BM-004
Trang 1 / 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
GHI TÊN ĐƠN VỊ CH QUN MÔN HC
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Công ngh chế biến và bo qun trng sa
Mã hc phn:
232_71FTEC40093_01
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ước đặt tên file đề thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word file
pdf (nén lại đt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s đin thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 3
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Xây dựng kiến thức về
thực phẩm để giải quyết
được các vấn đề trong
đánh giá nguyên liệu
trứng sữa, tình hình và
xu hướng sản xuất chế
biến và tiêu thụ trứng
sữa.
T lun
40
1
CLO2
Kiểm tra, đánh giá quy
trình sản xuất, các yếu
tố ảnh hưởng, và tác
động lên trứng sữa của
các quá trình chế biến
ứng dụng trong công
nghiệp
T lun
40
2, 4,
5, 6
CLO5
ý thức tự học để nâng
cao kiến thức và kỹ
thuật chế biến sản phẩm
từ trứng, sữa.
T lun
20
3
III. Ni dung câu hi thi
Câu 1 (1.25 điểm): Trình bày các biến đổi sinh hóa ca sữa tươi trưc khi chế biến
Câu 2 (1.75 điểm): Trình bày TCVN 7405:2018 ca sữa tươi
Câu 3 ( 2.0 điểm): Bơ loãng có hàm lượng cht béo là 40%, sa gầy có hàm lượng cht béo
là 0.05%. Sn xut 1000 Kg sữa thanh trùng có hàm lượng cht béo 3% thì cn bao nhiêu
Kg bơ ? Bao nhiêu Kg sữa gy ?
Câu 4 (1.75 điểm): Trình bày các phương pháp tiệt trùng sa
Câu 5 (1.75 điểm): Trình bày nhng biến đổi ca trứng tươi trong quá trình bảo qun.
Câu 6 (1.5 điểm): Trình bày phương pháp bảo qun bng màng bc nano bc và phương
pháp bo qun bng màng bc chitosan cho trứng gà tươi .
BM-004
Trang 3 / 3
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
Trình bày các biến đổi sinh hóa ca sữa tươi trước khi
chế biến
1.25
Ni dung a.
S lên men lactic
0.5
Ni dung b.
S lên men butyric
0.5
Ni dung c.
S thi ra
0.25
Câu 2
Trình bày TCVN 7405:2018 ca sữa tươi
1.75
Ni dung a.
Các ch tiêu cm quan
0.5
Ni dung b.
Các ch tiêu hóa lý
0.5
Ni dung c.
Các ch tiêu vi sinh
0.5
Ni dung d.
Hàm lượng kim loi nặng, aflatoxin, dư lượng TBVTV
0.25
Câu 3
Bơ loãng có hàm lượng cht béo là 40%, sa gy có
hàm lượng cht béo là 0.05%. Sn xut 1000 Kg sa
thanh trùng có hàm lượng cht béo 3% thì cn bao
nhiêu Kg bơ ? Bao nhiêu Kg sữa gy ?
2.0
Câu 4
Trình bày các phương pháp tiệt trùng sa
1.75
Ni dung a.
Tit trùng sn phm trong bao
1.0
Ni dung b.
Tit trùng sn phm ngoài bao bì (UHT sterilizer):
0.75
Câu 5
Trình bày nhng biến đổi ca trứng tươi trong quá trình
bo qun.
1.75
Ni dung a.
Chuyn hóa protein
0.25
Ni dung b.
Chuyn hóa lipid
0.25
Ni dung c.
Chuyn hóa gluxit
0.25
Ni dung d.
Biến đổi do vi sinh vt
0.25
Ni dung e.
Các dạng hư hỏng do nm mc
0.25
Ni dung f.
Các biến đổi khác
0.25
Ni dung g.
Trng cha vi khun gây bnh
0.25
Câu 6
Trình bày phương pháp bảo qun bng màng bc nano
bc và phương pháp bảo qun bng màng bc chitosan
cho trứng gà tươi .
1.5
Ni dung a.
phương pháp bảo qun bng màng bc nano bc
0.75
Ni dung b.
phương pháp bảo qun bng màng bc chitosan
0.75
TP. H Chí Minh, ngày 03 tháng 4 năm 2024
Người duyt đ Giảng viên ra đề
ThS. H Th Ngc Trâm