Mã đề 101 Trang 1/4
(Học sinh không đưc s dng tài liu)
H, tên hc sinh:.....................................................................................................Lp: .............................
I. PHN TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM).
Câu 1. Đối vi hai vt b ném ngang thì vt nào có
A. vn tc ban đu lớn hơn và khối lưng lớn hơn thì bay xa hơn.
B. khối lượng nh hơn thì bay xa hơn.
C. khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn.
D. vn tc ban đầu và độ cao ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn.
Câu 2. Mt vt bắt đầu chuyển động t điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động v đim B
(hình vẽ). Quãng đường và độ dch chuyn ca vật tương ứng bng
A. 2 m; 2 m. B. 8 m; 2 m.
C. 8 m; 8 m. D. 2 m; 2 m.
Câu 3. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. Khi lưng riêng ca mt vt ph thuc vào khi lưng vật đó.
B. Vt có khối lưng càng lớn càng khó thay đi vn tc.
C. Để đo khối lưng người ta dùng lc kế.
D. Vt có khi lưng càng lớn thì rơi càng nhanh.
Câu 4. Để xách một i đng thức ăn, một người tác dng vào túi mt lc bằng 40 N ng
lên trên. Độ ln ca phn lực ng ca phn lc (theo định luật III) đt giá tr bng bao
nhiêu và được xác định như thế nào?
A. 50N, hướng lên trên (ngược vi chiều ngưi tác dng).
B. 40N, hướng xuống dưới (ngưc vi chiu người tác dng).
C. 50N, hướng xuống dưới (ngưc vi chiu người tác dng).
D. 40N, hướng lên trên (cùng vi chiều ngưi tác dng).
Câu 5. Đối tưng nghiên cu ca Vt lí là gì?
A. Các dng vận động ca vt cht và năng lưng.
B. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng.
C. Nghiên cu v nhit đng lc hc.
D. Các dng vận động và tương tác ca vt cht.
Câu 6. Mt qu cam có khối lượng 200g đt nơi gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Trng
ng ca qu cam là
A. 2 N. B. 2000 N. C. 20 N. D. 200 N.
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2023- 2024
MÔN VT LÝ LP 10
Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đ 101
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 7. Mt cht đim chu tác dng ca hai lc thành phn có độ ln 6 N là 8 N. Biết hp lc
ca hai lc này có giá tr 10 N, góc to bi hai lc này là
A. 900. B. 300. C. 600. D. 450.
Câu 8. Mt ô tô chuyn động thng biến đổi đều t trng thái nghỉ, đt vn tc 20 m/s sau 5s
chuyển động. Gia tc ca ô tô là
A. 0,1 m/s2. B. 100 m/s2. C. 4 m/s2. D. 2 m/s2.
Câu 9. Lc không phi là nguyên nhân làm cho
A. độ ln vn tc ca vt thay đi. B. hình dng ca vt thay đi.
C. hướng chuyển động ca vật thay đổi. D. vt chuyển động.
Câu 10. Đơn vị ca lc căng là gì?
A. Mét (m) B. Kilogam (Kg)
C. Niuton (N) D. Lít (l)
Câu 11. Mt xe chy t điểm A đến điểm B phía Bc, cách A 300 km. Rồi sau đó chạy v
điểm C phía Đông cách B 400 km. Độ dch chuyn ca xe là
A. 300 km B. 500 m C. 500 km D. 700 km
Câu 12. Hình v nào sau đây biểu din đúng lực tng hp F
󰇍
ca hai lc
1
F
,
2
F
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 13. Kí hiu cnh báo khu vc nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình tròn, viền đ, nn trng.
B. Hình ch nht nn xanh hoặc đỏ.
C. Hình tam giác đều, viền đen hoc viền đỏ, nn vàng.
D. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Ti cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi.
B. Vectơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xung.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ.
D. Gia tốc rơi tự do
2
9,8 /ms
ti mọi nơi.
Câu 15. Chn câu đúng: Nhng dng c chính để đo tốc độ tc thi ca viên bi gm:
A. Đồng h đo thời gian hin s, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kp.
B. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thưc thng.
C. Đồng h đo thời gian hin s, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thng.
D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thưc kp.
Câu 16. Theo định lut 3 Newton thì lc và phn lc là cp lc
A. có cùng điểm đặt. B. xut hin và mất đi đồng thi.
C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ ln. D. cân bng.
Câu 17. Mt vật rơi tự do không vn tốc ban đầu, t độ cao 5 m so vi mặt đất. Ly
Vn tc ca vật ngay trước khi chạm đất là
Mã đề 101 Trang 3/4
A.
5 m/s.
B.
2 m/s.
C.
10 m/s.
D.
8,899 m/s.
Câu 18. Một đoàn tàu đang chạy vi vn tc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chm dn
đều sau 5s thì dng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được t lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dng
li là
A. 14,4 m. B. 18 m. C. 50 m. D. 4 m.
Câu 19. Vectơ gia tốc ca chuyển động thng biến đổi đu
A. có đ lớn không đổi. B. có phương vuông góc với vectơ vận tc.
C. ngược hướng vi vectơ vận tc. D. cùng hướng với vectơ vận tc.
Câu 20. Trng lc tác dng lên vt có
A. điểm đặt ti trng tâm ca vật, phương thẳng đứng, chiu t trên xung.
B. điểm đặt bt k trên vật, phương thẳng đng, chiu t trên xung.
C. độ lớn luôn thay đổi.
D. điểm đặt ti trng tâm ca vật, phương thẳng đứng, chiu t i lên.
Câu 21. Vn tc tc thi là
A. vn tc ti mt thi điểm xác định trong quá trình chuyển động.
B. vn tc ca mt vt đưc tính rt nhanh.
C. vn tc ca mt vt chuyển đng rt nhanh.
D. vn tc ca vt trong một quãng đường rt ngn.
Câu 22. Mt vt đưc ném ngang độ cao 45 m. B qua sc cn ca không khí và ly g = 10
m/s2. Thi gian vật rơi tới khi chm đt là
A. 3 s. B. 4,5 s C. 9 s. D. 3s.
Câu 23. Hai lc có giá đồng quy có độ ln 7 N và 13 N. Độ ln hp lc ca hai lc này không
th có giá tr nào sau đây?
A. 22 N. B. 7 N. C. 13 N. D. 20 N.
Câu 24. Ch ra phát biu sai.
A. Độ dch chuyn có th có giá tr âm, dương, hoặc bng không.
B. Véc tơ độ dch chuyển có đ ln luôn bằng quãng đường đi đưc ca vt.
C. Véc tơ độ dch chuyn là một véc tơ nối v trí đu và v trí cui ca vt chuyển động.
D. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, ri quay v A thì độ dch chuyn
ca vt có đ ln bng
0.
Câu 25. Tính chất nào sau đây là của vn tc, không phi ca tốc độ ca mt chuyển động?
A. Có đơn vị là km/h.
B. Đặc trưng cho sự nhanh chm ca chuyển động.
C. Có phương xác đnh.
D. Không th có độ ln bng 0.
Câu 26. Hai lc đng quy
1
F
2
F
hp vi nhau mt góc α, hp lc ca hai lực này có độ ln
được tính bng công thc:
A.
22
1 2 1 2
F F F 2FF cosα= + +
. B.
22
12
F F F=+
.
C.
22
12
F F F=+
. D.
12
F F F=−
.
Câu 27. Dùng thước đo milimet độ chia nh nhất là 2 mm để đo 5 lần khong cách gia hai
điểm A và B đu cho mt giá tr như nhau là 79mm. Kết qu ca phép đo đưc viết
A.
79 1mm mm
. B.
79 3mm mm
.
Mã đề 101 Trang 4/4
C.
79 0mm
. D.
.
Câu 28. Cho các phát biu sau:
(1). Đnh lut I Niu-tơn còn được gọi là đnh lut phi quán tính.
(2). Mi vt đều có xu hưng bo toàn vn tc ca mình.
(3). Chuyển động thẳng đều được gi là chuyển động theo quán tính.
(4). Quán tính là tính cht ca mi vật có xu hướng bo toàn vn tc c v hướng và độ ln.
Phát biểu đúng là
A. 2,4. B. 1,2,3,4. C. 2,3,4. D. 1,3,4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mt vt đưc th rơi tự do không vn tốc đầu t độ cao 1280 m xuống đất.
Ly
2
10 m/s .g=
B qua sc cn ca không khí.
a) Tìm thi gian đ vật rơi đến đất?
b) Tính quãng đường vật rơi trong 10 giây đầu tiên?
Bài 2: (1 điểm) Mt vật được ném vi vn tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang t độ cao 5
m so vi mặt đất, tm xa trên mặt đất
L.10 3 m=
B qua sc cn ca không khí. Ly
2
g 10 m/s .=
Xác định độ ln vn tc ca vật ngay trước khi chm đt?
Bài 3: (1 điểm) Một vật (được coi là chất điểm) có khối lượng 0,5 kg chuyển động nhanh dần
đều với vận tốc ban đầu 2 m/s. Sau thời gian 4 giây đi được quãng đường 24 m. Biết rằng
vật luôn chịu tác dụng của lực kéo FK và lực cản FC = 0,5 N.
a. Tính độ lớn của lực kéo.
b. Nếu sau thời gian 4 giây đó, lực kéo ngưng tác dụng thì sau bao lâu vật dừng lại?
----HT----
Câu\Mã đề 001 002 003 004 005 006 007 008
1B C A A
2B A B C
3D A B D
4C D C B
5B D C B
6A A B D
7D A B C
8A B D C
9C B C A
10 C A B B
11 D C A A
12 A C D D
13 A A B C
14 C B A B
15 B D D D
16 D B D A
17 B A A A
18 B C A C
19 D D D C
20 D D C D
21 B B B D
22 C B D C
23 C C A B
24 A C A B
25 A D C A
26 A D D A
27 C B C D
28 D C C A