S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HÀ N I
TR NG THPT L U HOÀNGƯỜ Ư Đ THI CH N H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
NĂM H C 2018 – 2019
Môn thi: L ch s - L p: 11
(Th i gian làm bài: 150 phút, không k th i gian giao
đ)
Bài 1 (6 đi m).
Vì sao Nh t B n ti n hành cu c c i cách Minh Tr vào năm 1868? ế Trình bày
n i dung c a cu c Duy tân Minh Tr . Theo em y u t nào đc xem là nhân t “chìa ế ượ
khóa” đ đa n c Nh t phát tri n? ư ướ
Bài 2 (5 đi m).
Phân tích nguyên nhân bùng n chi n tranh th gi i l n th nh t (1914-1918)? ế ế
T cu c chi n tranh này, em có suy nghĩ gì v cách th c gi i quy t mâu thu n, ế ế
tranh ch p qu c t khu v c Bi n Đông hi n nay? ế
Bài 3 (4đi m).
Nêu và phân tích ý nghĩa l ch s c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917. ườ
Th ng l i c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 đã có tác đng nh th nào ườ ư ế
đn cách m ng Vi t Nam? ế
Bài 4 (5 đi m).
Chính sách kinh t m i (NEP) c a Liên Xô ra đi trong hoàn c nh nào? Trìnhế
bày nh ng n i dung c b n c a Chính sách kinh t m i.Vai trò c a Nhà n c khi ơ ế ướ
th c hi n chính sách C ng s n th i chi n và Chính sách Kinh t m i khác nhau nh ế ế ư
th nào?ế
----------H T----------
Cán b coi thi không gi i thích gì thêm!
H và tên thí sinh: ...................................... S báo danh: ................
Ch ký giám th coi thi s 1: Ch ký giám th coi thi s 2:
Đ CHÍNH TH C
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HÀ N I
TR NG THPT L U HOÀNGƯỜ Ư H NG D N CH MƯỚ
K THI CH N H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
NĂM H C 2018 – 2019
Môn thi: L ch s - L p: 11
I. H ng d n chungướ
-T ng đi m toàn bài thi 20 đi m, đi m bài thi đc làm tròn đn 0,25 đi m. ượ ế
- Khuy n khích nh ng bài thi có s sáng t o.ế
II. Đáp án và thang đi m
CâuĐáp ánĐi m
Bài 1
(6đi m)
*Nguyên nhân: Kinh t , chính tr , xã h i..ế 1.0
* N i dung:
- Chính tr: Th tiêu ch đ M c ph , thành l p chính ph m i, th c ế
hi n quy n bình đng gi a các công dân. Năm 1889 hi n pháp m i ế
đc ban hành, ch đ quân ch l p hi n đc thi t l p…ượ ế ế ượ ế
1.0
- Kinh tế: Th ng nh t ti n t , th tr ng, cho phép mua bán ru ng ườ
đt, phát tri n kinh t TBCN nông thôn, xây d ng c s h t ng, ế ơ
đng sá, c u c ng...ườ
1,0
- Quân s: Quân đi đc t ch c và hu n luy n theo ki m ph ng ượ ươ
tây, th c hi n ch đ nghĩa v quân s , phát tri n công nghi p qu c ế
phòng (đóng tàu, SX vũ khí...), m i chuyên gia quân s n c ngoài… ướ 1,0
1,0
1,0
- Giáo d c: thi hành chính sách giáo d c b t bu c, chú tr ng n i dung
khoa h c k thu t, c h c sinh gi i đi du h c ph ng Tây… ươ
* Nhân t “Chìa khóa”:
- Lĩnh v v c i cách vê giáo d c đc xem là nhân t “chìa khóa” vì: ượ
Ch có c i cách giáo d c m i m đng cho ng i Nh t đ b n lĩnh ườ ườ
n m b t đc tri th c tiên ti n t các n c ph ng Tây; T s n m ượ ế ướ ươ
b t tri th c tiên ti n s đa Nh t t n c nông nghi p l c h u thành ế ư ướ
m t n c t b n hung m nh, sau đó thành m t n c đ qu c châu ướ ư ướ ế
Á
Bài 2
(5 đi m)
*Phân tích nguyên nhân bùng n chi n tranh th gi i l n th ế ế
nh t (1914-1918):
* Nguyên nhân sâu xa:
- S phát tri n không đu c a ch nghĩa t b n v kinh t và chính ư ế
tr Mâu thu n sâu s c gi a các n c đ qu c v thu c đa ướ ế
Chi n tranh giành thu c đaế
1,0
ĐÁP ÁN CHÍNH TH C
- Cu i th k XIX đu th k XX, hình thành hai kh i quân s đi ế ế
đch nhau: Kh i liên minh (Đc, Áo – Hung, Italia) >< Kh i Hi p c ướ
(Anh, Pháp, Nga)
Nguy c chi n tranhơ ế
1,0
* Nguyên nhân tr c ti p: ế
- 28/6/1914, Thái t Áo - Hung b ám sát Đc, Áo - Hung gây chi n. ế
- 28/7/1914, Áo Hung tuyên chi n v i Xéc bi; ngày 1/8, Đc tuyênế
chi n v i Nga; ngày 3/8, Đc tuyên chi n v i Pháp; ngày 4/8, Anhế ế
tuyên chi n v i Đc Chi n tranh th gi i th nh t bùng nế ế ế
1,0
1,0
* Suy nghĩ gì v cách th c gi i quy t mâu thu n, tranh ch p qu c ế
t khu v c Bi n Đông hi n nay:ế Gi i quy t mâu thu n, tranh ế
ch p b ng ph ng pháp hoà bình, đi tho i, h p tác… ươ
1,0
Bài 3
(4 đi m)
Nêu và phân tích ý nghĩa l ch s c a Cách m ng tháng M i Nga ườ
năm 1917
* Đi v i n c Nga: ướ
- Đp tan ách áp b c, bóc l t c a CNTB, ch đ phong ki n, đa giai c p ế ế ư
công nhân lên n m chính quy n.
- M ra k nguyên m i- k nguyên đc l p t do, đi lên CNXH
* Th gi i :ế
- Là cu c CMXHCN đu tiên trên th gi i, đp tan CNTB khâu y u ế ế
nh t, làm cho CNTB không còn là h th ng duy nh t bao trùm th gi i. ế
Hình thành 1 ch đ xã h i đi l p v i h th ng XHTBCN.ế
- Th c t nh phong trào gi i phóng dân t c các n c thu c đa, ph ướ
thu c. C vũ m nh m phong trào công nhân trong các n c t b n. ướ ư
0,5
0,5
1,0
1,0
* Th ng l i c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 đã có tác ườ
đng nh th nào đn cách m ng Vi t Nam? ư ế ế
Tác đng đn vi c l a ch n côn đng c u n c c a Nguy n Ái ế ườ ướ
Qu c.
1,0
Bài 4
(5 đi m)
*Chính sách kinh t m i (NEP) c a Liên Xô ra đi trong hoànế
c nh nào?
* Hoàn c nh: Sau chi n tranhế ch ng thù trong, gi c ngoài tình hình kinh
tế, xã h i Nga vô cùng khó khăn:
+Kinh t : b tàn phá nghiêm tr ngế
+Chính tr : không n đnh, b cô l p, các l c l ng ph n cách m ng n i ượ
d y ch ng phá.
0,25
0.5
0,5
- Tháng 3-1921, Đng Bônsêvích Nga th c hi n Chính sách kinh t m i ế
(NEP) đ đa n c Nga thoát kh i khó khăn. ư ướ
*Trình bày nh ng n i dung c b n c a Chính sách kinh t m i ơ ế
- Nông nghi p: ban hành thu nông nghi p ế
- Công nghi p: Nhà n c n m các ngành kinh t ch ch t ( CN n ng, ướ ế
GTVT, ngân hàng…)cho phép t nhân xây d ng xí nghi p nh có s ki mư
soát c a Nhà n c, khuy n khích t b n n c ngoài đu t kinh doanh ướ ế ư ướ ư
vào Nga.
- Th ng nghiêp và ti n t : t nhân t do buôn bán, phát hành đng rup. ươ ư
* Tác đng:
- Kinh t đc ph c h i, phát tri n nhanh chóng và đy m nh s n xu tế ượ
l u thông hàng hóa, giúp nhân dân Xô vi t v t qua khó khăn, hoàn thànhư ế ượ
công cu c khôi ph c kinh t . ế
* Ý nghĩa:
- Th hi n s chuy n đi k p th i, sáng t o c a Đng Bônsêvích và Lênin
vào th c ti n.
- Đ l i nhi u kinh nghi m đi v i công cu c xây d ng CNXH 1 s
n c trên th gi i (trong đó có Vi t Nam).ướ ế
0,5
0,75
0,5
0,5
0,25
0,25
*Vai trò c a Nhà n c khi th c hi n chính sách C ng s n th i ướ
chi n và Chính sách Kinh t m i khác nhau nh th nào?ế ế ư ế
-Chính sách c ng s n th i chi n: Nhà n c n m đc quy n qu n lí ế ướ
v s n xu t, phân ph i và th c hi n ch đ lao đng c ng b c. ế ưỡ
-Chính sách Kinh t m i: Nhà n c ch n m quy n qu n lí các ngànhế ướ
kinh t then ch t và ch n ch nh vi c t ch c, qu n lí s n xu t cũngế
nh khích l s phát tri n năng đng c a các ngành kinh t .ư ế
0,5
0,5