intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

127
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: Toán - Lớp: 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> 1. Bất đẳng thức. Bất<br /> phƣơng trình<br /> <br /> Câu 3<br /> Câu 8<br /> Câu 9.a<br /> Câu 10.a<br /> Câu 2<br /> Câu 7<br /> <br /> 2. Thống kê<br /> 3. Cung và góc lƣợng giác.<br /> Công thức lƣợng giác.<br /> 4. Tích vô hƣớng của hai<br /> vectơ và ứng dụng.<br /> 5. Phƣơng pháp tọa độ<br /> trong mặt phẳng<br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ tƣ duy<br /> Thông hiểu Vận dụng<br /> thấp<br /> Câu 5<br /> Câu 6<br /> Câu 9.b<br /> <br /> Vận<br /> Cộng<br /> dụng<br /> cao<br /> Câu 11<br /> 5,0<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 10.b<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Câu 12.1<br /> Câu 1<br /> Câu 4<br /> Câu 12.2.a<br /> <br /> Câu 12.2.b<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 1,0<br /> 2,0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 10<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƢỜNG THPT LIỄN SƠN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán – Lớp: 10<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)<br /> Trong mỗi câu sau đây, mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn phươngán đó<br /> (viết đáp án sau thứ tự câu. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì viết: 1.A).<br /> Câu 1: Cho đường thẳng d : 3x  4y  2017. Tìm mệnh đề SAItrong các mệnh đề sau:<br /> A. Đường thẳng d nhận vectơ n  (3;4) làm vectơ pháp tuyến.<br /> B. Đường thẳng d nhận vectơ u  (4;3) làm vectơ chỉ phương.<br /> C. Đường thẳng d có hệ số góc k  <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d' : 3x  4y  2017  0.<br /> 0<br /> <br /> Câu 2: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của cung có số đo bằng 120 nằm ở góc phần tư thứ :<br /> A. I<br /> <br /> B. II<br /> <br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 2x 2  3x  5 là<br /> B. (; 1]  [ ; )<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C.  1; <br /> <br /> <br /> <br /> D. IV<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> A. (; 1)  ( ; )<br /> <br /> <br /> <br /> C. III<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> D.  1; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đến đường thẳng  : 3x  4y  1  0 là:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 5: Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx  5m  3x vô nghiệm:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 6: Bất phương trình (x  1) x  0 tương đương với bất phương trình<br /> A.<br /> <br /> B. (x  1) x  0<br /> <br /> (x  1)2 x  0<br /> <br /> C. (x  1)<br /> <br /> 2<br /> <br /> x 0<br /> <br /> D. (x  1)<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> x 0<br /> <br /> Câu 7: Cung có số đo 30 của đường tròn bán kính 10cm có độ dài là:<br /> <br /> 10<br /> cm<br /> 3<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về dấu của nhị thức f (x)  3  4x<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> cm<br /> 3<br /> <br /> B. 300cm<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. f (x) luôn dương trên khoảng  ;  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C. f (x) luôn dương trên khoảng  ; <br /> <br /> <br /> <br /> D. 10cm<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> B. f (x) luôn âm trên khoảng  ;  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> D. f (x) luôn âm trên khoảng  ; <br /> <br /> <br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).<br /> Câu 9 (3,0 điểm): a. Giải bất phương trình sau: 2x  1  2x  3<br /> b. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình mx  2(m  1)x  4  0 (m là tham số thực) có<br /> 2<br /> <br /> nghiệm với mọi x  .<br /> Câu 10 (1,5 điểm): a. Điểm môn toán của lớp 10A2 của trường THPT A được cho trong bảng sau:<br /> Điểm<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> Tần số<br /> 5<br /> 12<br /> 7<br /> Tính phương sai của các số liệu thống kê cho ở bảng trên.<br /> b. Cho sin  <br /> <br /> 7<br /> 8<br /> <br /> 8<br /> 6<br /> <br /> 9<br /> 2<br /> <br />  3<br /> 3<br /> , 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2