BM-004
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CÔNG NGH NG DNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
K thut thc phm 2
Mã hc phn:
71FOOD30053
S tin ch:
3
nhóm lp hc phn:
232-71FOOD30053-01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
ch thc np bài:
Sinh viên Sinh viên ch đưc s dng 01 t giy A4 chép tay các kiến thc cn thiết
- Sinh viên chun b 01 t giy k sn ô li
- Câu 1: SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Câu 2 và Câu 3: SV chp hình và Upload file bài làm dng hình, UPLOAD RIÊNG BIT
CHO TNG CÂU.
- Trên t giy làm bài cn ghi thông tin ca sinh viên.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ước đặt tên file đề thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s đin thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Áp dng các
kiến thc v quá
trình khuếch tán,
đối lưu, cân
bng khối lượng,
cân bng nhit
để tính toán các
s k thut cho
quá trình truyn
khi xy ra trong
ngành.
T lun
40
Câu
2,3
8
CLO2
Vn dng các
thông s k thut
và nguyên tc
ca các quá trình
truyn khối để
gii thích la
chn thiết b phù
hp trong quy
trình chế biến
thc phm.
T lun
20
Câu 1
2
CLO4
Gii quyết các
bài toán liên
quan ti quá
trình chưng cất,
hp ph, trích ly,
cô đặc, sy s
dng trong
ngành.
T lun
40
Câu
2,3
8
BM-004
Trang 3 / 7
III. Ni dung câu hi thi
Câu 1 (2 đim): Hãy ch ra các thiết b hay các thông tin tương ng các các phần đánh số
trong sơ đồ quy trình công ngh quá trình chưng cất (hình 1).
Hình 1: Sơ đồ quy trình công ngh của quá trình chưng cất
Câu 2 (5 đim): Chưng liên tục hn hp acetone-c nồng độ đầu vào 32 %khối lượng
với lưng nhp liu là 1000 kg/h. Sn phẩm đỉnh cha acetone vi nng đ 98 % khối lượng,
phn còn li cha 1,1 % khối lưng. Hn hp nhp liu nhiệt độ sôi, Macetone = 58 g/mol, s
liu cân bng h acetone-ớc như sau:
X
0
1
2
5
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Y
0
25
43
62
76
82
83
84
85
86
87
90
94
100
a) Tính nồng độ phn mol (%mol) ca nguyên liệu đầu vào, sn phẩm đỉnh và đáy? (1,5đ)
b) Tính năng suất sn phẩm đỉnh và đáy theo đơn vị khối lượng. (1đ)
c) Tính ch s hồi lưu thích hợp và s đĩa thực biết đ hiu dng là 80%. (2.5đ)
Câu 3 (3 đim): Mt thiết b sấy đối lưu sử dng không khí khô làm tác nhân sấy độ m
tương đối ban đầu là 30% và enthalpy ban đầu là 60 kJ/kg, dùng để sy nguyên liu t độ m
80% xung 13%. Không khí khô ra khi thiết b sy có enthalpy 190 kJ/kg và độ ẩm tương
đối là 50%.
a) Xác đnh nhiệt độ, hàm m của không khí khô ban đầu sau khi ra khi thiết b sy (S
dng giản đồ Ramzin). (1đ)
b) Xác định nhit đ điểm sương và nhiệt đ ước của không khí đầu vào thiết b. (1đ)
BM-004
Trang 4 / 7
c) Tính lượng không khí khô cn s dng cho quá trình sy trong 1 gi, biết năng suất nhp
liệu là 1200 kg/h. (1đ)
Giản đồ Ramzin
BM-004
Trang 5 / 7
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
(1) Tháp chưng
(2) Thit b ngưng tụ sn phẩm đỉnh
(3) Thit b đun nóng
(4) Bơm
(5) Hơi nóng đi vào
(6) Hơi nóng đi ra
(7) Nước làm nguội đi vào
(8) Nước nóng đi ra
2.0
Câu 2
5.0
Ni dung a.
1.5
Ni dung b.
D = 318.8 kg/h
W = 681.2 kg/h
1