Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Toán 2013 - Phần 2
lượt xem 43
download
Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi hopc5 sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2013 phần 2 giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Toán 2013 - Phần 2
- Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, a8 + a4 +1 b, a10 + a5 +1 Câu 2: a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 2 x3 A= + 2 2 2 + 2 2 2 b, Cho biểu thức: M = 2 b2 c2 a 2 c a b a b c x 2 x 15 + Rút gọn M + Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên. 3 a2 Câu 3: a, Cho abc = 1 và a > 36, CMR: + b2 + c2 > ab + bc + ca 3 b, CMR: a2 + b2 +1 ab + a + b Câu 4: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y +1 b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất P = a3 + b3 + c3 + a2(b+c) + b2(c+a) + c2(a+b) Câu 5: a, Tìm x,y,x Z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy – 2y + 2z +2 = 0 b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3 Câu 6: Cho VABC . H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tại C cắt nhau tại D. a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hành b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc µvà D của tứ giác ABDC. A µ
- ĐỀ 2 Câu 1: a. Rút gọn biểu thức: A= (2+1)(22+1)(24+1).......( 2256 + 1) + 1 b. Nếu x2=y2 + z2 Chứng minh rằng: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (3x –5y)2 x y z Câu 2: a. Cho 0 (1) và a b c 2 (2) a b c x y z x2 y2 z2 Tính giá trị của biểu thức A= 2 2 2 0 a b c ab bc ca b. Tính : B = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c b c a c a b Câu 3: Tìm x , biết : x·1 x 10 x 19 3 (1) 2006 1997 1988 Câu 4: Cho hình vuông ABCD, M đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là hình chiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng: a.BM EF b. Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy. Câu 5: Cho a,b, c, là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 P= (a+ b+ c) ( ). a b c ĐÁP ÁN Câu 1: a. ( 1,25 điểm) Ta có: A= (2-1) (2+1) (22+1) ........ + 1 = (22-1)(22+1) ......... (2256+1) = (24-1) (24+ 1) ......... (2256+1) ................ = [(2256)2 –1] + 1 = 2512 b, . ( 1 điểm) Ta có: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (5x – 3y )2 –16z2= 25x2 –30xy + 9y2 –16 z2 (*) Vì x2=y2 + z2 (*) = 25x2 –30xy + 9y2 –16 (x2 –y2) = (3x –5y)2 Câu 2: . ( 1,25 điểm) a. Từ (1) bcx +acy + abz =0
- x2 y2 z2 ab ac bc x2 y2 z2 abz acy bcx Từ (2) 2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 xy xz yz 4 a b c a b c xyz b. . ( 1,25 điểm) Từ a + b + c = 0 a + b = - c a2 + b2 –c2 = - 2ab Tương tự b2 + c2 – a2 = - 2bc; c2+a2-b2 = -2ac ab bc ca 3 B= 2ab 2bc 2ca 2 Câu 3: . ( 1,25 điểm) x·2007 x 2007 x 2007 (1) 0 2006 1997 1988 x= 2007 A Câu 4: a. ( 1,25 điểm) Gọi K là giao điểm CB với EM; B H là giao điểm của EF và BM EMB =BKM ( gcg) Góc MFE =KMB BH EF E M K b. ( 1,25 điểm) ADF = BAE (cgc) AF BE H Tương tự: CE BF BM; AF; CE là các đường cao của BEF đpcm Câu 5: ( 1,5 điểm) Ta có: D F C a a b b c c a b a c b c P=1+ 1 1 3 b c a c a b b a c a c b x y Mặt khác 2 với mọi x, y dương. P 3+2+2+2 =9 y x Vậy P min = 9 khi a=b=c. ---------------------------------------
- ĐỀ 3 Bài 1 (3đ): 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 7x + 12 b) a10 + a5 + 1 x2 x4 x6 x8 2) Giải phương trình: 98 96 94 92 Bài 2 (2đ): 2 x 2 3x 3 Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên 2x 1 Bài 3 (4đ): Cho tam giác ABC ( AB > AC ) 1) Kẻ đường cao BM; CN của tam giác. Chứng minh rằng: a) ABM đồng dạng ACN b) góc AMN bằng góc ABC 2) Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho BK = AC. Gọi E là trung điểm của BC; F là trung điểm của AK. Chứng minh rằng: EF song song với tia phân giác Ax của góc BAC. Bài 4 (1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 2 2 x 2007 A , ( x khác 0) 2007 x 2 ĐÁP ÁN Bài 1 (3đ): 1) a) x2 + 7x + 12 = (x+3)(x+4) (1đ) b) a10 + a5 + 1 = (a10 + a9 + a8 ) - (a9 + a8 + a7 ) + (a7 + a6 + a5 ) - (a6 + a5 + a4 ) + (a5 + a4 + a3 ) - (a3 + a2 + a ) + (a2 + a + 1 ) = (a2 + a + 1 )( a8 - a7 + a5 - a4 + + a3 - a+ 1 ) (1đ) 2) x2 x4 x6 x8 98 96 94 92 x2 x4 x6 x8 ( +1) + ( + 1) = ( + 1) + ( + 1) (0,5đ) 98 96 94 92 1 1 1 1 ( x + 100 )( + - - )=0 (0,25đ) 98 96 94 92
- 1 1 1 1 Vì: + - - 0 98 96 94 92 Do đó : x + 100 = 0 x = -100 Vậy phương trình có nghiệm: x = -100 (0,25đ) Bài 2 (2đ): 2 x 2 3x 3 (2 x 2 x ) (4 x 2) 5 5 P= x2 (0,5đ) 2x 1 2x 1 2x 1 x nguyên do đó x + 2 có giá trị nguyên 5 để P có giá trị nguyên thì phải nguyên hay 2x - 1 là ước nguyên của 5 (0,5đ) 2x 1 => * 2x - 1 = 1 => x = 1 * 2x - 1 = -1 => x = 0 * 2x - 1 = 5 => x = 3 * 2x - 1 = -5 => x = -2 (0,5đ) Vậy x = ;0;3;2 thì P có giá trị nguyên. Khi đó các giá trị nguyên của P là: 1 x = 1 => P = 8 x = 0 => P = -3 x = 3 => P = 6 x = -2 => P = -1 (0,5đ) Bài 3 (4đ): 1) a) chứng minh ABM đồng dạng CAN (1đ) AB AM b) Từ câu a suy ra: AMN đồng AC AN dạng ABC AMN = ABC ( hai góc tương ứng) (1,25đ) 2) Kẻ Cy // AB cắt tia Ax tại H (0,25đ) BAH = CHA ( so le trong, AB // CH) mà CAH = BAH ( do Ax là tia phân giác) (0,5đ) Suy ra: CHA = CAH nên CAH cân tại C do đó : CH = CA => CH = BK và CH // BK (0,5đ)
- BK = CA Vậy tứ giác KCHB là hình bình hành suy ra: E là trung điểm KH Do F là trung điểm của AK nên EF là đường trung bình của tam giác KHA. Do đó EF // AH hay EF // Ax ( đfcm) (0,5đ) Bài 4 (1đ): 2007 x 2 2 x.2007 2007 2 x 2 2 x.2007 2007 2 2006 x 2 A= = + 2007 x 2 2007 x 2 2007 x 2 ( x 2007) 2 2006 2006 = 2007 x 2 2007 2007 2006 A min = khi x - 2007 = 0 hay x = 2007 (0,5đ) 2007 ------------------------------------
- ĐỀ 5 Bài 1 : (2 điểm) Cho biểu thức : x2 1 1 4 1 x4 M= 4 2 2 x x x 1 x 1 1 x2 a) Rút gọn b) Tìm giá trị bé nhất của M . Bài 2 : (2 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên 4 x 3 3x 2 2 x 83 A= x 3 Bài 3 : 2 điểm Giải phương trình : a) x2 - 2005x - 2006 = 0 b) x 2 + x 3 + 2 x 8 = 9 Bài 4 : (3đ) Cho hình vuông ABCD . Gọi E là 1 điểm trên cạnh BC . Qua E kẻ tia Ax vuông góc với AE . Ax cắt CD tại F . Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K . Đường thẳng qua E song song với AB cắt AI ở G . Chứng minh : a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi . b) AEF ~ CAF và AF2 = FK.FC c) Khi E thay đổi trên BC chứng minh : EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi . Bài 5 : (1đ) Chứng minh : B = n4 - 14n3 + 71n2 -154n + 120 chia hết cho 24 ĐÁP ÁN Bài 1 : ( x 2 1)( x 2 1) x 4 x 2 1 4 2 x 4 1 x 4 x 2 1 x 2 2 a) M = ( x +1-x ) = 2 ( x 4 x 2 1)( x 2 1) x 2 1 x 1 3 3 b) Biến đổi : M = 1 - 2 . M bé nhất khi 2 lớn nhất x2+1 bé nhất x 1 x 1 x2 = 0 x = 0 M bé nhất = -2 4 4 Bài 2 : Biến đổi A = 4x2+9x+ 29 + A Z Z x-3 là ước của 4 x3 x3 x-3 = 1 ; 2 ; 4 x = -1; 1; 2; 4 ; 5 ; 7 Bài 3 : a) Phân tích vế trái bằng (x-2006)(x+1) = 0
- (x-2006)(x+1) = 0 x1 = -1 ; x2 = 2006 c) Xét pt với 4 khoảng sau : x< 2 ; 2 x < 3 ; 3 x < 4 ; x 4 Rồi suy ra nghiệm của phương trình là : x = 1 ; x = 5,5 Bài 4 : a) ABE = ADF (c.g.c) AE = AF AEF vuông cân tại tại A nên AI EF . IEG = IEK (g.c.g) IG = IK . Tứ giác EGFK có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc nên hình EGFK là hình thoi . b) Ta có : 0 KAF = ACF = 45 , góc F chung AF KF AKI ~ CAF (g.g) AF 2 KF .CF CF AF d) Tứ giác EGFK là hình thoi KE = KF = KD+ DF = KD + BE Chu vi tam giác EKC bằng KC + CE + EK = KC + CE + KD + BE = 2BC ( Không đổi) . Bài 5 : Biến đổi : B = n(n-1)(n+1)(n+2) + 8n(n-1)(n+1) -24n3+72n2-144n+120 Suy ra B 24 ================================
- ĐỀ 6 Câu 1: ( 2 điểm ) Cho biểu thức: 6x 1 6 x 1 x 2 36 A= 2 2 . 2 ( Với x 0 ; x 6 ) x 6 x x 6 x 12 x 12 1) Rút gọn biểu thức A 1 2) Tính giá trị biểu thức A với x= 94 5 Câu 2: ( 1 điểm ) a) Chứng minh đẳng thức: x2+y2+1 x.y + x + y ( với mọi x ;y) b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: x2 A= x x2 x 2 3 Câu 3: ( 4 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD . TRên đường chéo BD lấy điểm P , gọi M là điểm đối xứng của C qua P . a) Tứ giác AMDB là hình gi? b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD , AB . Chứng minh: EF // AC và ba điểm E,F,P thẳng hàng. c)Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị trí của điểm P. PD 9 d) Giả sử CP DB và CP = 2,4 cm,; PB 16 Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD. Câu 4 ( 2 điểm ) Cho hai bất phương trình: 3mx-2m > x+1 (1) m-2x < 0 (2) Tìm m để hai bất phương trình trên có cùng một tập nghiệm. ĐÁP ÁN Câu 1 ( 2 điểm ) 1) ( 1 điểm ) ĐK: x 0; x 6 )
- 6x 1 6 x 1 ( x 6)( x 6) A = x ( x 6) x( x 6) . 2 = 12( x 1) 6 x 2 36 x x 6 6 x 2 36 x x 6 1 . x 12( x 2 1) 12( x 2 1) 1 1 = . 2 x 12( x 1) x 1 1 2) A= 94 5 x 1 94 5 Câu2: ( 2 điểm ) 1) (1 điểm ) x2+y2+1 x. y+x+y x2+y2+1 - x. y-x-y 0 2x2 +2y2+2-2xy-2x-2y 0 ( x2+y2-2xy) + ( x2+1-2x) +( y2+1-2y) 0 (x-y)2 + (x-1)2+ ( y- 1)2 0 Bất đẳng thức luôn luôn đúng. 2) (2 điểm ) (1) 3mx-x>1+2m (3m-1)x > 1+2m. (*) + Xét 3m-1 =0 → m=1/3. 2 (*) 0x> 1+ x . 3 + Xét 3m -1 >0 → m> 1/3. 1 2m (*) x> 3m 1 + Xét 3m-1 < 0 3m m x > m/2. Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. 1 1 1 m 3 m m 3 3 1 2m m 3m 5m 2 0 2 (m 2)(m 1) 0 3m 1 2 m-2 =0 m=2. Vậy : m=2. Câu 3: (4 điểm )
- a)(1 điểm ) Gọi O là giao điểm của AC và BD. → AM //PO → tứ giác AMDB là hình thang. b) ( 1 điểm ) Do AM// BD → góc OBA= góc MAE ( đồng vị ) Xét tam giác cân OAB → góc OBA= góc OAB Gọi I là giao điểm của MA và EF → AEI cân ở I → góc IAE = góc IEA → góc FEA = góc OAB → EF //AC .(1) Mặt khác IP là đường trung bình của MAC → IP // AC (2) Từ (1) và (2) suy ra : E,F, P thẳng hàng. MF AD c) (1 điểm ) Do MAF DBA ( g-g) → không đổi. FA AB PD 9 BD PB d) Nếu k → PD= 9k; PB = 16k. PB 16 9 16 Do đó CP2=PB. PD → ( 2,4)2=9.16k2 → k=0,2. PD = 9k =1,8 PB = 16 k = 3,2 DB=5 Từ đó ta chứng minh được BC2= BP. BD=16 Do đó : BC = 4 cm CD = 3 cm Câu4 ( 1 điểm ) x2 1 1 Ta có A = 2 2 1 ( x x 1)( x 2) x x 1 3 (x )2 2 4 1 3 1 1 Vậy Amax [ ( x+ ) 2 ] min x+ = 0 → x = - 2 4 2 2 4 Amax là khi x = -1/2 3 ========================
- ĐỀ 7 Bài1( 2.5 điểm) a, Cho a + b +c = 0. Chứng minh rằng a3 +a2c – abc + b2c + b3 = 0 b, Phân tích đa thức thành nhân tử: A = bc(a+d)(b-c) –ac ( b+d) ( a-c) + ab ( c+d) ( a-b) Bài 2: ( 1,5 điểm). x Cho biểu thức: y = ; ( x>0) ( x 2004) 2 Tìm x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị đó Bài 3: (2 ,5 điểm) a, Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn phương trình: : ( 12x – 1 ) ( 6x – 1 ) ( 4x – 1 ) ( 3x – 1 ) = 330. B, Giải bất phương trình: x 6 3 Bài 4: ( 3 ,5 điểm) Cho góc xoy và điểm I nằm trong góc đó. Kẻ IC vuông góc với ox ; ID vuông góc với oy . Biết IC = ID = a. Đường thẳng kẻ qua I cắt õ ở A cắt oy ở b. A, Chứng minh rằng tích AC . DB không đổi khi đường thẳng qua I thay đổi. CA OC 2 B, Chứng minh rằng DB OB 2 8a 2 C, Biết SAOB = . Tính CA ; DB theo a. 3 ĐÁP ÁN Bài 1: 3 điểm a, Tính: Ta có: a3 + a2c – abc + b2c + b3 = (a3 + b3) + ( a2c –abc + b2c)= (a + b) ( a2 –ab =b2 ) + c( a2 - ab +b2) = ( a + b + c ) ( a2 – ab + b2 ) =0 ( Vì a+ b + c = 0 theo giả thiết) 3 2 2 3 Vậy:a +a c –abc + b c + b = 0 ( đpCM) b, 1,5 điểm Ta có: bc(a+d) 9b –c) – ac( b +d) (a-c) + ab(c+d) ( a-b) = bc(a+d) [ (b-a) + (a-c)] – ac(a-c)(b+d) +ab(c+d)(a-b) = -bc(a+d )(a-b) +bc(a+d)(a-c) –ac(b+d)(a-c) + ab(c+d)(a-b) = b(a-b)[ a(c+d) –c(a+d)] + c(a-c)[ b(a+d) –a(b+d)] = b(a-b). d(a-c) + c(a-c) . d(b-a)
- = d(a-b)(a-c)(b-c) 1 Bài 2: 2 Điểm Đặt t = 2004 y Bài toán đưa về tìm x để t bé nhất ( x 2004) 2 x 2 2.2004 x 20042 Ta có t = = 2004 x 2004 x x 2004 x 2 2004 2 = 2 = 2 (1) 2004 x 2004 x Ta thấy: Theo bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có: x 2 2004 2 x2 + 20042 2. 2004 .x 2 (2) 2004 x Dấu “ =” xảy ra khi x= 2004 Từ (1) và (2) suy ra: t 4 Vậy giá trị bé nhất của t = 4 khi x =2004. 1 1 Vậy ymax= Khi x= 2004 2004t 8016 Bài 3: 2 Điểm a, Nhân cả 2 vế của phương trình với 2.3.4 ta được: (12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = 330.2.3.4 (12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = 11.10.9.8 Vế tráI là 4 số nguyên liên tiếp khác 0 nên các thừa số phảI cùng dấu ( + )hoặc dấu ( - ). Suy ra ; (12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = 11 . 10 . 9 . 8 (1) Và (12x -1)(12x -2)(12x – 3)(12x – 4) = (-11) . (-10) . (-9) .(-8) (2) Từ phương trình (1) 12x -1 = 11 x = 1 ( thoả mãn) 7 Từ phương trình (2) 12x -1 = - 8 x= suy ra x Z. 12 Vậy x=1 thoả mãn phương trình. b, Ta có x6 < 3 -3 < x – 6 < 3 3< x < 9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = { x R/ 3 < x < 9}. Bài 4 : 3 Điểm Ta có A chung ; AIC = ABI ( cặp góc đồng vị) IAC ~ BAO (gg).
- AC IC AC AO Suy ra: (1) AO BO IC BO Tương tự: BID ~ BAO (gg) OA OB OA ID Suy ra: (2) ID BD OB BD AC ID Từ (1) và(2) Suy ra: IC BD Hay AC. BD = IC . ID = a2 Suy ra: AC.BD = a2 không đổi. AC ID OA OA b, Nhân (1) với (2) ta có: . . IC BD OB OB AC OA 2 mà IC = ID ( theo giả thiết) suy ra: BD OB 2 C, Theo công thức tính diện tích tam giác vuông ta có; 1 8a 2 SAOB = OA.OB mà SAOB = ( giả thiết) 2 3 8a 2 16a 2 Suy ra: OA.OB = OA . OB = 3 3 16a 2 2 16a 2 Suy ra: (a + CA) ( a+DB ) = a + a( CA + DB ) + CA . DB = 3 3 16a 2 Mà CA . DB = a2 ( theo câu a) a(CA +DB) = - 2a2 3 16a 2 CA.DB a 2 2a 2 10a 2 CA + DB + 3 . Vậy: 10a 2 a 3 CA DB 3 a Giải hệ pt CA = và DB = 3a 3 a Hoặc CA = 3a và DB = 3 ====================
- ĐỀ 8 Bài 1( 2 điểm). Cho biểu thức : x2 y2 x2 y2 P x y 1 y x y1 x x 11 y 1.Rút gọn P. 2.Tìm các cặp số (x;y) Z sao cho giá trị của P = 3. Bài 2(2 điểm). Giải phương trình: 1 1 1 1 1 2 2 2 2 x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8 Bài 3( 2 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biẻu thức: 2x 1 M x2 2 Bài 4 (3 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E; F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF. 1.Chứng minh CE vuông góc với DF. 2.Chứng minh MAD cân. 3.Tính diện tích MDC theo a. 3 Bài 5(1 điểm). Cho các số a; b; c thoả mãn : a + b + c = . 2 3 Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 . 4 ĐÁP ÁN Bài 1. (2 điểm - mỗi câu 1 điểm) MTC : x y x 11 y x 2 1 x y2 1 y x 2 y 2 x y x y 1 x 1 y x y xy 1. P x y 1 x 1 y x y 1 x 1 y P x y xy .Với x 1; x y; y 1 thì giá trị biểu thức được xác định. 2. Để P =3 x y xy 3 x y xy 1 2 x 1 y 1 2 Các ước nguyên của 2 là : 1; 2. Suy ra: x 1 1 x 0 y 1 2 y 3
- x 1 1 x 2 (loại). y 1 2 y 1 x 1 2 x 3 y 1 1 y 0 x 1 2 x 1 (loại) y 1 1 y 2 Vậy với (x;y) = (3;0) và (x;y) = (0;-3) thì P = 3. x 2 x 3 Bài 2.(2 điểm) Điều kiện xác định: x 4 x 5 x 6 x2 5 x 6 x 2 x 3 x2 7 x 12 x 3 x 4 Ta có : x2 9 x 20 x 4 x 5 x2 11x 30 x 5 x 6 Phương trình đã cho tương đương với : 1 1 1 1 1 x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x3 x2 x4 x3 x5 x 4 x 6 x5 8 1 1 1 4 1 x6 x2 8 x 6 x 2 8 x2 8 x 20 0 x 10 x 2 0 x 10 thoả mãn điều kiện phương trình. x 2 Phương trình có nghiệm : x = 10; x = -2. Bài 3.(2điểm) M 2 2 2 x 1 x2 2 x2 2 x 2 x 2 x 1 x2 2 x2 2 2 M x 2 2 x 1 1 x 1 2 x2 2 x2 2
- 2 x 1 nhỏ nhất. M lớn nhất khi 2 x 2 2 2 Vì x 1 0x và x 2 0x x 1 nhỏ nhất khi x 1 2 = 0. 2 nên 2 x 2 Dấu “=” xảy ra khi x-1 = 0 x 1 . Vậy Mmax = 1 khi x = 1. Bài 4. . (3iểm) µ ¶ a. VBEC VCFD (c.g .c) C1 D1 µ ¶ µ µ VCDF vuông tại C F1 D1 900 F1 C1 900 VCMF vuông tại M Hay CE DF. b.Gọi K là giao điểm của AD với CE. Ta có : VAEK VBEC ( g .c.g ) BC AK AM là trung tuyến của tam giác MDK vuông tại M 1 AM KD AD VAMD cân tại A 2 CD CM c. VCMD : VFCD ( g.g ) FD FC 2 2 S CD CD Do đó : VCMD SVCMD .SVFCD SVFCD FD FD 1 1 Mà : SVFCD CF .CD CD 2 . 2 4 CD 2 1 a d Vậy : SVCMD 2 . CD 2 . k FD 4 1 Trong VDCF theo Pitago ta có : 1 1 5 e DF 2 CD 2 CF 2 CD 2 BC 2 CD 2 CD 2 .CD 2 . m 2 4 4 1 1 CD 2 1 1 1 b f c Do đó : SVMCD . CD 2 CD 2 a 2 5 CD 2 4 5 5 4 Bài 5 (1điểm) 2 1 1 1 Ta có: a 2 0 a 2 a 0 a 2 a 2 4 4 1 1 Tương tự ta cũng có: b2 b ; c2 c 4 4 Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được:
- 3 3 3 a 2 b2 c2 a b c . Vì a b c nên: a 2 b 2 c 2 4 2 4 1 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = . 2 =========================
- ĐỀ 9 Câu 1. (1,5đ) 1 1 1 1 Rút gọn biểu thức : A = + + +……….+ 2.5 5.8 8.11 (3n 2)(3n 5) Câu 2. (1,5đ) Tìm các số a, b, c sao cho : Đa thức x4 + ax + b chia hết cho (x2 - 4) 7 Câu 3 . (2đ) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức 2 có giá trị x x 1 nguyên. Câu 4. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 < 2 (ab + ac + bc) Câu 5 . Chứng minh rằng trong một tam giác , trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là O. Thì H,G,O thẳng hàng. ĐÁP ÁN Câu 1. 1 1 1 1 1 1 1 A= ( - + - +…….+ - ) 3 2 5 5 8 3n 2 3n 5 1 1 1 n 1 = ( - )= 3 2 3n 5 6n 10 Câu 2. Chia đa thức x4 + ax + b cho x2 – 4 được đa thức dư suy ra a = 0 ; b = - 16. 7 Câu 3. 2 Z x2 –x +1 = U(7)= 1, 7 x x 1 Đưa các phương trình về dạng tích. Đáp số x = 2,1, 3 . Câu 4. Từ giả thiết a < b + c a2 < ab + ac Tưng tự b2 < ab + bc c2 < ca + cb Cộng hai vế bất đẳng thức ta được (đpcm) Câu 5. trong tam giác ABC H là trực tâm, G là Trọng tâm, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- GM 1 · · - Chỉ ra được = , HAG = OMG AG 2 OM 1 - Chỉ ra = (Bằng cách vẽ BK nhận O là trung điểm chứng minh CK = AH 2 AH) V AHG : VMOG (c.g.c) H,G,O thẳng hàng. ======================
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lý
121 p | 2941 | 924
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2425 | 830
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Anh - Kèm đáp án
29 p | 2565 | 609
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 - Phạm Bá Thanh
47 p | 1756 | 454
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Hóa cấp tỉnh
29 p | 1225 | 376
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 - Sở Gd&ĐT Bạc Liêu
17 p | 1614 | 319
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Sinh cấp quốc gia năm 2011
17 p | 1297 | 296
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Việt cấp tỉnh
6 p | 2414 | 250
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2011 - 2012
116 p | 593 | 90
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Sinh cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Kèm đáp án
11 p | 392 | 71
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Cà Mau
12 p | 949 | 66
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh năm 2010 - 2011 - Kèm đáp án
78 p | 768 | 62
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin cấp quốc gia
12 p | 365 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi lớp cấp tỉnh năm 2010 - 2011
17 p | 366 | 39
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán - Trường THCS Phạm Công Bình
49 p | 594 | 34
-
Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Toán học có đáp án
159 p | 171 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Sở GD&DT Bắc Giang
6 p | 108 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 11 năm 2011-2012 môn Toán - Sở GD&DT Long An
9 p | 121 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn