Đ THI CH N H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
NĂM H C 2021 -2022
MÔN L CH S 10
Th i gian: 180 phút
Câu 1 (5.0 đi m): Văn hoá c đi Hy L p và Rô ma phát tri n h n văn hoá c đi Ph ng Đông ơ ươ
nh ng đi m nào? T i sao nói các hi u bi t khoa h c đn th i k Hy L p và Rô ma m i th c s tr ế ế
thành khoa h c?
Câu 2 (2.5 đi m): Trình bày và nh n xét v đc đi m t nhiên và s phát tri n kinh t c a các ế
qu c gia c đi ph ng Đông. ươ
Câu 3 (2.5 đi m): V t ch c Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN), em hãy:
a. Th ng kê các n c thành viên c a ASEAN theo b ng sau: ướ
T
T
Tên n cướ Th đôTh i gian gia nh p ASEAN
1
2
3
b. Th i c và thách th c khi Vi t Nam gia nh p t ch c ASEAN? ơ
Câu 4 (4.0 đi m): Trình bày nh ng ho t đng chính c a lãnh t Nguy n Ái Qu c n c ngoài t ướ
1919 – 1925. Nh ng ho t đng đó có tác đng đn cách m ng Vi t Nam nh th nào? ế ư ế
Câu 5 (6.0 đi m): Hoàn c nh, n i dung h i ngh thành l p Đng c ng s n Vi t Nam đu năm
1930? Vai trò c a Nguy n Ái Qu c trong h i ngh ? T i sao nói Đng ra đi là b c ngo t vĩ đi ướ
trong l ch s cách m ng Vi t Nam?
---------- H t ----------ế
Thí sinh không đc s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm !ượ
H tên thí sinh:............................................................... S báo danh:..................
ĐÁP ÁN Đ THI CH N H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
CâuN i dungĐi m
Câu 1:
(5.0 đi m)
Văn hoá c đi Hy L p và Rôma phát tri n h n văn hoá c đi Ph ng Đông nh ng ơ ươ
đi m nào? T i sao nói các hi u bi t khoa h c đn đây m i tr thành khoa h c ? ế ế
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.75
0.75
* Lch:
- Người Phương Đông tính được nông lch : mt năm có 365 ngày được chia thành 12 tháng
- Người RôMa tính được mt năm có 365 ngày và ¼ , h tính được mt tháng ln lượt có 30
và 31 ngày, riêng tháng 2 có 28 ngày
* Ch viết:
- Người Phương Đông phát minh ra ch tượng hình, tượng ý, tượng thanh, khó hc khó s
dng, kh năng ph biến b hn chế
- Người Hylp, Rôma phát minh ra h ch cái A, B, C....h thng ch s La Mã I, II, III... ti
dng và s dng linh hot ngày nay được nhiu nước s dng
* Toán hc:
- Người Phương Đông phát minh ra h s đếm t 0 đến 1 triu, làm các phép tính cng, tr,
nhân, chia, gii các bài toán v hình hc, tính được s π = 3.16
- Người Hy Lp và Rô Ma đ li các tiên đ , đnh lý..... có giá tr khái quát caovà là cơ s
cho toán hc ngày nay
* Văn hc:
- Người Phương Đông ( Ai Cp, Lưỡng Hà) c đi mi ch có văn hc dân
gian , đó là các bài thơ, truyn , huyn thoi được truyn t người này qua người khác
- Người Hy lp và Rô Ma xut hin các nhà văn có tên tui vi các tác phm ni tiếng cho đế
nay vn còn nguyên giá tr như: Iliat và Ôđixê ca Hôme...
* Nhng hiu biết khoa hc đén đây mi tr thành khoa hc vì:
- Hình thành các đnh lý, các tiên đ có giá tr khái quát hoá cao , cho đến ngày nay vn còn
nguyên giá tr
- Các thành tu khoa hc gn lin vi tên tui các nhà khoa hc như: Toán hc: Ta-lét,
Pi-ta-go, Ơclit , Vt lý: Acsimét ....
Câu 2:
(2.5 đi m)
Trình bày và nh n xét v đc đi m t nhiên và s phát tri n kinh t c a các qu c gia ế
c đi ph ng Đông ươ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
* Đc đi m c a đi u ki n t nhiên:
Nhà nước c đa phương Đông thường hình thành trên lưu vc các sông ln...
- Thun li:
+ Có nhiu đt canh tác, mưa đu đn....Vì vy, cư dân d trng trt, chăn nuôi
+ Có ngun nước di dào cung cp cho sn xut và sinh hot....là đường giao thông quan
trng ca đt nước.
- Khó khăn: thường xuyên xy ra thiên tai, lũ lt....cư dân phi lo đến công tác
thu li....Chính công vic tr thu khiến mi người gn bó, ràng buc nhau....
* Đc đim kinh tế:
- Đc đim ni bt là sn xut nông nghip trng lúa nước gn lin vi công tác tr thu
li....
- Ngoài ngh nông, cư dân còn làm gm, dt vi. làm ngh luyn kim...đáp ng nhu c
hàng ngày ca mình. Chăn nuôi là mt ngành kinh tế được cư dân phương
Đông kết hp vi nông nghip...đem li ngun thc phm và sc kéo đáng k.
=> Tính cht ca nn kinh tế: là nn kinh tế t nhiên, t cp t túc, mc dù có trao đ
nhưng thi kì đu là hin vt, sau này mi xut hin tin.
* Nh n xét
- Do đi u ki n t nhiên trên l u v c các sông nên c dân s ng t p trung đông đúc theo ư ư
các b l c g n gũi... Đó là đi u ki n thu n l i d n đn nhà n c s m ra đi đây. ế ướ
- S n xu t phát tri n d n t i s phân hoá xã h i....quan h bóc l t gi a quý t c đa ch
v i nông dân b ng tô thu , làm n y sinh mâu thu n trong xã h i. ế 0.25
Câu 3
(2.5 đi m)
a. Th ng kê các n c thành viên c a ASEAN theo b ng sau: ướ
TT Tên n cướ Th đôTh i gian gia nh p ASEAN
1 Thái lan Băng K c
8/8/1967
2 In-đô-nê-xi-a Ja-kac-ta
3 Ma-lai-xi-a Cua-la-lăm-pơ
4 Phi-líp-pin Ma-ni-la
5 Sin-ga-po Sin-ga-po
6 Bru-nây Ban-đa-xê-ri-bê-ga-oan 1984
7 Vi t NamHà N i1995
8 Lào Viên-Chăn 1997
9 Mi-an-ma Na-pi-to 1997
10 Cam-pu-chia Ph -nôm-pênh1999
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
b. Th i c và thách th c khi Vi t Nam gia nh p t ch c ASEAN? ơ
* C h i:ơ
- N n kinh t VN đc h i nh p v i n n kinh t khu v c.T o đi u ki n cho Vi t Nam rút ng n ế ượ ế
kho ng cách v i các n c trong khu v c. ướ
- Ti p thu nh ng thành t u cách m ng KHKT tiên ti n trên th gi i. Có đi u ki n h p tác v iế ế ế
các n c v văn hóa, giáo d c, văn h c, ngh thu t,.. ướ
- T o nh ng đi u ki n thu n l i trong vi c b o v hòa bình an ninh khuc v c, qua đó góp ph n
b o v n n đc l p dân t c
* Thách th c:
- N u không t n d ng đc c h i đ phát tri n kinh t thì VN s b t t h u ế ơ ế
- S c nh tranh quy t li t v kinh tê gi a các n c, trong khi xu t phát đi m c a Vi t Nam th p ế ướ
h n các n c. ơ ướ
- D b đánh m t b n s c văn hóa dân t c.
Câu 4
(4.0 đi m)
Trình bày nh ng ho t đng chính c a lãnh t Nguy n Ái Qu c n c ngoài t 1919 ướ
– 1925. Nh ng ho t đng đó có tác đng đn cách m ng Vi t Nam nh th nào? ế ư ế
0.25
0.25
0.25
* Ho t đng c a Nguy n Ái Qu c t 1919-1925:
- Tháng 6-1919, Nguy n Ái Qu c g i b n yêu sách đn H i ngh Véc Xai đòi chính ph ế
Pháp th a nh n quy n t do, dân ch , quy n bình đng t quy t cho dân t c Vi t Nam. ế
- Tháng 7-1920, Nguy n Ái Qu c đc S th o l n th nh t nh ngơ Lu n c ng v v n đ ươ
dân t c và v n đ thu c đa c a Lê nin . T đó Ng i hoàn toàn tin theo Lê-nin, d t khoát ườ
đng v phía qu c t th III… ế
- Tháng 12-1920, Nguy n Ái Qu c b phi u tán thành Qu c t th III, tham gia sáng l p ế ế
Đng c ng S n Pháp, đánh d u b c ngo t trong quá trình ho t đng cách m ng c a ướ
Ng i t ch nghĩa yêu n c đn ch nghĩa Mac – Lê nin.ườ ướ ế
- - Năm 1921, v i s giúp đ c a Đng c ng s n Pháp, Nguy n Ái Qu c cùng m t s
ng i yêu n c c a các thu c đa Pháp sáng l p ườ ướ H i liên hi p thu c đa Pari, xu t b n
t báo Ng i cùng khườ , báo Nhân đo, báo Đi s ng công nhân , vi t tác ph m ế B n án ch ế
đ th c dân Pháp….T cáo t i ác th c dân, truy n bá ch nghĩa Mác - Lê-nin, th c t nh
đng bào trong n c… ướ
- Tháng 6-1923, Nguy n Ái Qu c sang Liên xô d h i ngh Qu c t nông dân. Ng i đã ế ườ
làm vi c, nghiên c u h c t p m t th i gian Liên Xô, tham gia vi t bài cho báo S th t, ế
t p chí Th tín Qu c t …. ư ế
- Năm 1924, Nguy n Ái Qu c d Đi h i l n th V Qu c t c ng S n, trình bày tham lu n ế
v v trí chi n l c c a cách m ng các n c thu c đa, m i quan h gi a phong trào ế ượ ướ
công nhân các n c đ qu c v i phong trào cách m ng các n c thu c đa. ướ ế ướ
- Cu i 1924, Nguy n Ái Qu c v Qu ng Châu Trung Qu c. Tháng 6/1925, Ng i thành l p ườ
H i Vi t Nam cách m ng Thanh niên, nòng c t là C ng s n Đoàn.
- Năm 1925, m l p hu n luy n đ đào t o cán b , xu t b n báo Thanh niên.
* Tác d ng c a nh ng ho t đng đó:
- Là ng i Vi t nam đu tiên đn v i ch nghĩa Mác - Lê Nin. Tìm th y con đng c uườ ế ườ
n c cho dân t c Vi t Nam.ướ
- Đt n n móng xây d ng tình đoàn k t Qu c t gi a Vi t Nam và th gi i ế ế ế
- Chu n b t t ng, chính tr , t ch c cho vi c thành l p Đng c ng S n Vi t Nam. ư ưở
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
0.5
0.75
Câu 5:
(6.0 đi m)
* Nguy n Ái Qu c đã tri u t p H i ngh thành l p Đng C ng s n Vi t Nam trong
hoàn c nh nào c a cách m ng n c ta ướ
- T cu i năm 1928 đn đu năm 1929, phong trào dân t c và dân ch n c ta, nh t là ế ướ
phong trào công nông theo con đng cách m ng vô s n, đã phát tri n m nh m . Tr c ườ ướ
tình hình đó, c n ph i thành l p m t đng c ng s n đ t ch c và lãnh đo giai c p công
nhân, giai c p nông dân cùng các l c l ng yêu n c và cách m ng khác đu tranh ch ng ượ ướ
đ qu c và phong ki n tay sai, giành đc l p và t do.ế ế
- Năm 1929, Vi t Nam l n l t ra đi ba t ch c c ng s n. Đây là m t xu th t t y u ượ ế ế
c a cách m ng Vi t Nam. Các t ch c c ng s n trên đã nhanh chóng xây d ng c s Đng ơ
t i nhi u đa ph ng. Phong trào công nhân k t h p ch t ch v i phong trào đu tranh c a ượ ế
nông dân, phong trào bãi khóa c a h c sinh, bãi th c a ti u th ng…t o thành m t làn ươ
sóng đu tranh cách m ng dân t c dân ch kh p c n c ướ
0.5
0.5
- T ngày 6-1- 1930, h i ngh h p nh t các t ch c c ng s n đã h p C u Long (H ng ươ
C ng, Trung Qu c) do Nguy n Ái Qu c ch trì. V i t cách là phái viên c a Qu c t ư ế
C ng s n, Nguy n Ái Qu c th ng nh t ba t ch c C ng s n Vi t Nam thành m t đng
c ng s n duy nh t.
* N i dung h i ngh :
- H i ngh đã h p nh t 3 t ch c c ng s n thành l p đng duy nh t là ĐCSVN
- Thông qua chính c ng, sách l c v n t t và đi u l tóm t t c a Đng do NAQ so nươ ượ
th o(C ng lĩnh chính tr đu tiên c a đng), b u Ban ch p hành Trung ng lâm th i. ươ ươ
* Vai trò c a Nguy n Ái Qu c
- Tr c yêu c u c a cách m ng ph i th ng nh t các t ch c c ng s n, Nguy n Ái Qu c ướ
đã nh n th c đc yêu c u c a l ch s , ch đng tri u t p và ch trì H i ngh h p nh t ượ
các t ch c c ng s n
- Ng i đã phê phán các t ch c c ng s n khi ho t đng riêng r và đ ngh h p nh t. ườ
B ng uy tín và năng l c c a Nguy n Ái Qu c đã đa đn s h p nh t các t ch c c ng ư ế
s n thành Đng C ng s n Vi t Nam.
- Nguy n Ái Qu c so n th o Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t đc H i ngh thông ươ ượ ượ
qua, văn ki n đó tr thành C ng lĩnh chính tr đu tiên c a Đng C ng s n Vi t Nam ươ
- Nhân d p thành l p Đng, Nguy n Ái Qu c đã ra L i kêu g i
* T i sao nói Đng ra đi là b c ngo t… ướ
- Kh ng đnh giai c p vô s n n c ta đã tr ng thành và đ s c lãnh đo cách m ng ướ ưở
- Ch m d t th i kì kh ng ho ng v giai c p lãnh đo phong trào cách m ng Vi t Nam. T
đây, cách m ng Vi t Nam đt d i s lãnh đo tuy t đi c a giai c p công nhân mà đi ướ
tiên phong là Đng C ng s n Vi t Nam.
- T đây cách m ng Vi t Nam th t s tr thành m t b ph n khăng khít c a cách m ng
th gi i. ế
- Đng ra đi là s chu n b t t y u đu tiên có tính t t y u, quy t đnh cho nh ng b c ế ế ế ướ
phát tri n nh y v t ti p theo c a cách m ng và l ch s dân t c Vi t Nam ế
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5