BM-004
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
GHI TÊN ĐƠN V CH QUN MÔN HC
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
Đ 1
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Văn hóa các dân tộc Vit Nam
Mã hc phn:
232_71TOUR40043_01
S tn ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
71K29DULI02 71K29DULI01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng kiến thc
v văn hóa để phân
tch đặc trưng văn
hóa ca các dân tc
thông qua đời sng
vt chất và đời sng
tinh thn
T lun
70%
1
2
7.0
PI2.1
PI2.3
CLO2
Vn dng kiến thc
v văn hóa các dân
tộc đánh giá thc
trạng văn hóa các
dân tc Vit Nam
phc v cho vic
nghiên cu và bo
tn các giá tr văn
hóa
T lun
30%
3
3.0
PI7.2
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-004
Trang 3 / 8
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (4,0 đim)
Anh/Ch hãy k tên các dân tc theo nhóm ng h Vit ng. -Vn dng kiến thc đã
hc, Anh/Ch hãy trnh bày đặc trưng văn hóa của đồng bào ng thông qua đi sng vt
cht và đi sng tinh thn.
Câu hi 2: (3,0 đim)
Anh/Ch hãy trnh bày L hội mừng lúa mới ca đồng bào Riềng (thuộc dân tộc Gié-
Triêng), qua đó th hin r giá tr văn hóa tinh thn ca đồng bào.
Câu hi 3: (3,0 đim)
Anh/Ch hãy l gii v sao việc bảo tồn giá tr văn hóa của các dân tộc Việt Nam một
phần quan trọng của việc xây dng và phát trin văn hóa của quốc gia?
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
Anh/Ch hãy k tên các dân tc theo
nhóm ng h Vit ng. -Vn
dng kiến thc đã hc, Anh/Ch hãy
trnh bày đặc trưng văn hóa của đồng
bào ng thông qua đời sng vt
cht và đi sng tinh thn.
4.0
Ni dung a.
- Nhóm Việt - Mường 4 dân
tộc: Kinh, Mường, Thổ, Chứt.
0,5
Ni dung b.
Dân tộc Mường
Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn
ng Việt - Mường (ng hệ Nam Á).
Lịch sử: Cùng nguồn gốc với người
Việt trú lâu đời vùng Hoà Bình,
Thanh Hoá, Phú Thọ...
Lịch: Lịch cổ truyền người ờng gọi
sách đoi làm bằng 12 thẻ tre tương
ứng với 12 tháng. Trên mỗi thẻ khắc
3.5
BM-004
Trang 4 / 8
hiệu khác nhau để biết tính toán,
xem ngày, giờ tốt xấu.
Hoạt động sản xuất: Nông nghiệp
ruộng nước chiếm vị trí hàng đầu, cây
lúa cây lương thc chính.
m thc: Họ thích ăn các món đồ như
xôi đồ, cơm tẻ đồ, rau, đồ. Cơm, rau
đồ chín được dỡ ra tãi đều cho khỏi
nát trước khi ăn.
Rượu cần của người Mường nổi tiếng
bởi cách chế biến hương vị đậm đà
của men được đem ra mời khách q
uống trong các cuộc vui tập thể.
Trang phc: Bộ y phục n đa dạng hơn
nam giới còn gi được nét độc đáo.
Khăn đội đầu yếm, áo cánh (phổ biến
màu trắng). Cạp váy các hoa văn được
dệt kỳ công.
tr: Người Mường sống tập trung
thành làng xóm chân núi, n sườn
đồi, nơi đất thoải gần sông suối... tỉnh
Hoà Bình, Thanh Hoá, Phú Thọ. Mỗi
làng khoảng vài chục h dân.
Kin trc: Ðại bộ phận nhà sàn, kiểu
nhà bốn mái. Phần trên sàn người ở,
dưới gầm đặt chuồng gia súc, gia cầm,
để cối giã gạo, các công cụ sản xuất
khác.
Tc cưới xin: Trai gái t do yêu đương
tìm hiểu, ưng ý nhau thì báo để gia đnh
chuẩn bị l cưới. Ðể dẫn đến đám cưới
phải qua các bước: ướm hỏi, l bỏ trầu
, l xin cưới, l cưới lần thứ nhất, l đón
dâu.
Tc ma chay:
Tang l do thầy mo chủ trì, dẫn dắt. Bên
cạnh hình thức chịu tang của con trai,
con gái như vẫn bình thường thấy
người Việt, riêng con dâu, cháu dâu
chịu tang cha mẹ, ông còn bộ tang
phục riêng gọi bộ quạt ma.
BM-004
Trang 5 / 8
L hi: Người Mường nhiều ngày hội
quanh năm: Sắc bùa, hội xuống đồng
(Khung mùa), hội cầu mưa (tháng 4), l
rửa lúa (tháng 7, 8 âm lịch), l cơm
mới...
- Hát Xéc bùa (có nơi gọi Xắc bùa hay
Khoá rác). Thường (có nơi gọi Ràng
thường hoặc Xường) loại dân ca ca
ngợi lao động, các nét đẹp phong tục
dân tộc.
Người Mường có l ca. Ðó nhng
áng mo, bài khấn do thầy mo đọc hát
trong đám tang.
Ngoài sáo, nhị, trống, kèn... thì cồng
chiêng nhạc cụ đặc sắc.
Tr chơi dân gian: Trò chơi của người
Mường như: thi bắn nỏ, đánh đu, ném
còn...
Câu 2
Anh/Ch hãy trnh bày L hội mừng
lúa mới ca đồng bào Riềng
(thuộc dân tộc Gié-Triêng), qua đó
th hin r được giá tr văn a tinh
thn ca đồng bào.
3.0
Ni dung a.
L hội mừng lúa mới ca đồng bào
Riềng (thuộc dân tộc Gié-Triêng) ti xã
Đắc Tôi, huyện Nam Giang, tnh Quảng
Nam.
Thi gian: vào gia tháng 11 âm lịch
hàng năm, khi vụ mùa lúa rẫy vừa thu
hoạch, lại tổ chức l mừng lúa mới (Tơl
Ba Riang) nhằm cầu mong mùa màng
bội thu, mưa thuận gió hòa…
- Để chuẩn bị cho nghi l cúng thần,
dng cây nêu, sửa lại nhà kho, để l vt
cúng lên sạp tre sát cạnh cây nêu, rượu
cần, hai gùi lúa,... Glàng đến trước
cây nêu khấn xin thần linh: “Mời các vị
thần xuống ăn cơm mới, ăn thịt, uống
rượu, phù hộ các gia đnh, dân làng mùa
vụ mới làm ăn khá giả, được mùa, thú
rừng không phá phách, người làng
mạnh khỏe, bệnh tật không còn”.
1.5