. B.
20
π
cm/s. C.
10
π
cm/s. D. 10cm/s.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Cường độ dòng
điện qua tụ điện
A. trễ pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện. B. sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. trễ pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện. D. sớm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định,
A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số bụng sóng trên dây.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho đoa}n ma}ch gồm điê}n trở
30 3R= Ω
nối tiếp với tu} điê}n
1,
3000
C F
π
=
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là
120 2 100u cos t
π
=
(V). Ti~nh tô•ng trơ• cu•a đoa}n mạch và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C.
Câu 3 (0,5 điểm). Đặt điện áp xoay chiều
100cos100
π
=
u t
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
R = 100
Ω
, cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
2
3
π
so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao
nhiêu?-------------------------------------------
Câu 4 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k vật nặng có khối lượng
m = 150g đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có li độ x = 2,25cm thì tốc
độ của vật là
22,5 3 cm/s.=v
Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là 45cm/s. Độ cứng k của lò xo
bằng bao nhiêu?
Trang 3/3 - Mã đề thi 002

BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.
A B C D
8.
A B C D
15.
A B C D
22.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16.
A B C D
.23.
A B C D
3.
A B C D
10.
A B C D
17.
A B C D
24.
A B C D
4.
A B C D
11.
A B C D
18.
A B C D
25.
A B C D
5.
A B C D
12.
A B C D
19.
A B C D
26.
A B C D
6.
A B C D
13.
A B C D
20.
A B C D
27.
A B C D
7.
A B C D
14.
A B C D
21.
A B C D
28.
A B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 4/3 - Mã đề thi 002

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................
Trang 5/3 - Mã đề thi 002

