MÔN: CÔNG NGHỆ LẠNH THỰC PHẨM (BF 4217)
CHƯƠNG V. KỸ THUẬT CHẾ BIẾN LẠNH VÀ LẠNH
ĐÔNG THỰC PHẨM NHIỆT ĐỚI
Người thực hiện: TS. NGUYỄN THỊ HẠNH
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Email: hanh.nguyenthi@hust.edu.vn
2
Nội
dung
5.1. Quy trình chế biến lạnh đông một số loại rau quả
5.1.1. Giới thiệu chung
5.1.2. Kỹ thuật sản xuất dứa lạnh đông
5.1.3. Kỹ thuật sản xuất vải lạnh đông
5.2. Quy trình chế biến một số sản phẩm thủy sản đông lạnh
5.2.1. Kỹ thuật chế biến tôm đông lạnh
5.2.2. Kỹ thuật chế biến cá file đông lạnh
5.3. Quy trình chế biến thịt lạnh đông
5.3.1. Kỹ thuật sản chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt lạnh đông
5.1. Quy trình chế biến lạnh đông một số loại rau quả
-Nước
-Gluxit
-Protein
-Vitamin
-Chất khoáng
-Các chất kháng sinh tự
nhiên
-Các chất chống oxy hóa
- Các chất màu
Thị trường xuất khẩu rau quả Việt nam 10 tháng đầu năm 2018
stt Loại quả Nước (%) Carbonhydrat(%) Axit (%)
1Chuối chín 70-76 17-24 0,1-0,2
2Dứa 72-88 12-16 0,4-0,8
3Xoài 76-80 16-20 0,3-0,5
4Vải thiều 84,3 11-20 0,2-0,3
5Nhãn đường phèn 84-86 10-17 0,3-0,5
6Chôm chôm 82 15 0,4
7Đu đủ 85-90 13-14 0,1
8Na 80-82 8-12 0,15
9Mít (múi) 75-85 23,9 0,1-0,3
10 Cam 88,6 6,0-6,5 1,0-3,0
11 80-85 7,1 0,2-0,6
12 Mận 82,09 5,0-6,1 1,0-4,0
13 Đào 83 9,2 0,5
14 Ổi 70-74 6,5-14 0,3-0,5
15 Quả bơ 65 5,6-8,9 0,1-0,4
16 Thanh long 86 5,0-9,7 0,2-0,3
18 Bưởi 85-90 5,5-10,2 0,2-0,6
Bảng 5.1. Thành phần hóa học một số loại
quả