1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QTKD
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
K NĂNG LÃNH ĐO
Mã hc phn:
DQT0480
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_71MANA40063_01,02,05
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
hiu
CLO
Ni dung
CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiu biết
vấn đề
Trc
nghim
15%
1;2;4;5;7;8;9;
11 - 14;16;17;19 - 23;
25 - 30; 33 - 38.
3.75
CLO2
Phân tích
vấn đề
Trc
nghim
2.5%
3;10;18;31;39
0.625
ng dng
vào thc
tin
Trc
nghim
2.5%
6;15;24;32;40
0.625
CLO1
Hiu biết
vấn đề
T lun
5%
T lun: câu 1
1.25
CLO2
Phân tích
vấn đề
T lun
5%
T lun: câu 2
1.25
ng dng
vào thc
tin
T lun
10%
T lun: câu 3
2.5
2
I. PHN TRC NGHIỆM (5 điểm; 40 câu; 0.125 điểm/câu)
1. Điều nào sau đây không phải mt trong nhng yếu t cn thiết tạo n lãnh đạo lôi cun?
A T chc
B Đc đim ca người lãnh đạo
C Đc đim của nhân viên/ người đi theo
D Tình hung/ Ngoi cnh
ANSWER: A
2. Cách s dng ngôn ng, biu tượng và hình nh ca JF Kennedy, Hilter và Castro là mt
ví d v phm chất lãnh đo lôi cuốn nào dưới đây?
A Kh năng giao tiếp
B Kh năng thể hin cam kết
C Chng minh bản thân như những hình mu
D Chng t nim tin mnh m vào nhng gì h theo đui
ANSWER: A
3. Trong c nền văn hóa nho giáo như Nhật Bn và Trung Quốc, các nhà lãnh đo có sc lôi
cun xut hin dựa trên điều nào dưới đây?
A Có năng lc xuất chúng và lòng dũng cảm khi đối mt vi các quyết đnh v đạo đức
B Có lòng nhit thành vi tôn giáo
C Có s quyết đoán và giao tiếp mt cách trc din
D Có mi liên kết tình cm mãnh lit vi nhng người đi theo họ
ANSWER: A
4. Nội dung nào sau đây mt trong những điểm đặc bit của phong cách lãnh đo sc
cun hút (charismatic leadership)?
A. Làm ni bt tm quan trng ca mi liên kết v cm xúc giữa nhà lãnh đạo và nhân viên
B. Chú trọng đến lãnh đạo cp trung.
C. Ch ra tm quan trng ca nhim v
D. Cho phép chúng ta đo lường các đc điểm cá nhân chính xác hơn
ANSWER: A
5. Yếu t ____________ của lãnh đạo chuyển đổi (transformational leadership) to dng lòng
tin cho người theo/ nhân viên, giúp h vượt qua nhng rào cn ca bản thân đ thc hin s
thay đổi.
A to cun hút và truyn cm hng
B s khích l tinh thn
C s quan tâm cá nhân
D vic ch rõ nhng din biến ni tâm
ANSWER: A
6. Huy đã trải qua quá trình đào tạo để tr thành một nhà lãnh đạo mang tính chuyển đổi.
Anh ấy đã học được cách đưa ra tầm nhìn và s t tin trong d án. Da trên s đào tạo đó,
anh y nên làm gì na?
A Thiết lp mi quan h cá nhân vi nhng ngưi đi theo
B Đi x vi mọi ngưi bình đng và công bng
C To cu trúc báo cáo rõ ràng
D Khuyến khích nhân viên bằng khen thưởng và trng pht
ANSWER: A
3
7. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình lãnh đạo thành tht?
A Th hiện xu hướng ái k
B Hiu mc đích riêng ca h
C Thc hành các giá tr vng chc
D Th hin tính k lut
ANSWER: A
8. Kh năng tiết l chia s thông tin v bn thân mt cách thích hợp đề cp đến thành phn
nào ca kh ng lãnh đạo thành tht?
A Minh bch
B T nhn thc
C Khách quan
D Hành vi được thúc đẩy bi nim tin cá nhân
ANSWER: A
9. T chc càng ___________, quyn lc và quyn quyết định của lãnh đo cp cao nht càng
_____________?
A Nh, ln
B Phc tp, nh
C Đa dạng, ln
D Không chc chn, nh
ANSWER: A
10. T chức XYZ được lãnh đạo bi Rodger Smith, 60 tuổi, người đã gắn vi công ty 25
năm và là Giám đốc điều hành trong 5 năm qua. XYZ đã hoạt động tốt dưới s lãnh đạo ca
ông y. Da trên nghiên cu v các nhà lãnh đạo cấp cao, điều nào sau đây có khả ng xảy
ra nht?
A Rodger kh năng sẽ lãnh đạo XYZ giống như cách ông đã làm trong 5 m qua không
thc hin những thay đi ln.
B Rodger kh năng tham gia vào các d án kinh doanh quc tế hu hết mọi người trong thế
h của ông đều có kinh nghim quc tế.
C Hiu sut ca Rodger có th s đi xuống vì hu hết các CEO đều không hot đng hiu qu sau
5 năm.
D Rodger s tiếp tc hot đng tt bằng cách thay đổi l trình khi có nhu cầu thay đổi.
ANSWER: A
11. Mức độ ci m ca một nhà lãnh đạo trong việc thay đổi mức độ sn sàng chp nhn
ri ro tr nên quan trng và liên quan nht khi__________.
A Trong quá trình xây dng chiến lược
B Trong các t chc nh
C Trong thi k khng hong và các quyết định ri ro mang li kết qu tt
D Trong mt s môi trưng nht đnh
ANSWER: A
12. Nhà lãnh đạo chiến lược nào s tp trung vào hiu qu và bo v t chc khi s thay đổi
và xây dng mt t chc tập trung và đng nht?
A Ngưi bo v hin trng ca doanh nghip
B Ngưi đi mi có kh năng kiểm soát cao
C Qun lí sn xut
4
D Ngưi đi mi có s tham gia
ANSWER: A
13. Theo các hc thuyết v lãnh đạo liên quan tới văn hóa, nền văn hóa nào dưới đây đánh
giá cao nhất các nhà lãnh đạo truyn cm hng và có tm nhìn?
A M Latin và các quc gia Bc Âu
B Trung Đông và Nam Âu
C Đông Á và châu Phi
D Đông Nam Á và Đc
ANSWER: A
14. Điểm chung gia nhiều lãnh đạo n cp cao là?
A Trao quyn cho nhân viên
B S tht bi
C Thiếu kinh nghim quc tế
D K năng tài chính xut sc
ANSWER: A
15. Quc hiếm khi ng khai bình lun hay ch trích hành đng ca qun nhân viên.
Thay vào đó, anh cẩn thn la chn những ngưi mà anh tin tiềm năng, mi h tham
d các cuc hp s kin hội, đồng thi cho phép h nhiu thời gian hơn với anh.
Hành vi ca Quc là mt ví d v quy trình nào mà các nhà lãnh đạo cp cao s dụng để gây
nh hưởng đến t chc ca h?
A H thống khen thưng không chính thc
B Quyết đnh trc tiếp
C Thăng tiến
D Hình mu
ANSWER: A
16. S mnh li ích cộng đồng ca các t chc phi li nhun, cùng vi s tham gia t
nguyn ca nhiều người đóng góp, đòi hỏi các nhà lãnh đạo phi thc hành mt phong cách
lãnh đạo như thế nào?
A Hp tác
B Định hướng
C Tp quyn
D Định hướng công vic
ANSWER: A
17. Li ích của phong cách lãnh đạo có s tham gia là ______
A. Tt c các câu đều đúng
B. nhân viên s được đào tạo qua quá trình tham gia
C. thúc đẩy s trung thành ca nhân viên vi công ty
D. nâng cao trách nhim, đạo đức ca nhân viên vi công vic
ANSWER: A
18. Huy một nhà lãnh đạo năng lực chuyên môn rt tt. Mc dù vy, khi khối lượng công vic
tăng cao, anh nhận thấy mình đã bị quá ti. Khi sếp yêu cu Huy y thác mt s công vic cho nhân
viên ca mình, anh tr li:
“Tôi làm việc đó s nhanh hơn đấy”
5
v trí sếp ca Huy, bn s tr lời Huy như thế nào để anh chp nhn y thác công vic
trao quyn cho nhân viên?
A. Hãy dành thời gian đó để hun luyện nhân viên; điều này s tiết kim thi gian trong dài hn
B. Ch mt s công vic không th y thác, hãy cân bng nhng vic d dàng khó khăn khi
y quyn
C. Khuyến khích th nghim và chp nhn các sai lầm là bình thưng trong quá trình phát trin
D. Tt c đều đúng
ANSWER: A
19. T lãnh đạo (self-leadership) là _________ thay vì ___________.
A. t thiết lp mc tiêu; ch được khen thưởng
B. lưu giữ thông tin; chia s thông tin
C. đm bo mọi người đều có mặt đầy đủ; để nhân viên phát trin mc tiêu riêng
D. cung cp mt tm nhìn; để nhóm đt mc tiêu
ANSWER: A
20. Tính tương đồng ca các thành viên trong mt nhóm s giúp nhóm ________
A. ít tranh cãi
B. sáng tạo hơn
C. ra quyết định tt hơn với các công vic phc tp
D. tránh tư duy nhóm
ANSWER: A
21. Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là li ích ca vic y thác công vic?
A. Làm tăng quyn lc cho nhân viên
B. Cho nhân viên có cơ hi hc hi
C. Cho nhà lãnh đo thi gian đ làm công tác chiến lược
D. Tăng cường động lc và s hài lòng ca nhân viên
ANSWER: A
22. Khi nào chúng ta nên áp dng việc lãnh đạo có s tham gia?
A. Khi chúng ta có đ thi gian
B. Khi công việc đơn giản
C. Khi văn hóa t chc có tính th bc cao
D. Tt c đều đúng
ANSWER: A
23. Điều nào sau đây giúp phân biệt đội (team) vi nhóm (group)?
A. Các thành viên trong nhóm chia s kh năng lãnh đạo.
B. Các thành viên trong nhóm chu trách nhim trưc ngưi qun lý.
C. Các thành viên trong nhóm thường xuyên xảy ra xung đột.
D. Các thành viên trong nhóm hoàn thành mc tiêu ca mình.
ANSWER: A
24.Nhóm XYZ qun công vic ca riêng mình, các thành viên chuyên môn khác nhau,
chia s quyền lãnh đo quyn thc hin các quyết định ca riêng mình trong hoạt động
điu phi. Da trên mô t này, nhóm XYZ là: