ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023
Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề gồm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
1S và =
=
u
C. 2430 cm2. B. 2315 cm2. D. 2560 cm2. Câu 1: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phần tử trên dây cách nhau 85 cm. Hình vẽ bên mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi (t + ∆t) là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N ở thời điểm (t + ∆t) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2065 cm2. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng
)
2
0,5 m/s
2S cách nhau 11 cm dao động theo ( π mm . Tốc độ truyền sóng 4 cos 100 t u 1 và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng nước khi 1 2S S . Ở mặt nước có một chất điểm chuyển động với phương trình thì P cắt
phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình =v yên lặng, gốc O trùng với
1S , Ox trùng với =v
5 2 cm/s
= + x
y
2
. Trong thời gian t=2,5s kể từ lúc P có tọa độ 0=Px
D. 15. C. 13. B. 22.
và có tốc độ 1 quỹ đạo bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng? A. 14. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên dương, sau đó một khoảng thời gian t thì vật có thế năng bằng 30J, đi tiếp một khoảng thời gian 3t nữa thì vật chỉ còn
t <
T 4
A 7
T 4
. Hỏi khi tiếp tục đi thêm một khoảng thì động năng cách vị trí cân bằng một khoảng bằng . Biết 4
C. 0,8 J. D. 45,1 J. B. 33,48 J.
B. 0,5. C. 0,7. D. 0,8.
B. Bằng không. D. Cực đại.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
của vật bằng A. 0,7 J. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)V (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U, UL, UC. Biết U = UC = 5UL. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị a(t), x(t) và v(t) theo thứ tự là các đường ? A. 3,2,1. B. 1,2,3. C. 2,3,1. D. 1,3,2. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, khi đó trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng không và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt giá trị nào sau đây? A. Cực tiểu. C. Bằng nửa giá trị cực đại. Câu 7: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy. Khi R=R1 =128Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0. Khi R=R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của R2 là A. 60,8 Ω. B. 102,4 Ω. C. 76,8 Ω. D. 25,6 Ω.
B. 1 . C. - 61/128. D. – 81/148.
B. 2 3 mm. C. 3 3 mm. D. -3 3 mm.
B. 0,0756 J. D. 0,227 J.
D. 54kJ. C. 54J. B. 9kJ.
Câu 8: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài ℓ, cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai con lắc là T1 = 3T0 và T2 = 0,8T0 với T0 là chu kì của chúng khi không có điện điện trường. Tỉ số q2/q1 là A. 0,5. Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước, với hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha, với bước sóng 24cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2cm và 4cm. Khi li độ của N là 2mm thì li độ của M là A. - 2 3 mm. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2=π2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi Wđh theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0 là A. 0,0612 J. C. 0,0703 J. Câu 11: Dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua điện trở thuần R=100 Ω. Trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 3kJ. Câu 12: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1= 0,05s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
B. 4,6 cm. C. 6,8 cm. D. 7,8 cm.
=
A. 3,2 cm. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều 1ϕ , khi R= R2 bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R= R1 là
2ϕ , trong đó
ϕ ϕ− 2
1
π 6
là . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt trên biến
P 2 3
2 trở R cực đại bằng , công suất trên cả mạch cực đại bằng . Hệ số công suất của cuộn dây là P 3
.
3 2
+
. . A. B. 0,5. C. D. 1 13 1 3
51)
rad/s Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) (U0 không đổi và lớn hơn 199V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 = 60π rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi ω = ω2 = 80π rad/s thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy viết biểu thức điện áp trên R khi ω = ω3 = 10π ( 3
=
=
u
a
B. uR = 100 2 cos(ω3t + π/4)V. D. uR = 100 2 cos(ω3t + π/3)V.
( cos 20
)
u 1
2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
A. uR = 100 2 cos(ω3t – π/4)V. C. uR = 100 2 cos(ω3t - π/3)V. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn sóng A và B cách nhau 19 cm, dao động π cm . Tốc độ truyền t điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình sóng trên mặt nước là 20cm/s, biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C và D là hai điểm nằm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật. Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là
2. cm
2. cm
2. cm
2. cm
B. 2651 C. 19,53 D. 1695,75
C. đường thẳng. B. đường hình sin. D. đoạn thẳng.
C. 0,3 s. D. 0,4 s. B. 0,1 s.
2
B. Động năng. A. 320 Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về trong dao động động điều hòa của con lắc lò xo theo li độ có dạng là A. Elip. Câu 17: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,8 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s. Câu 18: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Lực kéo về. C. Thế năng. D. Gia tốc.
1
bằng Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)V (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R=80Ω cuộn dây không thuần cảm có điện trở r=20Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi C=C2=0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số U U
B. 5 2. D. 9 2. C. 10 2.
D. 96W. B. 128W. C. 112W.
B. 20 m/s. D. 60 cm/s.
D. 13. B. 11. C. 17
C. 0,38 s. D. 0,27 s. B. 0,22 s.
2
=
C. 60,4 km/h.
0, 048 /
m s
9, 782 /
m s
g
D. 12,5 km/h. 2 ∆ = g và .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
D. 0,49%. C. 0,25%. B. 0,5%. A. 2. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là 105W. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Tổng (P1 + P2) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 122W. Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. C. 60 m/s. Câu 22: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 21 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 2,1 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 9 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu có trên đoạn CD là A. 15. Câu 23: Một con lắc lò xo có m=100g và k=12,5N/m. Thời điểm ban đầu, lò xo không biến dạng, buông nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2= π2. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời gian ngắn nhất kể từ khi giữ cố định lò xo tới khi lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu là A. 0,24 s. Câu 24: Một con lắc đơn dài 0,18 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe lửa gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 16 m và lấy gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Hỏi xe lửa chạy với tốc độ bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất? A. 67,6km/h. B. 41,8 km/h. Câu 25: Khi tiến hành đo gia tốc rơi tự do, một bạn học sinh tính được Hãy xác định cho bạn học sinh sai số tỷ đổi của phép đo A. 4%.
2 max
2 max
max
max
2 max
max
và gia
max
max
max
max
max
max
max
max
max
Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, biết tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là maxv . Biên độ dao động và tần số góc của vật lần lượt là tốc cực đại của vật là maxa 2 max = ω = = ω = = ω = = ω = . A ; A ; A ; A ; . C. . D. . B. A. a v a v v a a v a v v a v a v a
10
B. i=2I0 cos(ωt+φ). D. i= 2 I0 cos(ωt + φ).
D. 90 3 cm/s. C. 90cm/s. B. 40 2 cm/s.
C. 75 Hz. B. 25 Hz.
−
Câu 27: Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài, thì dòng điện nào sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = I0 2 A. i=I0 cos(ωt + φ). 2 cos(ωt + φ). C. i=I0 Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 0,2 N/cm. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban g = m/s2. Tốc độ lớn đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 3 cm/s. Câu 29: Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng A. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 30: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O không là quang tâm của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính với O là gốc toạ độ như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao động điều
= x A
cos(2
π t
)(cm)
π 2
hoà dọc theo trục Ox theo phương trình , trong đó t tính bằng s.
s kể từ thời điểm t = 0, điểm sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong
13 12
Trong khoảng thời gian
=
+
u
π t
mm
5cos(4
)(
)
π 2
khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình dao động là 39 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,6 cm. B. 11,8 cm. D. 9,8 cm. C. 8,6 cm.
B
A
= = u u acos tπ (20 )
C. 2,5 cm. D. 2 cm. B. 5 cm.
D. 6,1mm. C. 6,8mm. B. 7,4mm.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
. Câu 31: Trên mặt hồ rất rộng, vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với phương trình Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5s một lần. Người quan sát sẽ thấy cái phao A. dao động với biên độ 5cm nhưng lại gần nguồn. B. đứng yên. C. dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm. D. dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa nguồn. Câu 32: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là đứng với phương trình điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là A. 1,25 cm. Câu 33: Trong hiên tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây nhất? A. 5,6mm. Câu 34: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. 50 3 V. C. 50 6 V.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi. Điều chỉnh độ tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi có điện áp hiệu dụng trên R là 100V và khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100 5V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RC là 50 2 .V Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là A. 75 2 V. B. 100 3 V. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 100 3 Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt giá trị cực tiểu là Umin = 110 3 V và giá trị cực đại là Umax bằng A. 150 V. B. 292 V. C. 173 V. D. 180 V.
C. 0. B. - 29,3V. D. 81,9V.
=
F
c
D. 2,27 s. C. 1,64 s. B. 1,28 s.
B. Câu 37: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 2 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là A. 109,3V. Câu 38: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc 600. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 =T1 + 0,1s. Giá trị của T2 là A. 1,97 s. Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2) . A.
( 2,5 os 5 t
) Nπ
=
π
F
N
c
.
=
π
=
F
c
N
.
F
π 2 os(5 t+ )N.
c
π 2 os(10 t+ ) 2 π 4
π 1,5 os(5 t+ ) 4
C. D.
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(ωt)V (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 5R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 0,93. C. 0,89. D. 0,69.
D. 4,5 m. C. 8,5 m. B. 9,5 m.
=
C
F
L
D. 30W. A. 0,78. Câu 41: Đặt một nguồn điểm âm, phát âm đẳng hướng trong môi trường truyền đồng tính không hấp thụ âm. Di chuyển một thiết bị đo mức cường độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức cường độ âm tại vị trí ban đầu có giá trị 50 dB, tăng đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần có mức cường độ âm là 50 dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,5 m. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm sao cho công suất tiêu thụ trên cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM là A. 60W. B. 67,5W. C. 45W. Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt)V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =
2 H= π
− 410 π 2 giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi đó, công suất tiêu thụ trên mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 335 W.
mắc nối tiếp. Thay đổi tần số để điện áp hiệu dụng và tụ điện 30 2 Ω, cuộn cảm thuần
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
D. 385 W. C. 280 W. B. 425 W.
B. 4.10-4W/m2. C. 10-7W/m2. D. 10-5W/m2.
D. 260V. C. 240V. B. 120V.
=
Câu 44: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm của một âm là L = 70dB. Cường độ của âm đó là A. 2.10-5W/m2. Câu 45: Đặt điện áp u = U0cos(ωt)V (với ω,U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120V, hai đầu cuộn thuần cảm là 240V và hai đầu tụ điện là 120V. Biên độ của điện áp hai đầu đoạn mạch là A. 120 2 V. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)V vào ba đoạn mạch (1), (2) và (3) lần lượt chứa một phần tử là điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (3) bằng
R Z 3
C
R Lω D. 1,25.
nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết . Tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
B. 1,56. C. 1,98.
=
+
A
cos(
ω t
=
=
4 cos
A. 1,14. Câu 47: Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi gặp đầu dây cố định thì phản xạ trở lại, khi đó A. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới. B. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng. C. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới. D. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. Câu 48: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương. Phương trình li độ của các dao động
thành phần và dao động tổng hợp lần lượt là cm; và x cm;
( ) + tω α
cos(
tω
)
x 2
A 1
π ) 6
x 1 1A có giá trị lớn nhất là
B. 6 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.
D. 0 N. C. 6 N.
D. 1,26. B. 1,52. cm. Biên độ dao động A. 9 cm. Câu 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng m = 800g. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 10N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa . Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng A. 4 N. B. 8 N. Câu 50: Đặt điện áp u = U0cos(ωt)V (U0,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất bằng 0,75 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn dây có giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng của mạch điện có giá trị gần giá trị nhất nào sau đây? C. 1,71. A. 1,86. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Cautron
dapan
mamon made 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL
132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132
1 B 2 A 3 A 4 A 5 D 6 A 7 D 8 D 9 B 10 A 11 D 12 B 13 D 14 A 15 D 16 D 17 C 18 B 19 B 20 B 21 C 22 D 23 D 24 A 25 D 26 C 27 B 28 C 29 D 30 C 31 B 32 B 33 A 34 C 35 C 36 B 37 C 38 B 39 A 40 B 41 B 42 A 43 B 44 D 45 C 46 A
01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL
132 132 132 132 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209
47 A 48 C 49 C 50 D 1 A 2 A 3 B 4 A 5 D 6 B 7 D 8 A 9 C 10 D 11 A 12 B 13 B 14 C 15 D 16 C 17 C 18 C 19 B 20 C 21 C 22 B 23 A 24 C 25 D 26 A 27 C 28 B 29 D 30 B 31 D 32 B 33 B 34 B 35 C 36 A 37 D 38 D 39 A 40 D 41 D 42 C 43 D
01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL
209 209 209 209 209 209 209 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357
44 D 45 C 46 A 47 C 48 C 49 D 50 A 1 B 2 D 3 D 4 B 5 B 6 D 7 B 8 C 9 A 10 D 11 D 12 D 13 A 14 C 15 B 16 C 17 A 18 D 19 C 20 A 21 D 22 C 23 C 24 C 25 A 26 A 27 C 28 B 29 A 30 C 31 D 32 B 33 B 34 B 35 C 36 B 37 C 38 A 39 D 40 C
01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL
357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485
41 C 42 B 43 D 44 D 45 D 46 D 47 D 48 A 49 C 50 A 1 C 2 C 3 C 4 A 5 D 6 A 7 C 8 B 9 D 10 D 11 C 12 D 13 A 14 B 15 B 16 B 17 C 18 B 19 A 20 C 21 B 22 A 23 D 24 C 25 C 26 A 27 D 28 A 29 C 30 B 31 D 32 D 33 B 34 B 35 B 36 B 37 A
01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL 01_VL
485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485
38 C 39 A 40 D 41 B 42 B 43 D 44 D 45 C 46 C 47 A 48 D 49 C 50 B