
Đề thi học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2023-2024 có đáp án (Hệ đại trà)
lượt xem 1
download

Hãy cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (Hệ đại trà)" để nắm bắt cấu trúc đề thi, cách phân bổ thời gian làm bài và rèn luyện kỹ năng giải đề. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn tối ưu hóa quá trình ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2023-2024 có đáp án (Hệ đại trà)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN KINH TẾ 2 KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: MATH132801 Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang. BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút. Sinh viên được phép sử dụng tài liệu gồm 1 tờ A4 chép tay . Câu 1: (1.0 điểm). Tốc độ sản xuất của một công nhân sau 𝑡 giờ làm việc cho bởi dQ 100 e0.5t (đơn vị sản phẩm trong 1 giờ). Giả sử người đó bắt đầu làm việc lúc 8h dt sáng. Anh/Chị hãy tính số sản phẩm mà người đó sản xuất được trong khoảng thời gian từ 9h đến 11h sáng. Câu 2: (1.0 điểm). Cho hàm ẩn z ( x, y) xác định bởi phương trình z xyz 2 3 y 2 x 2 z 100 . y z z Tính các đạo hàm riêng , . x y Câu 3: (1.5 điểm). Cho hàm cung và hàm cầu như sau Qs 1 4 P P(t ) 5 P(t ) Qd 9 P P(t ) 3P(t ) Giả sử P (0) P '(0) 4 . a) Xác định hàm giá cân bằng 𝑃(𝑡) nếu thị trường cân bằng tại mọi thời điểm. b) Giá cân bằng 𝑃(𝑡) có ổn định không? S 2 p 3 Câu 4: (1.5 điểm). Cho mô hình cung cầu thị trường trong đó 𝑆, 𝐷 lần D 5Y 2 p 12 2 lượt là hàm cung và hàm cầu của một loại hàng hóa, 𝑝 là giá hàng hóa, 𝑌 là thu nhập. Nếu thu nhập tăng 0.2 đơn vị và thị trường cân bằng (tức là S D Q , với Q là lượng cung cầu cân bằng) thì giá cân bằng 𝑝 và lượng cung cầu cân bằng 𝑄 sẽ tăng hay giảm bao nhiêu? Biết rằng mức giá đang là p 2 . Câu 5: (1 điểm). Tuổi thọ của một loại bóng đèn (năm) là một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ ax 2 , 0 x 1 f ( x) a(2 x)2 , 1 x 2 0 , x2 trong đó 𝑎 là một hằng số, 𝑎 ≥ 0. Xác định giá trị của hằng số a Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- Câu 6 : (2.0 điểm). Trong mô hình kinh tế vĩ mô, gọi 𝑌 là thu nhập quốc dân (GNP), 𝐶 là lượng tiêu thụ của hộ gia đình, 𝐼 là lượng đầu tư và 𝐺 là lượng chi tiêu của chính phủ. Xét mô hình sau Yt = Ct + It +G t C = 200+0.4Y t t-1 It = 100+0.3(Yt-1 - Yt-2 ) G t = 150 Giả sử 𝑌 = 200, 𝑌 = 300. a) Thiết lập phương trình vi phân cấp 2 theo thu nhập quốc dân, giải phương trình vi phân vừa thiết lập tìm 𝑌 . b) Thu nhập quốc dân của nền kinh tế trên có ổn định không? 1 3 Câu 7: (2.0 điểm). Giả sử hàm sản xuất của một nhà máy cho bởi Q 80 L K , trong đó 4 4 𝐿 là số giờ lao động và 𝐾 là lượng tiền vốn mà doanh nghiệp sử dụng. Chi phí để sản xuất 𝑄 đơn vị sản phầm là C wL rK , với 𝑤, 𝑟 lần lượt là tiền công (cho mỗi giờ lao động) và chi phí vốn (số tiền phải trả cho mỗi đơn vị vốn sử dụng). Xét bài toán cực tiểu hóa chi phí để nhà máy sản xuất được 𝑄 sản phẩm. a) Thiết lập điều kiện bậc nhất cho bài toán trên. b) Xác định lượng cầu vốn và lượng cầu lao động của bài toán trên. c) Áp dụng định lý bao, Anh/Chị hãy cho biết sản lượng ảnh hưởng như thế nào đến chi phí cực tiểu. Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G2.1]: Tính được vi phân toàn phần, đạo hàm riêng Câu 2, 4, 7 của hàm ẩn và tìm cực trị,giá trị lớn nhất, nhỏ nhất,... của hàm nhiều biến [G2.2]: Mô hình hóa và giải được các bài toán cực trị Câu 7 trong kinh tế như cực đại hóa lợi nhuận, cực tiểu hóa chi phí… [G2.3]: Tính được các tích phân và ứng dụng trong kinh Câu 1, 5 tế [G2.4]: Áp dụng các phương pháp trong lý thuyết để Câu 3, 6 tìm được nghiệm của một số dạng phương trình sai phân và phương trình vi phân cấp 1, cấp 2 và ứng dụng trong kinh tế. Ngày 19 tháng 05 năm 2024 Thông qua bộ môn Phạm Văn Hiển Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Đáp án môn: TOÁN KINH TẾ 2 KHOA KHUD – Bộ môn Toán Mã môn học: MATH132801 Ngày thi: Câu Nội dung Thang điểm 3 3 Q '(t ) dt 100 e0.5t dt 0,5 1 1 3 1 (100t 2e0.5t ) 0,25 1 1 1 200 2 1 3 200.77 2 0,25 e e 2 z f ( x, y, z ) xyz 2 3 y 2 x 2 z 100 0 y f 0,5 z x yz 2 xz 2 x f 1 2 2 xyz x 2 z y f z xz 2 6 y 2 z y y 0,5 y f 1 2 xyz x 2 z y 5 a) Thị trường cân bằng khi Qs Qd P '' P ' P5 0,25 2 1 3 k1 i 5 2 2 P * 2, k 2 k 0 0,5 3 2 k 1 3 i 2 2 2 t 3 3 P (t ) 2 e C1 cos t C2 cos t 2 0,25 2 2 b) Vì lim P (t ) nên giá cân bằng không hội tụ. 0,5 t Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- Q 2 p 3 Q 2 p 3 0 Q 5Y 2 p 12 Q 5Y 2 p 12 0 2 2 dQ dp 0,5 dQ 2dp 0 dY 2 dY 0 dQ 5dY 4 pdp 0 dQ 4 p dp 5 dY dY 0 2 1 0 4 dQ 5 4 p 10 dp 1 5 5 ; 0,5 dY 1 2 4 p 2 dY 1 2 4 p 2 1 4p 1 4p Ở mức giá p = 2, nếu thu nhập tăng 0.2 đơn vị thì 10 5 dQ *0.2 0.2; dp *0.2 0.1 0,5 4* 2 2 4*2 2 Vậy giá cân bằng tăng 0.1 đơn vị và sản lượng cân bằng tăng 0.2 đơn vị. 1 2 f ( x)dx 1 ax dx a 2 x dx 1 2 2 a) 0,5 0 1 5 Tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1 năm 2 3 a 1 a 0,5 3 2 a) Yt 0.7Yt 1 0.3Yt 2 450 0,5 4500 𝑌∗ = 0,25 7 Phương trình đặc trưng 𝑟 − 0.7𝑟 + 0.3 = 0 có nghiệm 0,25 𝑟 = (7 − 𝑖 √71), 𝑟 = (7 + 𝑖 √71) Nghiệm tổng quát 𝑌 = + 𝐴 7 − 𝑖 √71 +𝐴 7 + 𝑖√71 0,25 6 𝑌 = 200, 𝑌 = 300 suy ra 0,25 4500 200 = + 𝐴 + 𝐴 7 300 = + 𝐴 7 − 𝑖√71 +𝐴 7 + 𝑖 √71 Giải hệ ta được 1550 13150𝑖 1550 13150𝑖 𝐴 =− + , 𝐴 =− − 7 7√71 7 7√71 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- Nghiệm 𝑌 = +(− + ) 7 − 𝑖√71 −( + √ 0.25 ) 7 + 𝑖√71 √ b) Vì |𝑟 | = |𝑟 | < 1 nên thu nhập quốc dân trong mô hình trên là ổn định. 0.25 a) Hàm Lagrange 1 3 0,25 La L, K , , w, r , Q wL rK Q 80 L K 4 4 La 3 3 w 20 L 4 K 4 0 L La 1 1 Điều kiện bậc nhất r 60 L K 4 0 4 0,5 K La 1 3 Q 80 L4 K 4 0 3 3 20 L 4 K 4 w (1) 1 1 b) Từ điều kiện bậc nhất ta có 60 L4 K 4 r (2) 7 1 3 0,25 80 L4 K 4 Q (3) r Lấy (2) chia (1) ta được L K. 3w 1 3 Q 3w 4 Q 3w 4 0,5 Thay vào (3) ta có K ; L * * 80 r 80 r c) Áp dụng định lý bao ta có C * La w, r , Q w 3 3 1 3 1 3 * L *4 K * 4 3 4 w 4 r 4 0 Q Q L L* K K* 20 20 0,5 * 1 3 1 3 Như vậy nếu sản lượng tăng 1 đơn vị thì chi phí cực tiểu sẽ tăng 3 4 w 4 r 4 đơn vị. 20 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p |
49 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p |
45 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p |
24 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p |
34 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p |
14 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 2 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 p |
21 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 3)
4 p |
7 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 2)
4 p |
10 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 2 năm 2018-2019 có đáp án - Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật, TP HCM (CLC)
5 p |
7 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM (CLC)
5 p |
43 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 2)
4 p |
19 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 3)
4 p |
4 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 4)
4 p |
5 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 1)
4 p |
7 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM
7 p |
12 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Đề 1)
4 p |
15 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM
6 p |
4 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 4)
4 p |
7 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
