Đ THI CH N H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
NĂM H C 2021 – 2022
Môn: Đa lí 11
Th i gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (4 đi m)
D a vào hình và ki n th c đã h c: Đng bi u di n chuy n đng bi u ki n c a M t ế ườ ế
Tr i trong năm
1. Hãy nêu khái ni m: chuy n đng bi u ki n hàng năm c a M t Tr i là gì? M t Tr i ế
lên thiên đnh là gì?
2. Xác đnh khu v c nào trên Trái Đt có hi n t ng M t Tr i lên thiên đnh m i năm có ượ
hai l n?, n i nào ch có m t l n, khu v c nào không có l n nào và Vi t Nam có m y l n trong ơ
năm?. Hãy gi i thích nguyên nhân vì sao?
Câu 2. (3 đi m)
Cho b ng s li u v s thay đi nhi t đ trung bình năm và biên đ nhi t đ trung bình
năm theo vĩ đ nh sau: ư
Vĩ đ00200300400500600700
Nhi t đ trung bình năm
00c
24,5 25 20,4 14,0 5,4 - 0,6 - 10,4 ...
Biên đ nhi t đ 0 0c 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 …
1. D a vào b ng s li u hãy rút ra nh n xét và gi i thích s thay đi nhi t đ trung bình
năm và biên đ nhi t đ trung bình năm theo vĩ đ.
2. T i sao nhi t đ trung bình năm cao nh t không ph i xích đo mà là kho ng vĩ đ
20
Câu 3. (4 đi m)
B ng ki n th c đã h c, anh ( ch ) hãy cho bi t: ế ế
1. Phân b dân c là gì? ư
2. Nguyên nhân nào d n đn s phân b dân c không đu trong không gian. ế ư
3. Phân bi t s khác nhau gi a gia tăng dân s t nhiên và gia tăng dân s c h c ơ
Câu 4. ( 4 đi m )
1. Hãy nêu nh ng thành t u chính do b n công ngh tr c t c a cu c cách m ng khoa
h c công ngh hi n đi t o nên.
2. Phân tích tác đng c a cu c cách m ng khoa h c công ngh hi n đi đn s phát tri n ế
kinh t - xã h i đi v i các n c trên th gi i.ế ướ ế
3. Toàn c u hóa là xu th l n và t t y u hi n nay. Theo anh ( ch ), toàn c u hóa là gì? ế ế
T i sao đa s các n c Châu Phi là nh ng n c nghèo, kinh t kém phát tri n? ướ ướ ế
Câu 5. (5 đi m)
Cho b ng s li u v c c u dân s theo nhóm tu i c a hai nhóm n c giai đo n 2000 ơ ướ
2005. ( đn v %)ơ
Nhóm n c/ nhóm tu iướ 0 – 14 tu i15 – 64 tu iTrên 65 tu i
Nhóm n c đang phát tri nướ 32 63 5
Nhóm n c phát tri nướ 17 68 15
1. V bi u đ thích h p nh t th hi n c c u dân s theo nhóm tu i c a hai nhóm n c ơ ướ
trên.
2. Qua bi u đ rút ra nh n xét, so sánh
3. C c u dân s theo nhóm tu i c a hai nhóm n c có tác đng nh th nào t i s phátơ ướ ư ế
tri n kinh t - xã h i. ế
--------------------------H T--------------------------
PH N ĐÁP ÁN VÀ H NG D N CH M K THI H C SINH GI I C P TR NG ƯỚ ƯỜ
Câu Đáp án Thang
đi m
Câu I.
( 4,0 đi m )
1. Nêu các khái ni m: ( 1,0 đi m )
- Chuy n đng bi u ki n hàng năm c a M t Tr i: là chuy n đng nhìn th y ế
đc nh ng không có th c hàng năm c a M t Tr i gi a hai đng chí tuy nượ ư ườ ế
- Hi n t ng M t Tr i lên thiên đnh: là hi n t ng M t Tr i đúng đnh đu ượ ượ
lúc 12 gi tr a ( tia sáng M t Tr i chi u th ng góc v i ti p tuy n b m t trái ư ế ế ế
đt )
2. Xác đnh các khu v c có hi n t ng M t Tr i lên thiên đnh: ( 2,0 ượ
đi m )
- Khu v c có 01 l n: trên đng chí tuy n b c và chí tuy n nam ườ ế ế
- Khu v c có 02 l n ; n i chí tuy n ế
- Khu v c không có l n nào; vùng ngo i chí tuy n ế
- Vi t Nam; có 02 l n
Gi i thích: ( 1,0 đi m ) vì Trái Đt có d ng hình c u và tr c trái đt nghiêng so
v i m t ph ng qu đo 66 033’; vì Vi t Nam n m hoàn toàn trong vùng n i chí
tuy n b c bán c uế
M i
khái
ni m
đúng :
0,5 đ
M i ý
đúng:
0,5 đ
0,5 đ /
ý đúng
1. Nh n xét và gi i thích: ( 2,0 đi m )
- Nh n xét: Nhìn chung: + nhi t đ trung bình năm gi m d n t vĩ đ th p lên
vĩ đ cao ( t xích đo v c c – d n ch ng )
+ còn biên đ nhi t đ l i tăng d n t vĩ đ th p lên vĩ đ cao ( t xích đo v
c c – d n ch ng )
0,5 đ/
ý đúng
Câu II.
( 3,0 đi m )
- Gi i thích: + Càng lên vĩ đ cao góc chi u tia sáng m t tr i càng nh nên ế
l ng nhi t nh n đc càng ít ( trái đt hình c u, tr c nghiêng ) do đó nhi t đ ượ ượ
càng gi m
+ Càng lên vĩ đ cao thì chênh l ch v th i gian chi u sáng và góc chi u càng ế ế
l n gi a ngày đêm và các mùa trong năm l n
2. Nhi t đ trung bình năm cao nh t vĩ đ kho ng 20 đ, không ph i
xích đo: ( 1,0 đi m )
+ vì vĩ đ kho ng 20 đ ( c n chí tuy n ) có di n tích l c đa l n, ho t đng ế
c a gió m u d ch, n m trên các trung tâm áp cao nên ít m a làm cho nhi t đ ư
tăng
+ xích đo nhi t đ th p h n vì có di n tích bi n, đi d ng, r ng xích đo ơ ươ
l n,n m trong vùng áp th p và nh h ng c a gió mùa nên m a nhi u làm ưở ư
nhi t đ gi m xu ng
0,5 đ /
ý đúng
0,5 đ/
ý đúng
Câu III.
( 4,0 đi m )
1. Khái ni m: ( 0,5 đi m ) phân b dân c là s p x p dân s m t cách t phát ư ế
ho c t giác trên m t lãnh th nh t đnh, phù h p v i đi u ki n s ng và yêu
c u xã h i ( ng i / km2 ) ườ
2. Nguyên nhân phân b dân c không đu theo không gian: ( 1,5 đi m ) ư
+ do các đi u ki n t nhiên ( d n ch ng )
+ trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t, tính ch t c a n n kinh t ượ ế
+ l ch s khai thác lãnh th , chuy n c ,.. ư
3. Phân bi t s khác nhau gi a gia tăng dân s t nhiên và gia tăng dân s
c h c ( 2,0 đi m )ơ
- Gia tăng dân s t nhiên: + do hai nhân t sinh đ và t vong quy t đnh, có vai ế
trò quan tr ng nh t, nh h ng đn bi n đng dân s c a m t qu c gia và trên ưở ế ế
toàn th gi iế
+ đc coi là đng l c phát tri n dân sượ
- Gia tăng dân s c h c: + là s chênh l ch gi a s ng i xu t c và nh p c , ơ ườ ư ư
trên ph m vi toàn th gi i gia tăng dân s c h c không nh h ng l n đn ế ơ ưở ế
v n đ dân s nói chung
+ đi v i t ng khu v c, t ng qu c gia l i có ý nghĩa quan tr ng, do đó gia tăng
c h c không đc coi là đng l c phát tri n dân s th gi iơ ượ ế
0,5 đ
0,5 đ /
ý đúng
0,5 đ /
ý đúng
Câu IV.
( 4,0
đi m )
1. Nh ng thành t u do b n công ngh tr c t t o nên: ( 1,0 đi m )
- CNSH: t o ra các lo i gi ng cây tr ng v t nuôi m i, công ngh gen, c y ghép
mô t bào, nhân b n vô tính, xquang, laze,..ế
- CNTT: s n xu t ra các lo i vi m ch, chíp đi n t , đi n tho i thông minh, các
lo i ph n m m máy tính,..ạầề
- CNVL: v t li u nano, siêu d n, bán d n, cách nhi t, cách âm, v t li u d o
nh , b n ch ng th m,…
- CNNL: t o ra các ngu n năng l ng m i , năng l ng s ch, sinh h c, gió, m t ượ ượ
tr i,…
2. Phân tích tác đng c a cu c CMKH CN HĐ: ( 1,5 đi m )
- Làm chuy n d ch m nh m c c u kinh t và c c u lao đng ơ ế ơ
- Làm xu t hi n nhi u ngành m i, đc bi t trong các lĩnh v c công nghi p và
d ch v
- Làm cho n n kinh t th gi i chuy n d n t n n kinh t công nghi p sang ế ế ế
m t lo i hình kinh t m i d a trên tri th c, k thu t và công ngh cao, đc ế ượ
Nêu
đúng:
0,25
đ / ý
( 4 tr
c t )
0,5 đ /
ý đúng
g i là n n kinh t tri th c ế
3.Toàn c u hóa là gì? Giai thích châu phi còn nghèo, kinh t kém phát tri n ế
( 1,5 đi m )
- Khái ni m toàn c u hóa: là quá trình liên k t các qu c gia trên th gi i v ế ế
nhi u m t, t kinh t , văn hóa, khoa h c,..và tác đng m nh m t i m i m t ế
c a n n kinh t - xã h i th gi i ế ế
- Giai thích: + do h u qu th ng tr lâu dài qua nhi u th k c a ch nghĩa th c ế
dân
+ s y u kém trong qu n lí đt n c c a nhi u n c châu phi còn non tr ế ướ ướ
+ tình hình chính tr xã h i thi u n đnh do xung đt s c t c ế
+ trình đ dân trí th p, đi u ki n t nhiên khó khăn kh c nghi t,..
Khái
ni m:
0,5đ
0,25đ /
ý đúng
Câu V.
( 5,0
đi m )
1. v bi u đ thích h p nh t: ( 2,0 đi m )
- v hai bi u đ hình tròn ( m t bi u đ c a các n c đang phát tri n và m t ướ
bi u đ c a các n c phát tri n ) ướ
- v rõ đp, chính xác, đy đ: tên, chia t l , chú gi i, s li u
2. Nh n xét: ( 1,0 đi m )
- nhóm n c ĐPT ướ : ( d n ch ng)
- nhóm n c phát tri n: ướ ( d n ch ng)
- c c u t ng nhóm tu i c a 2 nhóm n c: 0 - 14 tu i và trên 65 tu iơ ướ ( d n
ch ng)
3. Tác đng c a c c u dân s theo nhóm tu i c a 2 nhóm n c: ( 2,0 ơ ướ
đi m )
- Đi v i nhóm n c ĐPT có c c u dân s tr ướ ơ : thu n l i, khó khăn ( d n
ch ng)
- Đi v i nhóm n c phát tri n có c c u dân s già ướ ơ : thu n l i, khó khăn
( d n ch ng)
V 2,0
đ
0,5
đ /ý
đúng
0,5 đ /
ý đúng
L U ÝƯ : QUÁ TRÌNH CH M C N TH O LU N TH NG NH T ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI M