SỞ GIÁO DỤC CVÀ. ĐÀO TẠO KỲ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CÁP TỈNH RHÁP NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ Ngày thị: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 801
Thí sinh Äược sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo đục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay để làm bài

Câu 1: Thu hoạch vụ lúa đông - xuân năm 2023, trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đạt năng suất cao do nguyên nhân chính là
A. mực nước lũ năm 2022 cao, sử dụng nhiều phân bón.
B. thời tiết thuận lợi, đầu tư nhiều vốn.
C. mực nước lũ năm 2022 Cao, đây mạnh các biện pháp thâm canh.
D. thời tiết thuận lợi, nhu cầu lương thực tăng. Câu 2: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải. B. Cách đường bờ biên 24 hải lí về phía biển. Œ. Cách đường cơ sở 12 hái lí về phía biển. D. Nằm rìa phía đông của vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 3: Biện pháp cơ bản để phòng chống các loại thiên tai ở Việt Nam là
A. đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện.
B. trồng thêm rừng và bảo vệ diện tích rừng đã có.
C. thực hiện chính sách dân sô và chuyền cư hợp lí.
D. phát triển giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. Câu 4: Biện pháp chủ yếu nào sau đây để đây mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đa dạng cơ cầu cây trồng, tăng năng suất, đây mạnh xuất khẩu.
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Œ. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
D. Phát triển thủy lợi, - ĐHẾP triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường. Câu 5: Sự khác nhau về chế độ lũ giữa sông Hồng và sông Cửu Long là do
A. trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
B. mật độ của mạng lưới sông và hệ thống đê ven sông.
C. có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm.
D. hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại.
B. Trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Chăn nuôi nhiều loại gia súc, gia cầm.
D. Mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước. Câu 7: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình thê lãnh thô, ảnh hưởng của biển Đông, dải hội tụ nhiệt đới, bão.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, biển Đông.
C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thô, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, bão.
D. biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Môn ĐỊA LÍ 1⁄ Mã đề 801 Câu 8: Tài nguyên sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Đất đa dạng, con người lai tạo và vị trí Đặp ĐỠ của các luồng di cư. B. Địa hình nhiều đồi núi, khí hậu nhiệt đới âm gió mùa, nơi gặp gỡ của các luồng di cư. C. Nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu và đất có sự phân hóa. D. Khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 sản lượng thủy sản nuôi trồng của tỉnh Đông Tháp là bao nhiêu? A. 263914 tấn. B. 230008 tấn. C. 315157 tấn. D. 220322 tấn. Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Huế có tài nguyên du lịch nào sau đây? A. Di sản thiên nhiên thế giới; đi tích lịch sử cách mạng. kiến trúc và du lịch biển. B. Di sản văn hóa thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và thắng cảnh. Œ, Di sản thiên nhiên thế giới; đi tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và hang động. D. Lễ hội truyền thống: di sản văn hóa thế giới và thắng cảnh. Câu 11: Cho biểu đồ:
Tỉ USD 300
AE
250
200
150
100
50

Xuất khẩu E! Nhập khẩu
(Nguôn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thê hiện nội dung nào sau đây về xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm?
A, Quy mô sản lượng xuất nhập - khẩu hàng hóa.
B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa. C. Quy mô và cơ cầu giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa.
D. Quy mô giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa.
Câu 12: Cho bảng số liệu: SÓ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG Tản BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 -
Năm 2010 2012 SÔ lượng bò ghìn COH) — 5808,3 : Sản lượng thịt bò ghìn tố tân) 278,9
(Nguôn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê 2021) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành chăn nuôi bò của nước ta giai đoạn 2010 - 2020? A. Số lượng bò tăng nhanh hơn sản lượng thịt bò. B. Bình quân thịt bò trên mỗi con tăng. C. Số lượng bò năm 2020 tăng 1,3 lần so với năm 2010. D. Sản lượng thịt bò năm 2020 tăng 1,07 lần so với năm 2010. Câu 13: Biển Đông là nhân tố quan trọng làm cho khí hậu nước ta mang tính hải đương nên điều hòa hơn, biểu hiện là A. hình thành nhiều dạng địa hình, hệ sinh thái ven biển độc đáo. B. giảm tính lạnh khô trong mùa đông, giảm tính nóng bức trong mùa hạ.






Môn ĐỊA LÍ 2⁄7 Mã đề 801 C. tạo cho nước ta có độ â ẩm lớn, lượng mưa nhiều quanh năm. D. xuất hiện nhiều thiên tai, nhất là bão trên biển Đông. Câu 14: Tây Nguyên tương đồng với Trung du miền núi Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật trong phát triển các ngành A. trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới, trồng hoa. B. chăn nuôi gia súc lớn, phát triển thủy điện trên cùng một hệ thống sông. C. trồng cây công nghiệp lâu năm, sản xuất bột nhôm từ bôxit. D. trồng cây công nghiệp nhiệt đới, cây đặc sản. Câu 15: Quá trình feralit ở nước ta bị chấm dứt hoàn toàn ở độ cao trên 1600 - 1700 mét do A, nhiệt độ tăng, lượng mưa giảm, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ mạnh. B. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ chậm. €,. nhiệt độ giảm, lượng mưa giảm, vi sinh vật không phân hủy xác hữu cơ. D. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, mưa theo mùa và chủ yêu là mưa rào. Câu 16: Cho bảng sỐ lệu ì : DAN SỐ VÀ SO DÁN THANH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 (Đơn vị: triệu n9
2021
98,5

rời)


Năm 2005 _~ 22,3 (Nguôn sô liệu theo Niên Si thông kê Việt Nam 2021)
Để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kếthợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 17: Hiện nay, đô thị hóa nông thôn ở Đồng Tháp có xu hướng phát triển mạnh đo tác động chủ yếu của
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, phát triển các làng nghề truyền thống.
B. lao động nông thôn đã qua đào tạo, ứng dụng công nghệ mới trong sản xuất nông nghiệp.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng tích cực, xây dựng nông thôn mới.
D. hình thành nhiều khu công nghiệp, phát triển làng nghè truyền thống. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước.
B. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc phân bố xen kẻ nhau. ,
D. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 19: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRƯNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
Nhấn Tp z1 về TH 216 2144
Thành phố 27,5 26,8 | 26,7
Hồ Chí Minh đun SÔ liệu theo Niên giám Ti kê Việt Nam 201 9, NXB Thông kê 2020) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn Thành phố Hồ Chí Minh. B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh. C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở Thành phó Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội. D. Nhiệt độ trung bình tháng VI ở Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.





28,9

Môn ĐỊA LÍ 3⁄7 Mã đề 801 Câu 20: Hiện nay, ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển có ý nghĩa lớn nhất là A. tạo hàng hóa xuất khẩu, nâng cao đời sống cho ngư dân. B. tạo ra nhiều việc làm, cung câp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. khai thác tốt diện tích mặt nước, bảo vệ nguồn lợi thúy sản tự nhiên. D. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị.
Câu 21: Thuận lợi lớn nhất để Đồng bằng sông Hồng phát triển trồng rau ôn đới là
A. nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giống, trình độ thâm canh cao. B. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm.
C. nhu câu thị trường lớn, lao động dỗi dào, nguồn nước phong phú. D. đất phù sa, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 22: Từ năm 2005 đến nay, cơ cấu ngành công nghiệp điện lực nước ta có sự thay đổi nguyên nhân chính là do
A. bảo vệ môi trường.
B. trữ năng thủy điện lớn.
€. nguôn nhiên liệu cho ngành điện lực dồi dào.
D. nhu câu sử dụng điện trong sinh hoạt của người dân tăng. Câu 23: Để xây dựng nền kinh tế mở, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên đầu tư
A. nâng cao trình độ lao động. B. mạng lưới điện.
C. công nghệ sản xuất. D. hạ tầng giao thông. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam ở vùng núi Tây Bắc từ đông sang tây lần lượt là
A,. các sơn nguyên và cao nguyên, dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào.
B. dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
€. dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào.
D. dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên. Câu 25: Y nghĩa quan trọng nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực công nghiệp - xây dựng của nước ta là
A. đây nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. thu hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quá đầu tư. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vì sao lượng mưa trung bình năm ở Thành phố Hồ Chí Minh luôn lớn hơn Hà Nội?
A. Hoạt động của frông và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn. B. Trực tiếp đón gió mùa Tâ ây Nam đến sớm và kết thúc muộn. €. Nhiệt độ cao nên lượng nước bốc hơi mạnh gây mưa nhiêu. D. Vị trí tiếp giáp biển Đông nên độ ẩm tương đối cao hơn. Câu 27: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở tỉnh Đồng Tháp giải pháp quan trọng nhất là A, đa dạng hóa các loại hình đào tạo. B. đây mạnh xuất khẩu lao động. C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 28: Hiện nay, việc hình thành và phát triển nhiều khu công nghiệp ở Đồng Tháp có ý nghĩa lớn nhất nào sau đây?
A. Đây nhanh quá trình đô thị hóa, mở rộng và tạo thương hiệu trên thị trường.
B. Sản xuất nhiều hàng xuất khẩu, đây nhanh quá trình công, nghiệp hóa.
C. Thúc đây nông nghiệp phát. triển, sản xuất nhiều hàng xuất khẩu.
Ð. Thu hút vốn đầu tư, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm.
Môn ĐỊA LÍ 4⁄ Mã đề 801 Câu 29: Giải pháp quan trọng nhất trong việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miền Trung là
A. quy hoạch các công trình thuỷ lợi để chống hạn.
B. khai thác vũng, vịnh ven biển để nuôi trồng thuỷ sản.
C. trồng rừng phi lao để ngăn sự di chuyển của côn cát.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ để tăng hệ sô sử dụng đất. Câu 30: Nhận định nào không đúng khi nói về thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong phát triển kinh tế?
A. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giỚI.
B. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế.
C. Nằm ở khu vực kinh tế năng động trên thế giới.
D. Có thị trường tiêu thụ lớn nhất thế giới. Câu 31: Ngành vận tải hàng không của nước ta có bước phát triển nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chiến lược phát triển táo bạo, thu hút nhiều nhà đầu tư.
B. Lượng khách quốc tế tăng nhanh, mức sống của người dân nâng cao.
C. Đảm bảo an toàn tuyệt đối, xây dựng nhiều cảng hàng không quốc tế.
D. Lao động có trình độ cao, thích ứng nhanh với công nghệ hiện đại. Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng nguồn lao động được nâng lên.
B. Tỉ lệ lao động trẻ cao, thích ứng nhanh với công nghệ mới.
Œ. Lao động chủ yếu đã qua đảo tạo, có tác phong công nghiệp.
D. Lao động cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm - thủy sản. Câu 33: Nguyên nhân chính để thành phố Sa Đéc có ngành du lịch phát triển sôi động là
A. có lịch sử phát triển lâu đời, nhiều làng nghè, âm thực phong phú.
B. có vị trí địa lí thuận lợi, làng hoa, hệ thống nhà hàng phát triển.
Œ. có hệ thống giao thông khá hoàn thiện, làng bột, hệ thống nhà hàng phát triển.
D. thành phố hoa, mức sông của người dân cao, âm thực phong phú. Câu 34: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy tốt lợi thế, hạn chế suy giảm nguồn. lợi tự nhiên.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, sản phẩm hàng hóa đa dạng.
C. đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. giải quyết việc làm, đa dạng hóa cơ cầu sản phẩm thủy sản. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đổi núi Trường Sơn Nam theo lát cắt địa hình từ A đến B có đặc điểm là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biên.
B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
_. thấp dần từ đông sang (ây, sườn dốc về phía biển.
D. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển. Câu 36: Biện pháp chủ yếu để phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng đô thị, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
B. đây mạnh sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
D. đây mạnh sản xuất hàng hóa, mở rộng hội nhập quốc tế. Câu 37: Hiện nay, tuyến đường biển ngắn nhất để khách du lịch đi từ đất liền đến Côn Đảo xuất phát từ cảng của tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Cần Thơ. B. Thành phố Hồ Chí Minh.
Œ,. Sóc Trăng. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Môn ĐỊA LÍ 5⁄7 Mã đề 801 Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Một số khoáng sản có trữ lượng lớn, ít trung tâm công nghiệp. B. Các trung tâm công nghiệp đều nằm ở phía tây. C. Tắt cả các tỉnh đều có cảng biển và sân bay. Ð. Ít khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển. Câu 39: Biện pháp quan trọng nhất đề gia tăng lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ là A, tăng cường quảng bá du lịch, phát triển dịch vụ hàng hải. B. tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức thu nhập. C. phát triển du lịch bền vững, bảo vệ tài nguyên. D. tăng chất lượng các dịch vụ, hoàn thiện hạ tầng du lịch. Câu 40: Vịnh "Vân Phong thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây? A. Vịnh biển sâu rộng và kín gió, nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế. B. Cơ sở hạ tầng tương đối tốt, cửa ngõ ra biển của các nước láng giêng. C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quôc tế, cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện. D. Cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng, vịnh biển sâu rộng, kín gió. Câu 4l: Sinh vật cận nhiệt đới và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do ảnh hưởng của A. năm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình. B. nằm gần vùng ngoại chí tuyến, gió mùa Tây Nam, lãnh thổ rộng lớn. C. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, có đầy đủ ba đai cao. D. vị trí xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, tiếp giáp biển Đông. Câu 42: Việc xây dựng các công trình thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn, tốn kém nguyên nhân chính là do A. mùa khô mực nước ngầm hạ thấp. B. có các cao nguyên xếp tầng. C. đất badan có tầng phong hóa sâu. D. sông có độ dôc, ít hệ thông sông lớn. Câu 43: Cho biểu đồ: Nghìn tấn
2500 2000 1500 1000
500

g
2015 2020 Năm Ä Muối biễn [ï]Thủy sản ướp đông ƒZ2Dầu thực vật tỉnh luyện
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, THỦY SẢN ƯỚP ĐÔNG VÀ DẦU THỰC VẬT TINH LUYỆN CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguôn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2021, NXBT hồng kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển, thủy sản ướp đông và dầu thực vật tinh luyện của nước ta năm 2020 so với năm 2015?
A. Thủy sản ướp đông tăng ít nhất. B. Dầu thực vật tỉnh luyện tăng, muối biển giảm. C. Muối biển giảm, thủy sản ướp đông tăng. Ð. Dầu thực vật tỉnh luyện tăng nhanh nhất.
Môn ĐỊA LÍ 6/7 Mã đề 801 Câu 44: Để hình thành các khu kinh tế ven biển và phát triển nền kinh tế mở, nước ta cần tập trung đầu tư
A. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
B. hoàn thiện cơ Sở vật chất kĩ thuật, thu hút vốn.
C. cải tạo, nâng cấp, xây dựng các cảng biển.
D. đây mạnh khai thác tiềm năng vùng biển. Câu 45: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển chủ yếu do
A. liên doanh với nước ngoài, có lao động chất lượng cao.
B. tự nhiên thuận lợi, kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
€, tài nguyên biển .ølầu có, vôn đầu tư lớn.
D. cơ sở hạ tầng đồng bộ, chất lượng cuộc sống cao. Câu 46: Ngành thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hơn Đồng bằng sông Hồng dựa trên những ưu thế nào sau đây?
A. Nguồn lợi thủy sản phong phú, diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
B. Một mùa lũ trong năm, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
€,. Kinh nghiệm nuôi trồng của người dân, có ngư trường lớn.
D. Công nghiệp chế biến phát triển, mạng lưới kênh rạch chẳng chịt. Câu 47: Trong việc sử dụng rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long không thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Cải tạo để trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.
B. Kết hợp trồng rừng với nuôi trồng thủy sản.
Œ. Bảo vệ và mở rộng diện tích rừng.
D. Trồng rừng kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 48: Đông Nam Bộ là vùng có số lượng đô thị ít nhất nhưng số dân đô thị nhiều nhất so với các vùng khác trong cả nước nguyên nhân chủ yếu là do
A. các đô thị có quy mô lớn. B. cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
C. chất lượng cuộc sống cao. D. công nghiệp phát triên nhât nước. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt từ trên 40 đến 60% năm 20072
A. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình.
B. Cao Băng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lăk.
C. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai.
D. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai. Câu 50: Ý nghĩa lớn nhất của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với nước ta là
A. thúc đây phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
B. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
C. góp phần tạo thể liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đây mạnh sự giao lưu.
D. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
- HẾT -
Họ và tên thi sinh: SỐ báo danh:

Chữ ký CBCT 1: Chữ ký CBCT 2: Môn ĐỊA LÍ 7⁄7 Mã đề 801




KỲ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CÁP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ Ngày thi: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 802
|

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay để làm bài
Câu 1: Tài nguyên sinh vật nước ta đa dạng là kết quá tác động của các nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình nhiều đổi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nơi gặp gỡ của các luồng di cư. B. Đất đa dạng, con người lai tạo và vị trí gặp gỡ của các luồng di cư. €. Khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á. D. Nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu và đất có sự phân hóa. Câu 2: Biện pháp cơ bản để phòng chống các loại thiên tai ở Việt Nam là
A. thực hiện chính sách dân số và chuyên cư hợp lí.
B. đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện.
C,. phát triển giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
D. trồng thêm rừng và bảo vệ diện tích rừng đã có. Câu 3: Biện pháp chủ yếu nào sau đây để đây mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miễn núi Bắc Bộ?
A. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đây mạnh xuất khẩu.
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Œ. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
D. Phát triển thủy lợi, phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường. Câu 4: Sự khác nhau về chế độ lũ giữa sông Hồng và sông Cửu Long là do
A. trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
B. mật độ của mạng lưới sông và hệ thống đê ven sông.
C. có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm.
D. hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau.
Câu 5: Cho biểu đề:
Nghìn tấn

2015 2020 Năm Ä Muối biễn Ƒ]Thủy sản ướp đông ƒ2Dầu thực vật tỉnh luyện
SẢN LƯỢNG MUÓI BIÊN, THỦY SẢN ƯỚP ĐÔNG VÀ DẦU THỰC VẬT TINH LUYỆN
CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020 , (Nguôn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Tì hông kê, 2022)
Môn ĐỊA LÍ 1⁄2 Mã đề 802 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển, thủy sản ướp đông và dầu thực vật tỉnh luyện của nước ta năm 2020 so với năm 2015
A. Muối biển giảm, thủy sản ướp đông tăng.
B. Thủy sản ướp đông tăng ít nhất.
C. Dầu thực vật tỉnh luyện tăng, muối biển giảm. D. Dầu thực vật tỉnh luyện tăng nhanh nhất.
Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 sản lượng thủy sản nuôi trồng của tỉnh Đồng Tháp là bao nhiêu?
A. 263914 tấn. B. 230008 tấn. C. 315157 tấn. D. 220322 tấn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đổi núi Trường Sơn Nam theo lát cắt địa hình từ A đến B có đặc điểm là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biến. B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển. C. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía biển.
D. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biên.
Câu 8: Hiện nay, đô thị hóa nông thôn ở Đồng Tháp có xu hướng phát triển mạnh do tác động chủ yếu của
A. hình thành nhiều khu công nghiệp, phát triển làng nghề truyền thống.
B. chuyên dịch cơ cầu kinh tế ngành theo hướng tích cực, xây dựng nông thôn mới.
C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, phát triển các làng nghề truyền thống. ,
D. lao động nông thôn đã qua đào tạo, ứng dụng công nghệ mới trong sản xuất nông nghiệp. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Huế có tài nguyên du lịch nào sau đây?
A. Di sản thiên nhiên thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc và du lịch biển.
B. Di sản văn hóa thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và thắng cảnh.
Œ, Di sản thiên nhiên thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và hang động.
D. Lễ hội truyền thống: di sản văn hóa thế giới và thắng cảnh. Câu 10: Đông Nam Bộ là vùng có số lượng đô thị ít nhất nhưng số dân đô thị nhiều nhất so với các vùng khác trong cả nước nguyên nhân chủ yêu là do
A. các đô thị có quy mô lớn. B. cơ sở hạ tầng hoàn (hiện.
€. chât lượng cuộc sông cao. D. công nghiệp phát triên nhât nước. Câu 11: Ý nghĩa quan trọng nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực công nghiệp - xây dựng của nước ta là
s đây nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
€,. thu hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
D. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động. Câu 12: Để xây dựng nền kinh tế mở, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên đầu tư
A. mạng lưới điện. B. hạ tầng giao thông.
€. công nghệ sản xuât. D. nâng cao trình độ lao động. Câu 13: Ngành vận tải hàng không của nước ta có bước phát triển nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lượng khách quốc tế tăng nhanh, mức sống của người dân nâng cao.
B. Lao động có trình độ cao, thích ứng nhanh với công nghệ hiện đại.
C. Chiến lược phát triển táo bạo, thu hút nhiều nhà đầu tư. ¬
D. Đảm bảo an toàn tuyệt đối, xây dựng nhiều cảng hàng không quôc tê.
Môn ĐỊA LÍ 2⁄2 Aã đề 802 Câu 14: Vịnh Vân Phong thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây? A. Vịnh biển sâu rộng và kín ¡BIÓ, nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế. B. Cơ sở hạ tầng tương đối tốt, cửa ngõ ra biển của các nước láng giêng. C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quôc tế, cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện. D. Cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng, vịnh biển sâu rộng, kín gió. Câu 15: Cho bảng số liệu: : : , SỐ LƯỢNG BO VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2010 ]
SÔ lượng bò (ghìn con) 5808,3 Sản lượng thịt bò (øghìn tân) 278,9
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông lô 2021)
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành chăn nuôi bò của nước ta giai đoạn 2010 - 2020?
A. Bình quân thịt bò trên mỗi con tăng.
B. Số lượng bò tăng nhanh hơn sản lượng thịt bò.
C. Số lượng bò năm 2020 tăng 1,3 lần so với năm 2010.
D. Sản lượng thịt bò năm 2020 tăng 1,07 lần so với năm 2010. Câu 16: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển Đông, dải hội tụ nhiệt đới, bão.
Œ, vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, bão.
D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, biển Đông. Câu 17: Hiện nay, ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển có ý nghĩa lớn nhất là
A. tạo hàng hóa xuất khẩu, nâng cao đời sống cho ngư dân.
B. tạo ra nhiều việc làm, cung câp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. khai thác tốt diện tích mặt nước, bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị. Câu 18: Sinh vật cận nhiệt đới và ôn đới ở phân lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu đo ảnh hưởng của
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa ¡ Tây Nam, độ cao địa hình.
B. vị trí xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, tiếp giáp biển Đông.
C. nằm gần vùng ngoại chí tuyến, gió mùa Tâ ây Nam, lãnh thổ rộng lớn.
D. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, có đầy đủ ba đai cao.
Câu 19: Cho bảng số liệu: : bo cài D2 : li cb Ị NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
(đơn vị: °C) mác |1 |H[ỊmM. ý LY | VÌ, LIX | X | XI |XI 23,7 28,9 27,2 | 24.6
18,2 TT leiIsls:lEile ln
Hồ Chí Minh | 271 |268 26,7 | 26,4 | 25,7 (Nguôn sô liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 201 9, NXB Thông kê 2020)
Căn cứ vào bảng sô liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội
và Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở Thành phố Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn Thành phố Hồ Chí Minh.












Môn ĐỊA LÍ 3⁄2 Mã đề 802 Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vì sao lượng mưa trung bình năm ở Thành phố Hồ Chí Minh luôn lớn hơn Hà Nội?
A. Hoạt động của frông và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn.
B. Nhiệt độ cao nên lượng nước bốc hơi mạnh Øây mưa nhiễu. É. Trực tiếp đón gió mùa Tây Nam đến sớm và kết thúc muộn. D. Vị trí tiếp giáp biển Đông nên độ ẩm tương đối cao hơn.
Câu 21: lây Nguyên tương đồng với Trung du miền núi Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật trong phát triên các ngành A. chăn nuôi gia súc lớn, phát triển thủy điện trên cùng một hệ thống sông. B. trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới, trồng hoa. C. trồng cây công nghiệp lâu năm, sản xuất bột nhôm từ bôxit. D. trồng cây công nghiệp nhiệt đới, cây đặc sản. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động đồi dào, chất lượng nguồn lao động được nâng lên. B. Tỉ lệ lao động trẻ cao, thích ứng nhanh với công nghệ mới. €, Lao động chủ yếu đã qua đào tạo, có tác phong công nghiệp. D. Lao động cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm - thủy sản.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam ở vùng núi Tây Bắc từ đông sang tây lần lượt là
A. các sơn nguyên và cao nguyên, dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào.
B. dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
€. dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào.
D. dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên. Câu 24: Việc xây dựng các công trình thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn, tốn kém nguyên nhân chính là do
A. đất badan có tầng phong hóa sâu. B. sông có độ dốc, ít hệ thống sông lớn.
€, có các cao nguyên xêp tầng, D. mùa khô mực nước ngâm hạ thấp. Câu 25: Biển Đông là nhân tố quan trọng làm cho khí hậu nước ta mang tính hải đương nên điều hòa hơn, biểu hiện là
A. tạo cho nước ta có độ â âm lớn, lượng mưa nhiều quanh năm. B. xuất hiện nhiều thiên tai, nhất là bão trên biển Đông. C. hình thành nhiều dạng địa hình, hệ sinh thái ven biển độc đáo. D. giảm tính lạnh khô trong mùa đông, giảm tính nóng bức trong mùa hạ. Câu 26: Ý nghĩa lớn nhất của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với nước ta là A. thúc đây phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, tăng cường sức mạnh quốc phòng. B. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đây mạnh sự giao lưu. €, tạo ra những thay đôi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyền. D. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
Câu 27: Nhận định nào không đúng khi nói về thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong phát triển kinh tế?
A. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. B. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế. C. Nằm ở khu vực kinh tế năng động trên thế giới. D. Có thị trường tiêu thụ lớn nhất thế ĐIỚI. Câu 28: Quá trình feralit ở nước ta bị chấm dứt hoàn toàn ở độ cao trên 1600 - 1700 mét do A. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ chậm. B. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, mưa theo mùa và chủ yếu là mưa rào. C. nhiệt độ tăng, lượng mưa giảm, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ mạnh. D. nhiệt độ giảm, lượng mưa giảm, vi sinh vật không phân hủy xác hữu cơ. Môn ĐỊA LÍ 4⁄7 Mã đề 802 Câu 29: Hiện nay, tuyến đường biển ngắn nhất để khách du lịch đi từ đất liền đến Côn Đảo xuất phát từ cảng của tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Cần Thơ. 7 Hỗ
Œ. Sóc Trăng. D. Thành phô Hồ Chí Minh. Câu 30: Giải pháp quan trọng nhất trong việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miền Trung là
A. quy hoạch các công trình thuỷ lợi để chống hạn.
B. trồng rừng phi lao để ngăn sự di chuyển. của cồn cát.
Œ,. khai thác vũng, vịnh ven biển để nuôi trồng thuỷ sản.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ để tăng hệ số sử dụng đất. Câu 31: Từ năm 2005 đến nay, cơ cấu ngành công nghiệp điện lực nước ta có sự thay đổi nguyên nhân chính là do
A. trữ năng thủy điện lớn.
B. nhu câu sử dụng điện trong sinh hoạt của người dân tăng.
C. nguồn nhiên liệu cho ngành điện lực đồi dào.
D. bảo vệ môi trường. Câu 32: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở tỉnh Đồn ø Tháp giải pháp quan trọng nhất là
A. đây mạnh xuất khẩu lao động. B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
€. đa dạng hóa các loại hình đào tạo. D. thu hút vốn đầu tư hước ngoài. Câu 33: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển chủ yếu do
A. liên doanh với nước ngoài, có lao động chất lượng cao.
B. tự nhiên thuận lợi, kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
Œ. tài nguyên biển .ølàu có, vôn đầu tư lớn.
D. cơ sở hạ tầng đồng bộ, chất lượng cuộc sống cao. Câu 34: Thuận lợi lớn nhất để Đồng bằng sông Hồng phát triển trồng rau ôn đới là
A. nhu cầu thị trường lớn, lao động dôi dào, nguồn nước phong phú.
B. đất phù sa, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn.
C. nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giông, trình độ thâm canh cao.
D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm. Câu 35: Biện pháp chủ yếu để phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng đô thị, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
B. đây mạnh sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
€,. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
D. đây mạnh sản xuất hàng hóa, mở rộng hội nhập quốc tế. Câu 36: Thu hoạch vụ lúa đông - xuân năm 2023, trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đạt năng suất cao do nguyên nhân chính là
A. mực nước lũ năm 2022 cao, sử dụng nhiều phân bón.
B. thời tiết thuận lợi, nhu cầu lương thực tăng.
€, mực nước lũ năm 2022 cao, đây mạnh các biện pháp thâm canh.
D. thời tiết thuận lợi, đầu tư nhiều vốn. Câu 37: Hiện nay, việc hình thành và phát triển nhiều khu công nghiệp ở Đồng Tháp có ý nghĩa lớn nhất nào sau đây?
A. Đây nhanh quá trình đô thị hóa, mở rộng và tạo thương hiệu trên thị trường.
B. Thúc đây nông nghiệp phát ! triển, sản xuất nhiều hàng xuất khẩu.
C. Thu hút vôn đầu tư, ĐÓP. phần chuyên dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm.
D. Sản xuất nhiều hàng xuất khẩu, đây nhanh quá trình công nghiệp hóa.
Môn ĐỊA LÍ 5⁄7 Mã đề 802 Câu 38: Biện pháp quan trọng nhất để gia tăng lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường quảng bá du lịch, phát triển dịch vụ hàng hải. B. tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức thu nhập. Œ. phát triển du lịch bền vững, bảo vệ tài nguyên. D. tăng chất lượng các dịch vụ, hoàn thiện hạ tầng du lịch. Câu 39: Cho biểu đồ: Tỉ USD 300
250

Xuất khẩu li Nhập khẩu
(Nguôn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa.
B. Quy mô sản lượng xuất nhập - khẩu hàng hóa.
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng, giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa.
D. Quy mô giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa. Câu 40: Trong việc sử dụng rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long không thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Cải tạo để trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.
B. Kết hợp trồng, rừng với nuôi trồng thủy sản.
C, Trồng rừng kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Bảo vệ và mở rộng diện tích rừng. Câu 41: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Cách đường cơ sở 12 hải lí về phía biển.
B. Nằm rìa phía đông của vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Cách đường bờ biển 24 hải lí về phía biến.
D. Ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải. Cầu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại.
B. Trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Mức độ tập trung công nghiệp vào doại cao nhất cả nước.
D. Chăn nuôi nhiều loại gia súc, gia cẦm. Câu 43: Để hình thành các khu kinh tế ven biển và phát triển nền kinh tế mở, nước ta cần tập trung đầu tư
A. cải tạo, nâng cấp, xây dựng các cảng biển. ,
B. hoàn thiện cơ sở vật chât kĩ thuật, thu hút vốn.
€,. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D. đây s_ khai thác tiềm năng vùng biển.
Môn ĐỊA LÍ 6/7 Mã đề 802 Câu 44: Nguyên nhân chính để thành phố Sa Đéc có ngành du lịch phát triển sôi động là A, có vị trí địa lí thuận lợi, làng hoa, hệ thống nhà hàng phát triển. B. có lịch sử phát triển lâu đời, nhiều làng nghề, âm thực phong phú. €, có hệ thống giao thông khá hoàn thiện, làng bột, hệ thống nhà hàng phát triển. D. thành phố hoa, mức sông của người dân cao, âm thực phong phú. Câu 45: Ngành thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hơn Đồng bằng sông Hồng dựa trên những ưu thế nào sau đây? A. Nguồn lợi thủy sản phong phú, diện tích mặt nước nuôi trồng lớn. B. Một mùa lũ trong năm, mạng lưới kênh rạch chăng chịt. Œ,. Kinh nghiệm nuôi trồng của người dân, có ngư trường lớn. D. Công nghiệp chế biến phát triển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào đúng với vùng Bắc Trung Bộ?
A. Ít khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển.
B. Tất cá các tỉnh đều có cảng biển và sân bay.
C. Một số khoáng sản có trữ lượng lớn, ít trung tâm công nghiệp.
D. Các trung tâm công nghiệp đều nằm ở phía tây. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
B. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc phân bố xen kẻ nhau.
D. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt từ trên 40 đến 60% năm 20072
A. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình.
B. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk.
C. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai.
D. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai. Câu 49: Cho bảng số liệu:
DẦN SÓ VÀ SÓ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 (Đơn vị: triệu người)

Năm Dân sô
Sô dân thành thị (Nguôn số liệu theo Niên SiBi thông kê Việt Nhu 202T)
Để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miễn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ kếthợp. — D. Biểu đồ đường. Câu 50: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy tốt lợi thế, hạn chế suy giảm nguồn. lợi tự nhiên.
B. chuyển địch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, sản phẩm hàng hóa đa dạng.
€. đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. giải quyết việc làm, đa dạng hóa cơ cầu sản phâm thủy sản.
- HÉT -

Họ và tên thí sinh: Số báo danh: __ CN VN Chữ ký CBCT 1: Chữ ký CBCT 2: _ CS 1... Môn ĐỊA LÍ 7⁄2 Mã đề 802




KỲ THỊ CHỌN HỌC SINH GIÓI LỚP 12 CÁP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ Ngày thi: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phúi, không kế thời gian phát đề
| Mã đề 803 |
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo đục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay để làm bài
Câu 1: Ý nghĩa quan trọng nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực công nghiỆp - xây dựng của nước ta là
A. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
B. thu hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. đây nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quá đầu tư. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vì sao lượng mưa trung bình năm ở Thành phố Hồ Chí Minh luôn lớn hơn Hà Nội?
A. Nhiệt độ cao nên lượng nước bốc hơi mạnh gây mưa nhiều.
B. Vị trí tiếp giáp biễn Đông nên độ ẩm tương đối cao hơn.
C. Hoạt động của trông và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn.
D. Trực tiếp đón gió mùa Tây Nam đến sớm và kết thúc muộn. Câu 3: Ngành vận tải hàng không của nước ta có bước phát triển nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lượng khách quốc tế tăng nhanh, mức sống của người dân nâng cao.
B. Lao động có trình độ cao, thích ứng nhanh với công nghệ hiện đại.
C. Chiến lược phát triển táo bạo, thu hút nhiều nhà đầu tư.
D. Đảm bảo an toàn tuyệt đối, xây dựng nhiều cảng hàng không quốc tế. Câu 4: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, biển Đông.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển Đông, dải hội tụ nhiệt đới, bão.
C, vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, bão.
D. biển Đông, bức chắn địa hình, em phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão. Câu 5: Đông Nam Bộ là vùng có số lượng đô thị ít nhất nhưng số dân đô thị nhiều nhất so với các vùng khác trong cả nước nguyên nhân chủ yếu là đo
A. cơ sở hạ tầng hoàn thiện. B. các đô thị có quy mô lớn.
C. công nghiệp phát triển nhất nước. D. chất lượng cuộc sống cao. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam ở vùng núi Tây Bắc từ đông sang tây lần lượt là
A, các sơn nguyên và cao nguyên, dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi đọc biên giới Việt - Lào.
B. dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
C. dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào.
Câu 7: Cho bảng số liệu: : k So : EU Nề NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỌI VÀ THANH PHO HO CHI MINH
(đơn vị: °C) g 1-z|¿fE:¡): NET |› Eý DÔ _VI |VH IX HàNội | 16,4 27,2 18,2
Thành phô Hồ Chí Minh 25,5 | 26,/ | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 s|zm 20,0 | 20,7 264|25/7
(Nguôn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Môn ĐỊA LÍ 1⁄ Mã đề 803






Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn Thành phố Hồ Chí Minh. C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở Thành phố Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 8: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là A. phát huy tốt lợi thế, hạn chế Suy giảm nguồn. lợi tự nhiên. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, sản phẩm hàng hóa đa dạng. Œ. đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp, chuyền dịch cơ cấu kinh tế. D. giải quyết việc làm, đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm thủy sản.
Câu 9: Biện pháp chủ yếu nào sau đây để đây mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
C. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Phát triển thủy lợi, phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường. Câu 10: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển chủ yếu do
A. tự nhiên thuận lợi, kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. tài nguyên biển giàu có, vốn đầu tư lớn.
Œ. liên doanh VỚI nước ngoài, có lao động chất lượng cao.
D. cơ sở hạ tầng đồng bộ, chất lượng cuộc sống cao.
Câu 11: Sinh vật cận nhiệt đới và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do ảnh hưởng của
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình.
B. vị trí xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, tiếp giáp biển Đồng.
C. nằm gần vùng ngoại chí tuyến, gió mùa Tâ ây Nam, lãnh thổ rộng lớn.
D. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, có đầy đú ba đai cao. Câu 12: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Cách đường cơ sở 12 hải lí về phía biển. B. Nằm rìa phía đông của vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Cách đường bờ biển 24 hải lí về phía biển. D. Ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải. Câu 13: Ý nghĩa lớn nhất của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với nước ta là
A. thúc đây phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, tăng cường sức mạnh quốc phòng. B. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đây mạnh sự giao lưu. C. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước. D. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyên. Câu 14: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 2012 SÔ lượng bò (wghìn con) 5194,2 Sản lượng thịt bò (nghìn tán) : 20,0 334, (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành chăn nuôi bò của nước ta giai đoạn 2010 - 2020? A. Bình quân thịt bò trên mỗi con tăng. B. Số lượng bò tăng nhanh hơn sản lượng thịt bò.








Môn ĐỊA LÍ 2⁄7 Mã đề 803 C. Số lượng bò năm 2020 tăng 1,3 lần so với năm 2010. D. Sản lượng thịt bò năm 2020 tăng 1,07 lần so với năm 2010. Câu 15: Thuận lợi lớn nhất để Đồng bằng sông Hồng phát triển trồng rau ôn đới là A. đất phù sa, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn. B. nhu câu thị trường lớn, lao động đồi dào, nguồn nước phong phú. C. nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giống, trình độ thâm canh cao. D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào đúng với vùng Bắc Trung Bộ?
A. Ít khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển.
B. Tất cả các tỉnh đều có cảng biển và sân bay.
C. Một số khoáng sản có trữ lượng lớn, ít trung tâm công nghiệp. D. Các trung tâm công nghiệp đều nằm ở phía tây.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đổi núi Trường Sơn Nam theo lát cắt địa hình từ A đến B có đặc điểm là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biến.
B. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biên.
C. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía. biển.
D. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biến. Câu 18: Ngành thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hơn Đồng bằng sông Hồng dựa trên những ưu thế nào sau đây?
A. Nguồn lợi thủy sản phong phú, diện tích mặt nước nuôi trồng lớn. B. Một mùa lũ trong năm, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Kinh nghiệm nuôi trồng của người dân, có ngư trường lớn. D. Công nghiệp chế biến phát triển, mạng lưới kênh rạch chẳng chịt. Câu 19: Quá trình feralit ở nước ta bị chấm dứt hoàn toàn ở độ cao trên 1600 - 1700 mét do A. nhiệt độ tăng, lượng mưa giảm, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ mạnh. B. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, mưa theo mùa và chủ yếu là mưa rào. C. nhiệt độ giảm, lượng mưa giảm, vi sinh vật không phân hủy xác hữu cơ. D. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ chậm. Câu 20: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 sản lượng thủy sản nuôi trồng của tỉnh Đồng Tháp là bao nhiêu?


A. 315157 tấn. B. 230008 tấn. C. 263914 tấn. D. 220322 tắn. Câu 21: Cho biểu đồ: Nghìn tấn 2500 2B0p TT 0278) 4500 1135
S222
2 2)
2⁄22
500 2⁄5
2
: UẢA

2015 2020 Năm [Ä Muối biễn [7]Thủy sản ướp đông ƒZ24Dàu thực vật tính luyện
SẢN LƯỢNG MUỐÓI BIÊN, THỦY SẢN ƯỚP ĐÔNG VÀ DẦU THỰC VẬT TINH LUYỆN CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguôn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Tì hồng kê, 2022)
Môn ĐỊA LÍ 3⁄7 Mã đề 803 Theo biểu đổ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển, thữg sản ướp đông và dầu thực vật tinh luyện của nước ta năm 2020 so với năm 2015
A. Dầu thực vật tỉnh luyện tăng, muối biển giảm.
B. Muối biển giảm, thủy sản ướp đông tăng.
C. Dầu thực vật tỉnh luyện tăng nhanh nhất.
D. Thủy sản ướp đông tăng ít nhất. Câu 22: Hiện nay, việc hình thành và phát triển nhiều khu công nghiệp ở Đồng Tháp có ý nghĩa lớn nhất nào sau đây?
A. Sản xuất nhiều hàng xuất khẩu, đây nhanh quá trình công nghiệp hóa.
B. Đây nhanh quá trình đô thị hóa, mở Tộng và tạo thương hiệu trên thị trường.
C. Thu hút vốn đầu tư, góp phần chuyển dịch cơ cầu kinh tế, „ giải quyết việc làm.
D. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển, sản xuất nhiều hàng xuất khẩu. Câu 23: Việc xây dựng các công trình thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn, tốn kém nguyên nhân chính là do
A. đất badan có tầng phong hóa sâu. B. sông có độ dốc, ít hệ thống sông lớn.
Œ, có các cao nguyên xếp tầng. D. mùa khô mực nước ngâm hạ thâp. Câu 24: Hiện nay, tuyến đường biển ngắn nhất để khách du lịch đi từ đất liền đến Côn Đảo xuất phát từ cảng của tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Sóc Trăng. Œ. Cân Thơ. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 25: Để xây dựng nền kinh tế mở, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên đầu tư A. hạ tầng giao thông. B. nâng cao trình độ lao động. Œ. mạng lưới điện. D. công nghệ sản xuât.
Câu 26: Biện pháp cơ bản để phòng chống các loại thiên tai ở Việt Nam là A. thực hiện chính sách dân số và chuyển cư hợp lí. B. trồng thêm rừng và bảo vệ diện tích rừng đã có. €. phát triển giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. D. đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện.
Câu 27: Vịnh Vân Phong thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Cửa ngõ ra biển của các nước láng giêng, vịnh biển sâu rộng, kín gió. B. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quôc tế, cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện. C. Vịnh biển sâu rộng và kín ĐÓ, nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế. D. Cơ sở hạ tầng tương đối tốt, cửa ngõ ra biên của các nước láng giêng. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ lao động trẻ cao, thích ứng nhanh với công nghệ mới. B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng nguồn lao động được nâng lên. Œ. Lao động cân CÙ, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm - thủy sản. D. Lao động chủ yếu đã qua đào tạo, có tác phong công nghiệp. Câu 29: Biện pháp quan trọng nhất đề gia tăng lượng khách du lịch đến Duyên hái Nam Trung Bộ là A. tăng cường quảng bá du lịch, phát triển dịch vụ hàng hải. B. tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức thu nhập. C. phát triển du lịch bền vững, bảo vệ tài nguyên. D. tăng chất lượng các dịch vụ, hoàn thiện hạ tầng du lịch. Câu 30: Từ năm 2005 đến nay, cơ cấu ngành công nghiệp điện lực nước ta có sự thay đổi nguyên nhân chính là do A, trữ năng thủy điện lớn. B. nhu cầu sử dụng điện trong sinh hoạt của người dân tăng.
Môn ĐỊA LÍ 4⁄2 Aã đề 803 C. nguồn nhiên liệu cho ngành điện lực dồi dào. D. bảo vệ môi trường. Câu 31: Đề giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở tỉnh Đồng Tháp giải pháp quan trọng nhất là A. đây mạnh xuất khẩu lao động. Ẹ B. đa dạng hóa các loại hình đào tạo. €,. đa dạng hóa các hoạt động sản xuât. D. thu hút vôn đâu tư nước ngoài.
Câu 32: Nguyên nhân chính để thành phố Sa Đéc có ngành du lịch phát triển sôi động là A. có vị trí địa lí thuận lợi, làng hoa, hệ thống nhà hàng phát triển. B. có lịch sử phát triển lâu đời, nhiều làng nghề, âm thực phong phú. Œ,. có hệ thống giao thông khá hoàn thiện, làng bột, hệ thông nhà hàng phát triển. D. thành phố hoa, mức sông của người dân cao, ẩm thực phong phú.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt từ trên 40 đến 60% năm 2007? A. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình. B. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk. Œ. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai. D. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai. Câu 34: Biện pháp chủ yếu để phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là A. mở rộng đô thị, hoàn thiện cơ sở hạ tầng. B. đây mạnh sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống. Œ,. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. D. đây mạnh sản xuất hàng hóa, mở rộng hội nhập quốc tế. Câu 3Š: Thu hoạch vụ lúa đông - xuân năm 2023, trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đạt năng suất cao do nguyên nhân chính là A. mực nước lũ năm 2022 cao, sử dụng nhiều phân bón. B. thời tiết thuận lợi, nhu cầu lương thực tăng. C. mực nước lũ năm 2022 cao, đây mạnh các biện pháp thâm canh. D. thời tiết thuận lợi, đầu tư nhiều vốn. Câu 36: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Huế có tài nguyên du lịch nào sau đây? A. Lễ hội truyền thống: di sản văn hóa thế giới và thắng cảnh. B. Di sản thiên nhiên thế giới; đi tích lịch sử cách mạng, kiến trúc và du lịch biển. C. Di sản thiên nhiên thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và hang động. D. Di sản văn hóa thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và thắng cảnh.
Câu 37: Giải pháp quan trọng nhất trong việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miền Trung là
A. quy hoạch các công trình thuỷ lợi đề chống hạn.
B. khai thác vũng, vịnh ven biển để nuôi trồng thuỷ sản.
€,. thay đổi cơ câu mùa vụ để tăng hệ số sử dụng ‹ đất.
D. trồng rừng phi lao để ngăn sự di chuyển của cồn cát. Câu 38: Cho biểu đồ:
Tỉ USD 300

Ệ nh HH > 2019 2020 Năm
biig khẩu §l Nhập khẩn „ (Nguôn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXP Tì hồng kê, 2021) Môn ĐỊA LĨ 3% Mã đề 803 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa. B. Quy mô sản lượng xuất nhập - khâu hàng hóa. Œ. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giá trị xuât - nhập khẩu hàng hóa. D. Quy mô giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa. Câu 39: Biển Đông là nhân tố quan trọng làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương nên điều hòa hơn, biểu hiện là
A. tạo cho nước ta có độ â âm lớn, lượng mưa nhiều quanh năm.
B. xuất hiện nhiều thiên tai, nhất là bão trên biển Đông.
C. hình thành nhiều dạng địa hình, hệ sinh thái ven biển độc đáo.
D. giảm tính lạnh khô trong mùa đông, giảm tính nóng bức trong mùa hạ.
Câu 40: Hiện nay, đô thị hóa nông thôn ở Đồng Tháp có xu hướng phát triển mạnh do tác động chủ yếu của
A. hình thành nhiều khu công nghiệp, phát triển làng nghề truyền thống.
B. chuyên dịch cơ cầu nông nghiệp, phát triển các làng nghề truyền thống.
C. chuyển dịch cơ cầu kinh tế ngành theo hướng tích cực, xây dựng nông thôn mới.
D. lao động nông thôn đã qua đào tạo, ứng dụng công nghệ mới trong sản xuất nông nghiệp. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại.
B. Trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Mức độ tập trung công nghiệp vào Joại cao nhất cả nước.
D. Chăn nuôi nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 42: Để hình thành các khu kinh tế ven biển và phát triển nền kinh tế mở, nước ta cần tập trung đầu tư
A. cải tạo, nâng cấp, xây dựng các cảng biển.
B. hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật, thu hút vốn.
€. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D. đây mạnh khai thác tiềm năng vùng biển. Câu 43: Sự khác nhau về chế độ lũ giữa sông Hồng và sông Cửu Long là do
A. trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
B. hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau.
€. mật độ của mạng lưới sông và hệ thống đê ven sông.
D. có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm. Câu 44: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 __ (Đơn vị: triệu người)
2000 2005 2010 2021







_Dân sô 77,6 82,4 66,9 98,5 Sô dân thành thị 14,9 22/2 „ 7 26,5 36,6



(Nguôn sô liệu (heo Niên giảm ì thông kê Việt Nam 2021) Để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kếthợp. — B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biêu đồ cột. Câu 45: Hiện nay, ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển có ý nghĩa lớn nhất là
A. tạo ra nhiều Việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị.
C. khai thác tốt diện tích mặt nước, bảo vệ nguôn lợi thủy sản tự nhiên.
D. tạo hàng hóa xuất khâu, nâng cao đời sông cho ngư dân.
Môn ĐỊA LÍ 6/7 Mã đề 803 Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
B. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc phân bố xen kẻ nhau.
D. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước. Câu 47: Nhận định nào không đúng khi nói về thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong phát triển kinh tế?
A. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế.
B. Nằm ở khu vực kinh tế năng động trên thế giới.
C. Có thị trường tiêu thụ lớn nhất thế giới.
D. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. Câu 48: Tây Nguyên tương đồng với Trung du miền núi Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật trong phát triển các ngành
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, sản xuất bột nhôm từ bôxit.
B. trồng cây công nghiệp nhiệt đới, cây đặc sản.
C. trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới, trồng hoa.
D. chăn nuôi gia súc lớn, phát triển thủy điện trên cùng một hệ thống sông. Câu 49: Tài nguyên sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình nhiều đổi núi, khí hậu nhiệt đới âm gió mùa, nơi gặp gỡ của các luồng di cư.
B. Đắt đa dạng, con người lai tạo và vị trí 8p gỡ của các luồng di cư.
C, Khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á.
D. Nơi gặp gỡ của các luỗng di cư, địa hình, khí hậu và đất có sự phân hóa. Câu 50: Trong việc sử dụng rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long không thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Trồng rừng kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.
B. Kết hợp trồng rừng với nuôi trồng thủy sản.
Œ. Bảo vệ và mở rộng diện tích rừng.
D. Cải tạo để trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.
- HÉT -
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Chữ ký CBCT 1: _—_ Chữ ký CBCT2: Môn ĐỊA LÍ 7⁄2 Mã đề 803





KỲ THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CÁP TÍNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ Ngày thi: 02/04/2023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đê
| Mã đề 804
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo đục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay đê làm bài


Câu 1: Giải pháp quan trọng nhất trong việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miên Trung là
A. khai thác vũng, vịnh ven biển để nuôi trồng thuỷ sản.
B. quy hoạch các công trình thuỷ lợi đê chông hạn.
C. trồng rừng phi lao để ngăn sự di chuyên của cỒn cát.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ để tăng hệ số sử dụng đất. Câu 2: Ngành vận tải hàng không của nước ta có bước phát triển nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn tuyệt đối, xây dựng nhiều cảng hàng không quốc tế.
B. Lao động có trình độ cao, thích ứng nhanh với công nghệ hiện đại.
Œ. Chiên lược phát triên táo bạo, thu hút nhiêu nhà đâu tư.
D. Lượng khách quôc tê tăng nhanh, mức sông của người dân nâng cao. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam ở vùng núi Tây Bắc từ đông sang tây lân lượt là
A. các sơn nguyên và cao nguyên, dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào.
B. dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào.
Œ. dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, dãy Hoàng Liên Sơn, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. dãy Hoàng Liên Sơn, dãy núi dọc biên giới Việt - Lào, các sơn nguyên và cao nguyên. Câu 4: Nhận định nào không đúng khi nói về thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong phát triển kinh tê?
A. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế.
B. Năm ở khu vực kinh tê năng động trên thê giới.
Œ. Có thị trường tiêu thụ lớn nhât thê giới.
D. Mở rộng hợp tác với các nước trên thê giới. Câu 5: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở tỉnh Đồng Tháp giải pháp quan trọng nhất là
A. đây mạnh xuất khâu lao động. B. đa dạng hóa các loại hình đào tạo. Œ. đa dạng hóa các hoạt động sản xuât. D. thu hút vôn đâu tư nước ngoài.
Câu 6: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển chủ yếu do A. tài nguyên biển giàu có, vốn đầu tư lớn. B. liên doanh với nước ngoài, có lao động chất lượng cao. C. tự nhiên thuận lợi, kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. cơ sở hạ tầng đồng bộ, chất lượng cuộc sống cao. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vì sao lượng mưa trung bình năm ở Thành phố Hồ Chí Minh luôn lớn hơn Hà Nội? A. Nhiệt độ cao nên lượng nước bốc hơi mạnh gây mưa nhiều. B. Hoạt động của frông và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn. C. Trực tiếp đón gió mùa Tây Nam đến sớm và kết thúc muộn. D. Vị trí tiếp giáp biên Đông nên độ âm tương đối cao hơn.
Môn ĐỊA LÍ 1⁄ Mã đề 804 Cầu 8: Hiện nay, đô thị hóa nông thôn ở Đồng Tháp có xu hướng phát triển mạnh do tác động chủ yếu của
A, hình thành nhiều khu công nghiệp, phát triển làng nghề truyền thống.
B. lao động nông thôn đã qua đào tạo, ứng dụng công nghệ mới trong sản xuất nông nghiệp.
C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, phát triển các làng nghề truyền thống.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng tích cực, xây dựng nông thôn mới.
Câu 9: Đông Nam Bộ là vùng có số lượng đô thị ít nhất nhưng số dân đô thị nhiều nhất so với các vùng khác trong cả nước nguyên nhân chủ yếu là do
A. cơ sở hạ tầng hoàn thiện. B. chất lượng cuộc sống Cao.
Œ,. các đô thị có quy mô lớn. D. công nghiệp phát triên nhât nước. Câu 10: Sinh vật cận nhiệt đới và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do ảnh hưởng của
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình.
B. vị trí xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, tiếp giáp biển Đông.
C. nằm gần vùng ngoại chí tuyến, gió mùa Tây Nam, lãnh thô rộng lớn. Ð. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, có đầy đủ ba đai cao.
Câu 11: Hiện nay, tuyến đường biển ngăn nhất để khách du lịch đi từ đất liền đến Côn Đảo xuất phát từ cảng của tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Sóc Trăng.
C. Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực công nghiệp - xây dựng của nước ta là
A. thu hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động. C. đây nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 13: Để hình thành các khu kinh tế ven biển và phát triển nền kinh tế mở, nước ta cần tập trung đầu tư
A. cải tạo, nâng cấp, xây dựng các cảng biển.
B. hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật, thu hút vốn.
€. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D. đây mạnh khai thác tiềm năng vùng biển.
Câu 14: Thuận lợi lớn nhất để Đồng bằng sông Hồng phát triển trồng rau ôn đới là
A. nhu cầu thị trường lớn, lao động đổi dào, nguồn nước phong phú. B. đất phù sa, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn.
C. nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giông, trình độ thâm canh cao. D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm.
Câu 15: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy tốt lợi thế, hạn chế suy giảm. nguôn lợi tự nhiên.
B. giải quyết việc làm, đa dạng hóa cơ câu sản phẩm thủy sản.
€. đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp, chuyên dịch cơ cấu kinh tê.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, sản phẩm hàng hóa đa dạng. Câu 16: Từ năm 2005 đến nay, cơ cấu ngành công nghiệp điện lực nước ta có sự thay đổi nguyên nhân chính là do
A. trữ năng thủy điện lớn.
B. nguồn nhiên liệu cho ngành điện lực đồi dào.
€. bảo vệ môi trường.
D. nhu cầu sử dụng điện trong sinh hoạt của người dân tăng.
Môn ĐỊA LÍ 2⁄7 Mã đề 804 Câu 17: Việc xây dựng các công trình thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn, tốn kém nguyên nhân chính là do
A. sông có độ dốc, ít hệ thống sông lớn. B. có các cao nguyên xếp tầng. C. đất badan có tầng phong hóa sâu. D. mùa khô mực nước ngầm hạ thấp.
Câu 18: Quá trình feralit ở nước ta bị chấm dứt hoàn toàn ở độ cao trên 1600 - 1700 mét do
A. nhiệt độ tăng, lượng mưa giảm, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ mạnh.
B. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, mưa theo mùa và chủ yếu là mưa rào.
C. nhiệt độ giảm, lượng mưa giảm, vi sinh vật không phân hủy xác hữu cơ.
D. nhiệt độ giảm, lượng mưa tăng, vi sinh vật phân hủy xác hữu cơ chậm. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đổi núi Trường Sơn Nam theo lát cắt địa hình từ A đến B có đặc điểm là
A. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía. biển.
B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
Ấy thấp dần từ đông. bắc vê tây nam, sườn dốc vệ phía biển.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển. Câu 20: Hiện nay, việc hình thành và phát triển nhiều khu công nghiệp ở Đồng Tháp có ý nghĩa lớn nhất nào sau đây?
A. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa, mở rộng và tạo thương hiệu trên thị trường.
B. Thúc đây nông nghiệp phát : triển, sản xuất nhiều hàng xuất khẩu.
Œ. Thu hút vôn đầu tư, ĐÓP phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm.
D. Sản xuất nhiều hàng xuất khẩu, đây nhanh quá trình công nghiệp hóa.
Câu 21: Biện pháp chủ yếu để phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đây mạnh sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
B. đây mạnh sản xuất hàng hóa, mở rộng hội nhập quốc tế. €. mở rộng đô thị, hoàn thiện cơ sở hạ tâng.
D. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
Câu 22: Cho biểu đề: Nghìn tấn
2500 2000 1500 1000
500

0 “. ` 2015 2020 Nằm
Muối biễn Ƒ7]Thủy sản ướp đông Dầu thực vật tinh luyện
SẢN LƯỢNG MUỐI BIÊN, THỦY SẢN ƯỚP ĐÔNG VÀ DẦU THỰC VẬT TINH LUYỆN CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguôn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển, thủy sản Ướp đông và dầu thực vật tỉnh luyện của nước ta năm 2020 so với năm 20152
A. Dầu thực vật tỉnh luyện tăng nhanh nhất.
B. Thủy sản ướp đông tăng ít nhất.
C. Dầu thực vật tinh luyện tăng, muối biển giảm.
D. Muối biển giảm, thủy sản ướp đông tăng.
Môn ĐỊA LÍ 3⁄7 Mã đề 804 Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ lao động trẻ cao, thích ứng nhanh với công nghệ mới. B. Lao động chủ yếu đã qua đào tạo, có tác phong công nghiệp. Œ,. Lao động cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm - thủy sản. D. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng nguôn lao động được nâng lên.
Câu 24: Để xây dựng nền kinh tế mở, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên đầu tư A. hạ tầng giao thông. B. nâng cao trình độ lao động. Œ. mạng lưới điện. D. công nghệ sản xuất. Câu 25: Biện pháp quan trọng nhất để gia tăng lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường quảng bá du lịch, phát triển dịch vụ hàng hải. B. tăng chất lượng các dịch vụ, hoàn thiện hạ tầng du lịch. C. phát triển du lịch bền vững, bảo vệ tài nguyên. D. tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức thu nhập. Câu 26: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây? A. Cách đường cơ sở 12 hải lí về phía biển. B. Ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải. C. Nằm rìa phía đông của vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Cách đường bờ biển 24 hải lí về phía biển. Câu 27: Tài nguyên sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu nảo sau đây? A. Địa hình nhiều đổi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nơi gặp gỡ của các luồng di cư. B. Đất đa dạng, con người lai tạo và vị trí Đặp gỡ của các luồng di cư. C. Khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á. D. Nơi gặp gỡ của các luộng di cư, địa hình, khí hậu và đất có sự phân hóa.
Câu 28: Biện pháp chủ yếu nào sau đây đề đây mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển thủy lợi, phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Œ. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
D. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đây mạnh xuất khẩu.
Câu 29: Ý nghĩa lớn nhất của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với nước ta là
A. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với Các nưỚc.
B. thúc đây phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
€, tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyền.
D. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đây mạnh sự giao lưu. Câu 30: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007 sản lượng thủy sản nuôi trồng của tỉnh Đồng Tháp là bao nhiêu?
A. 220322 tắn. B. 315157 tấn. C. 263914 tấn. D. 230008 tấn. Câu 31: Nguyên nhân chính để thành phố Sa Đéc có ngành du lịch phát triển sôi động là
A. có vị trí địa lí thuận lợi, làng hoa, hệ thống nhà hàng phát triển.
B. có lịch sử phát triển lâu đời, nhiều làng nghề, âm thực phong phú.
€,. có hệ thống giao thông khá hoàn thiện, làng bột, hệ thông nhà hàng phát triển.
D. thành phố hoa, mức sống của người dân cao, âm thực phong phú.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt từ trên 40 đên 60% năm 20072
A. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình.
B. Cao Băng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Läk.
€. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai.
D. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai.
Môn ĐỊA LÍ 4⁄7 Mã đề 804 Câu 33: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Huế có tài nguyên du lịch nào sau đây?
A. Di sản thiên nhiên thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc và du lịch biến.
B. Lễ hội truyền thống; di sản văn hóa thế giới và thắng cảnh.
C. Di sản văn hóa thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và thắng cảnh. D. Di sản thiên nhiên thế giới; di tích lịch sử cách mạng, kiến trúc, nghệ thuật và hang động.
Câu 34: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
(đơn vị: °C) —T— liệy H Dư VI |VH
In | 17,0 Anh 28,9 24,6
Thành phố ›
NN: SỐ liệu theo K3 giảm n kê Việt Nam 201 9, NXB SP kê 2020) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở Thành phố Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn Thành phố Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 35: Biển Đông là nhân tố quan trọng làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương nên điều hòa hơn, biểu hiện là
A. tạo cho nước ta có độ âm lớn, lượng mưa nhiều quanh năm.
B. hình thành nhiều dạng địa hình, hệ sinh thái ven biển độc đáo.
C. xuất hiện nhiều thiên tai, nhất là bão trên biển Đông.
D. giảm tính lạnh khô trong mùa đông, giảm tính nóng bức trong mùa hạ.
Câu 36: Biện pháp cơ bản để phòng chống các loại thiên tai ở Việt Nam là
A. phát triển giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
B. trồng thêm rừng và bảo vệ diện tích rừng đã có.
C. thực hiện chính sách dân số và chuyên cư hợp lí.
D. đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện.
Câu 37: Cho biểu đà:
Ti USD 300





250

200

176,5 174,4
150
100
50
FIXuất khâu RBìNhập khẩu
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Tì hồng kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm? A. Quy mô và cơ cấu giá, trị xuất - nhập khẩu hàng hóa. B. Quy mô sản lượng xuất nhập - khẩu hàng hóa. C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa. D. Quy mô giá trị xuất - nhập khâu hàng hóa.
Môn ĐỊA LÍ 5⁄2 Mã đề 804 Câu 38: Vịnh Vân Phong thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Vịnh biển sâu Tông và kín gió, nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế. B. Cửa ngõ ra biển của các nước láng giêng, vịnh biển sâu rộng, kín gió. C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế, cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện. D. Cơ sở hạ tầng tương đối tốt, cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng.
Câu 39: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm Sô lượng bò (øghìn con) Sản lượng thịt bò ›ghìn tần) (Nguồn: Niên giim thông kê Việt Nam 2020,. NXP Thông 1ô, 202ï) Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành chăn nuôi bò của nước ta giai đoạn 2010 - 2020? A. Bình quân thịt bò trên mỗi con tăng. B. Số lượng bò tăng nhanh hơn sản lượng thịt bò. C. Số lượng bò năm 2020 tăng 1,3 lần so với năm 2010. D. Sản lượng thịt bò năm 2020 tăng 1,07 lần so với năm 2010. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế Đông Nam Bộ? A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại. B. Trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. €. Mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước. D. Chăn nuôi nhiều loại gia súc, gia cầm.




Câu 41: Hiện nay, ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển có ý nghĩa lớn nhất là
A. tạo hàng hóa xuất khẩu, nâng cao đời sống cho ngư dân.
B. tạo ra nhiều việc làm, cung cập nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. €,. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị. D. khai thác tốt điện tích mặt nước, bảo vệ nguôn lợi thủy sản tự nhiên.
Câu 42: Sự khác nhau về chế độ lũ giữa sông Hồng và sông Cửu Long là do
A. trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
B. hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau.
C. mật độ của mạng lưới sông và hệ thống đê ven sông.
D. có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm. Câu 43: Cho bảng số liệu:
DẦN SỐ VÀ SÓ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
SỐ. (Đơn vị: triệu người) 2005 | — 2010 82,4 66,9 22 3 26,5 t (Nguôn số liệu theo Niên giảm thông kê Việt Nam 202])
Để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kếthợp. — B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 44: Tây Nguyên tương đồng với Trung du miền núi Bắc Bộ về thế mạnh nỗi bật trong phát triển các ngành







Sô dân thành thị

A. trồng cây công nghiệp lâu năm, sản xuất bột nhôm từ bôxit. B. trồng cây công nghiệp nhiệt đới, cây đặc sản.
Môn ĐỊA LÍ 6/7 Mã đề 804 C. trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới, trồng hoa. D. chăn nuôi gia súc lớn, phát triển thủy điện trên cùng một hệ thống sông. - Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bó chủ yếu ở đồng bằng.
B. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc phân bố xen kẻ nhau.
D. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước. Câu 46: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới âm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, bão.
C. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, biển Đông.
D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển Đông, dải hội tụ nhiệt đới, bão. Câu 47: Ngành thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hơn Đồng bằng sông Hồng dựa trên những ưu thế nào sau đây?
A. Công nghiệp chế biến phát triển, mạng lưới kênh rạch chẳng chịt.
B. Một mùa lỗ trong năm, mạng lưới kênh rạch chẳng chịt.
C. Kinh nghiệm nuôi trồng của người dân, có ngư trường lớn.
D. Nguồn lợi thủy sản phong phú, diện tích mặt nước nuôi trồng lớn. Câu 48: Trong việc sử dụng rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long không thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Trồng rừng kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.
B. Kết hợp trồng rừng với nuôi trồng thủy sản.
Œ,. Bảo vệ và mở rộng diện tích rừng.
D. Cải tạo để trồng lúa và nuôi trồng thủy sản. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào đúng với vùng Bắc Trung Bộ?
A.Ít khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển.
B. Tất cả các tỉnh đều có cảng biển và sân bay.
C. Một số khoáng sản có trữ lượng lớn, ít trung tâm công nghiệp.
D. Các trung tâm công nghiệp đều nằm ở phía tây. Câu 50: Thu hoạch vụ lúa đông - xuân năm 2023, trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đạt năng suất cao do nguyên nhân chính là
A. thời tiết thuận lợi, nhu cầu lương thực tăng.
B. mực nước lũ năm 2022 cao, sử dụng nhiều phân bón.
C. thời tiết thuận lợi, đầu tư nhiều vốn.
D. mực nước lũ năm 2022 cao, đây mạnh các biện pháp thâm canh.

- HÉT - Họ và tên thí sinh: __ SỐ báo danh: Chữ ký CBCT 1: Chữ ký CBCT 2: ộ


Môn ĐỊA LÍ 7⁄7 Mã đề 804




KỲ THỊ CHỌN HSG LỚP 12 CÁP TỈNH Môn: Địa lí Khoá thi ngày: 02/4/2023




CÂU KT... [s82 1D ĐEBE TU | [ĐEN 7TDEE-.]SEEP: TRE. ] TP, ,ĐNM
Ko. T2. -EH/-2SSMỊL 21M.
[BE .ï1/SELJRBBBO.:TĐRRE›|RPNE.JTĐENHI:. ĐERBI.TRZ'2 JJENN://EBN BI 515. 00c- MỤC. „.EDS JEPNE TỤỊ
Eã1711183Wl6S: 2gf8016-:27lb2-.- 28p BBIceckiie TS. EG017E 5ã ji0jE--73lb..--i5 2N sjDDÐ- VI cÚT , [7017516 78-đ0-c-Ri 1s: HE BWISSS ri SEIEssiDM-- | EENI10181=7UM0- TiE.17-Ị 18-100. ÚC. | Ec:3T7iEEE:itTE--WS”- ci8Ec.BIE- Ti Tây lcirrficstilt--Tmmix-T8NLcsscr0f=SILcc TU T| T. 2]. EuiI071DE2EIDC2-DTEcoWl=ccplE--zvlirsdD Ti 7T | E ciTfĐTE 2l. đD1--0MP-.-5r3ES-EBIESS:/EDrcrselSi 0M. | lEzEUDE/ĐfEc2đ8E- -/EISS.2E7E=TERIE--JDpsbElic- di.
ESTTTRSYSIE- 001G. 8:--7iÿ21ĐBIESS- 0m cEEmltTTM-—-] E_1g000152RLiz2i06-17312:--GbSE-- Em] sitDE-ZPEBILS 0M. — | EcccS71 b2 đ8g1Ee3BISSSoc E5: GWBILG cigifis3EESiLscif | EEiDTSTSTliCiiiEc.tMiic-EIE--EMIS--1i8e NI TL Ee
Trang 1/6




[ĐAU | ĐO | 56 | B5 | 0á DAI | ĐỘ | 5. | 5D | 9 | DAI | MĐLỘỎ | 38. | DĐ. | 194 - 04 L DAI | ĐO | 8 | h8. | 94. — 04 ĐẠI | ÂM | 1. | D. | 94. [DAI | M | 2 | 5D | 0á DAI | M | 3. | 5D | 94 - Mu | —m —|—:—| —P —L w— ĐO | 6 | D L DAI | 8 | 3 | DAI | M | 93 T{ñ 04 DĐ | TỦ | B5 | 9— DAI | ÂM | DĐ | 5° | 194 L DAI | ÂM | 156 | DĐ. | 194 DAI | 8 | H | 5D. | 94— L DAI | 8M | 8 | D. | 194 —- L DAI | ÂM | 5 | DĐ. | 194 DAI | ÂM | 1 | 53 | 94— L DAI | ÂM | 31. | DĐ | 9.— DAI | ÂM |. 35. | Ðn. | 1%

Trang 2/6
-_ Trang 3/6

[ Bàn — FEnmuœ== [ bẠu |
àn » CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
0,4
»

©
»”
S|cC|C\Ị‹ = +>ị+|+ +>
t ¬
t ¬ || ¬| C2 c=lI'tC|œ|¬ì|C
t`
0,4
|¿ +>
+>
0,4
Ϩ
»
0,4
=© c© c|c + + >>
c=|'+Ol|œ
¬" ch
©G)C©2 C2 JC2[|C2 [C2 [|C2[|C2[C© =I`C|œ|¬ì"|C.|Cti G —
=|C|C|ỊC c=|ICIỊC c=|cC\|Ic= S|ỊIc= c=|CỊC =ỊIc= = -ếu | -Ex | -Eel s | nhl*^> >>> XE] đk 3m >Í+ "m® vÉ%

+
+>ịỊ+ —¬
\
C2) THỊ
+>ịỊ+> S^®

+
{¬a|+>l+

Trang 4/6
B58 55C 7Ô 0. 7 ốp ÔO -) lêc<5DiTNEceicBM|xee.cvS0BErcs=-gflbeeseslfccresawflitc:se
O

O

>

x>

ý"... aẽẽjãänH 785 ng 56 ng. si: lu DU II: si hnj D6 2 San Vu D.. ...1.a VU án) E.1nã nã. )Ð c7 cốc. 5. DO 5|. j1. - -.-...ốrTn
L0. ung. j0... T6 Si] lu và, J Ti, Ý DAI | 8£ | 35 | CD | 04 | mã. wã": =.. 4.6 S... BE ...TNEHSEWE, TNHHẽNH 6L 1656 m5 06 | DAI | 8đ | 3L. | A | 04 | BC Up. go 6 Tp. DI. BI |. 3N, „|. .Z.: .j.: -ñỊT | DAI | 86 | đa | CC |} 04 |

x>

m>

Ằ©)

Ằ©@)

Trang 5/6
HH +>

Trang 6/6