1
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN THI: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (8,0 đim)
Câu 1. Cho hai s
,ab
tha mãn
1ab+=
. Giá tr ca biu thc
33
26 22P a ab b=++−
bng
A.
2.
B.
1.
C.
D.
1.
Câu 2. Đa thức dư trong phép chia đa thức
50 49 2
( ) .... 1fx x x x x= + + + ++
cho đa thức
21x
A.
5 26.x+
B.
25 1.x+
C.
25 26.x+
D.
5 1.x+
Câu 3. Cho
1110
xyz
++=
(vi
,, 0xyz
). Giá tr ca biu thc
2 22
yz xz xy
Axyz
=++
A.
1.
B.
3.
C.
D.
Câu 4. Cho
22
3
8
xy
xy
=
+
. Giá tr ca biu thc
22
22
2
2
x xy y
Ax xy y
−+
=++
bng
A.
3.
8
B.
8.
3
C.
1.
7
D.
1.
7
Câu 5. Cho biểu thức
( )
2
616
: , 2.
43 6 2 2
x
Ax
x xx x

= + ≠±

−+ +

S các giá tr nguyên ca
x
để biu
thc
nhn giá tr nguyên
A.
1.
B.
2.
C.
D.
Câu 6. Rút ra mt lá bài t b bài
52
. Xác suất để rút được con bích
A.
1.
4
B.
1.
13
C.
12 .
13
D.
3.
4
Câu 7. Nghim của phương trình
3 1 25
2
58
xx−−
−=
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
Câu 8. Cho hai đường thng
( )
1: 31dy x=−+
( )
2: 23 7d y xm=−+
, vi
m
là tham s. Giá tr ca
m
để đường thng
( )
1
d
cắt đường thng
( )
2
d
ti một điểm trên trc tung là
A.
1.
B.
2.
C.
D.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, chiu cao bng
15cm
, th tích là
3
1280cm
. Khi đó diện
tích xung quanh
xq
S
của hình chóp là
A.
2
548 .cm
B.
2
542 .cm
C.
2
544 .cm
D.
2
546 .cm
Câu 10. Cho hình thoi
ABCD
, biết độ dài hai đường chéo
24 , 10 .AC cm BD cm= =
Chu vi hình thoi là
A.
52 .cm
B.
48 .cm
C.
68 .cm
D.
72 .cm
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
G
thuc cnh
CD
sao cho
1
5
DG DC=
. Gi
giao điểm
ca
AG
BD
. Kết qu ca t s
:DB DE
A.
5.
B.
4.
C.
D.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 12. Cho hình thang
ABCD
5 , 15AB cm CD cm= =
, đ dài hai đường chéo
16 , 12 .AC cm BD cm= =
Diện tích hình thang
ABCD
bng
A.
2
96 .cm
B.
2
192 .cm
C.
2
100 .cm
D.
2
72 .cm
Câu 13. Cho hình thoi
ABCD
cạnh
.AB a=
Một đường thng bất kì qua
C
ct tia đi ca các tia
,BA DA
lần lượt ti
M
N
. Khi đó tích
.BM DN
có giá trị bng
A.
2
2.a
B.
2
.a
C.
2
3.a
D.
2
4.a
Câu 14. Cho hình thang
ABCD
AB
đáy nhỏ, gi
O
giao điểm của hai đường chéo. Qua
k
đường thng song song vi
AB
ct
AD
BC
theo th t ti
,.MN
H thức nào sau đây đúng?
A.
11 1
.
AB CD MN
+=
B.
111
.
CD MN AB
+=
C.
12
.
AB CD MN
1+=
D.
11 .
2
MN
AB CD
+=
Câu 15. Cho hình chữ nht
ABCD
6, 8AD cm AB cm= =
và hai đường chéo cắt nhau ti
O
. Qua
D
k
đường thng
d
vuông góc với
DB
,
d
ct
BC
kéo dài tại
E
. K
CH
vuông góc với
DE
ti
H
. Khi đó tỉ
s din tích
EHC
EBD
S
S
bng
A.
4.
5
B.
16 .
25
C.
256 .
625
D.
25 .
16
Câu 16. Bn Nam đi siêu thị mua một món hàng đang khuyến mãi gim giá 20%, Nam có thẻ khách hàng
thân thiết ca siêu th nên được giảm thêm 2% trên giá đã giảm nữa, do đó Nam ch phải tr 196000 đồng
cho món hàng đó. Giá ban đầu của món hàng nếu không khuyến mãi là
A.
250000.
B.
225000.
C.
350000.
D.
375000.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
( )( )
2
2 146 3 2 3 0x xy −− −=
.
2. Cho s t nhiên
n
tha mãn
27n+
3 10n+
là các s chính phương. Chng minh rng
3 40.n+
Câu 2. (4 điểm)
1. Gii phương trình
( ) ( )( )
2
2 2 1 2 7 5.x xx+ + +=
2. Cho hai s thực phân biệt
,0ab
tha mãn
33
113
1.
a b ab
++ =
Tính giá tr biu thc
( )( )
2024
1 1 2023 .Aa b= −+


Câu 3. (4 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn. Các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
.H
a) Chng minh rng
. ..BD DC DH DA=
b) Chng minh rng điểm
H
cách đu ba cnh ca tam giác
.DEF
c) Gi
, , , ,,M N PQI K
lần lượt là trung điểm ca các đoạn thng
,,BC CA AB
,
,,.EF FD DE
Chng minh rằng ba đường thng
,,MQ NI PK
đồng quy ti mt điểm.
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Hai đường phân giác trong
,BD CE
ct nhau ti
O
.
Tìm giá trị nh nht ca biu thc
22
22
.
BD CE
BO CO
+
Câu 4. (1 điểm) Cho hai s
,xy
thỏa mãn điều kin
( )
2
2 2 22 2 2
4 2 0.x y xy x y + +− =
Tìm giá trị ln
nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
.Ax y= +
------------------------------ Hết-----------------------------
- Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Trang 1/4
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
I. Một s chú ý khi chm bài
II. Đáp án thang đim
1. Phần trc nghim khách quan: Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
B
D
B
A
D
B
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
C
A
D
A
B
C
C
A
2. Phn t luận:
Ni dung
Đim
Câu 1.
1. Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
( )( )
2
2 146 3 2 3 0x xy −− −=
.
2. Cho s t nhiên
n
tha mãn
27n+
3 10n+
là các s chính phương. Chứng minh rng
3 40.n+
3,0
1.
( )( ) ( )( )
2
2 146 3 2 3 0 3 2 2 9 128x x y x xy −= +=
2 2 92xy−+
nên ta có bng
Vy
( ) ( ) ( )
{ }
, 131;135 ; 125; 120xy −−
3x
128
128
229xy−+
1
1
x
131
125
y
135
120
0,5
0,25
0,5
0,25
2.
27n+
là s chính phương lẻ nên
( ) ( )
2 7 1 mod 8 3 0 mod 4nn+≡ ⇒+
Suy ra
3 10n+
là s chính phương lẻ
( ) ( )
3 10 1 mod8 3 0 mod8nn+ +≡
Ta có
( ) ( ) ( )
2 7 3 10 5 17 2 mod 5 2 7 1 mod 5 3 0 mod 5nn n n n++ + = + + +≡
Suy ra
3 40n+
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2.
1. Gii phương trình
( ) ( )( )
2
2 2 1 2 7 5.x xx+ + +=
2. Cho hai s thc phân bit
,0ab
tha mãn
33
113
1.
a b ab
++ =
Tính giá tr biu thc
( )( )
2024
1 1 2023Aa b= −+


4,0
1.
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
22
2 2 12 7 5 2 4 2 12 7 20x xx x xx+ + += + + +=
0,25
- ng dn chấm thi dưới đây dựa vào li gii sơ lưc ca mt cách. Khi chm thi giám kho cn
bám sát yêu cu trình bày li giải đầy đủ, chi tiết, hp logic và có th chia nh đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác vi hưng dn chấm mà đúng thì tổ chm cn thng nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của hướng dn chm.
- Đim bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn s.
Trang 2/4
Đặt
24xt+=
. Ta có phương trình
( )( )
23 3 20tt t +=
( ) ( )( )
22 2 2
9 20 4 5 0tt t t−=−⇔ =
2
2
2 42
24 2
4
24 5
5
24 5
x
x
t
x
t
x
+=
+=
=
⇔⇒
+=
=
+=
1
3
54
2
54
2
x
x
x
x
=
=
=
−−
=
. Vy
54 54
1; 3; ;
22
S
−−

=−−



0,25
0,5
0,5
0,5
2. Ta có
( ) ( )
33
3
33
1 1 3 1 1 11
1 1 3. . . 1 0
a b ab a b a b

+ + = + +− =


22
11 1 1 1 11
11 0
ab a b abab

+ + +− + + =


22 2
22
1111111111
1 11 0
2a b ab a b a b a b

 
++++= ++++ >

 
 


(vì
ab
)
Suy ra
11
10 0a b ab ab a b
ab
+ −= + = =
( )( ) ( )
2024 2024 2024
1 1 2023 1 2023 2024A a b ab a b= + = ++ =


0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 3.
1. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn. Các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
.H
a) Chng minh rng
. ..BD DC DH DA=
b) Chng minh rng điểm
H
cách đu ba cnh ca tam giác
.DEF
c) Gi
, , , ,,M N PQI K
lần lượt là trung điểm ca các đon thng
,,BC CA AB
,
,,.EF FD DE
Chng minh rằng ba đường thng
,,MQ NI PK
đồng quy ti một điểm.
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
. Hai đường phân giác trong
,BD CE
ct nhau ti
O
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
22
.
BD CE
BO CO
+
4,0
1.
K
I
Q
P
N
M
H
F
E
D
A
B
C
Trang 3/4
a) Ch ra được
(.) . .
BD DH
BDH ADC g g BD DC DH DA
AD DC
⇒= =
b) Chứng minh được
( )
..AEF ABC c g c AEF ABC ⇒=
Tương tự:
.DEC ABC=
Do đó
AEF DEC=
0
90AEF HEF DEC HED+=+=
nên
HEF HED=
EH
là phân giác ca góc
FED
. Chứng minh tương tự
FH
là phân giác ca góc
EFD
Do đó H là giao ca các đưng phân giác trong ca tam giác
DEF
. Suy ra điều phi chng minh.
c) Do
BEC
vuông ti
,
M
là trung điểm
BC
nên
1
2
EM BC=
(trung tuyến ng vi cnh
huyền), Tương tự:
1
2
FM BC=
Do đó:
EMF
cân ti
M
, mà
Q
là trung điểm
EF
MQ
là đường trung trc ca
EF
Tương tự, chứng minh được
NI
PK
cũng là đường trung trc ca tam giác
DEF
nên ba đường
thng
,,MQ NI PK
đồng quy ti một điểm.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
. Hai
đường phân giác trong
,BD CE
ct nhau
ti
O
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
22
.
BD CE
BO CO
+
1,0
Xét
ABC
BD
là đưng phân giác trong nên
CD BC CD BC CD BC CD AC
AD AB AD CD AB BC AC AB BC BC AB BC
= = ⇔= ⇔=
++ + +
.
Xét
BCD
CO
là đưng phân giác trong nên
OD CD AC OD OB AC AB BC BD AC AB BC
OB BC AB BC OB AB BC BO AB BC
+ ++ ++
== = ⇔=
+ ++
.
Tương tự ta có
CE AC AB BC
CO AC BC
++
=+
.
Suy ra
( )
( )( )
2
.. ++
++ ++
= =
+ + ++
AC AB BC
BD CE AC AB BC AC AB BC
BO CO AB BC AC BC AB BC AC BC
.
Đặt
;;BC a AC b AB c= = =
.
Tam giác
ABC
vuông ti
nên
2 2 2 2 22
BC AB AC a b c= + ⇔=+
.
Như vy
( )
( )( )
( )
( )( )
22
.AC AB BC a b c
BD CE
BO CO AB BC AC BC a b a c
+ + ++
= =
+ + ++
222
2
222a b c ab bc ca
a ac ab bc
+++ + +
=+++
0,25
0,25
0,25