BM-004
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA KHOA HC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
CÔNG TÁC XÃ HI VI NGƯI ĐNG TÍNH
Mã hc phn:
71SOWK40292
S tín ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
71SOWK40292_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh được tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 05/07/2024.
ch thc np bài (Ging vn ghi rõ yêu cu):
Gi ý:
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
- Upload hình nh bài làm (ch những trường hp v biu đồ, công thc tính toán đc bit).
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng được
khái niệm, đặc
điểm, đối tượng,
nhim v ca công
tác hi vi
người LGBT cũng
như lịch s phát
trin công tác
hi với người
LGBT trên thế
gii Vit
Nam. Vn dng
được các sở
pháp ca công
tác hi vi
người LGBT; mt
s ch đề trong
CTXH vi ngưi
LGBT.
T lun
20%
Câu 1
2
PI2.1
CLO2
Phân tích được
đặc điểm tâm lý,
sinh của người
LGBT; Tiến trình
T lun
20%
Câu 1
2
PI6.3
BM-004
Trang 3 / 7
CTXH với người
LGBT.
CLO3
Vận dụng linh
hoạt các thuyết
về công tác hội
liên quan đến
người LGBT vào
thực tế. Phân tích,
đánh giá để thích
nghi với môi
trường làm việc.
Phát triển khả
năng nhận thức
của bản thân với
mối quan hệ nghề
nghiệp thực tế.
T lun
20%
Câu 2
2
PI7.3
CLO4
Áp dụng kỹ năng
khi làm việc với
thân chủ như kỹ
năng tham vấn, kỹ
năng lắng nghe, kỹ
năng quan sát, kỹ
năng thấu cảm
cũng như kỹ năng
giúp thân chủ nhận
diện vấn đề, kỹ
năng lập kế hoạch
thực hiện kế
hoạch trong tiến
trình cùng thân
chủ giải quyết vấn
đề.
T lun
20%
Câu 2
2
PI8.2
BM-004
Trang 4 / 7
CLO5
Tự giác tuân thủ
các giá trị đạo
đức nghề nghiệp
trong thực hành
công tác hội.
Chủ động, tự tin
hơn khi học, làm
việc thực hành
nghề công tác
hội.
T lun
20%
Câu 2
2
PI10.4
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO đưc đánh giá bi đ thi kết thúc hc phn (tương ứng như đã mô
t trong đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng
bài thi kết thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra
gia kỳ, đánh giá qua dự án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình
khác ch không b tđánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va
được b trí đánh giá quá trình hay giữa k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì
vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp,
thc hành trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi
ni dung ca CLO và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức đ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do ging
viên ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên s mức độ quan trng ca tng CLO.
Đây sở để phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các
CLO tương ứng, bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn.
Ct (4) dùng đ h tr cho ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng
để kiểm tra người học đạt các CLO tương ng.
BM-004
Trang 5 / 7
(6) Ghi đim s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng
tương ứng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit kê
hiu PLO/PI có liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần
t CLO tương ng ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh
giá các PLO/PI. Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá
mc đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (4 đim)
Anh/Ch hãy phân tích những khó khăn/ thử thách v tâm lý, sinh lý, đời sng hi
người LGBT đang đối din trong bi cnh ti Vit Nam? Vi vai trò là nhà thc hành CTXH
với người LGBT, Anh/Ch hãy đề xut các gii pháp nhm h tr người LGBT vượt qua khó
khăn?
Câu hi 2: (6 đim)
Cho tình huống sau đây: N.V.H là nam sinh, 12 tui đang học tại trường THCS A. H là nn
nhân ca bo lc học đường vì bn bè thấy H đi đứng nh nhàng, th hin c ch như là con
gái. Sut quãng thời gian đi học, H b lp mit th gii tính ca mình. Không ch b
bo hành v mt tinh thần, H thường xuyên phi chu tổn thương thể cht do bn hc gây nên.
Em gần như không m th hin mình xa lánh dn bn bè, thy cô. Tháng 5 va ri
đỉnh điểm ca vic b bt nt. Em b các bn lt đ, xé sách v, b mng chi bng nhng t
ng mit th vô cùng xu xa liên quan đến gii tính và v b ngoài ca H". H cm thy rt áp
lc và mt mỏi. Gia đình H nhận được thông tin t giáo viên ch nhim và liên h vi phòng
CTXH trưng hc đ nh h tr.
Vn dng lý thuyết CTXH với người LGBT, Anh/ Ch hãy:
- Xác đnh vấn đề H đang đối din? Nhng du hiu nào cho thấy H đang gặp phi vn
đề?
- Áp dụng phương pháp Công tác hội vi cá nhân để gii quyết vấn đề H đang gặp phi,
trong đó
+ hãy xác định nguyên nhân dẫn đến vấn đề.
+ làm rõ h qu vấn đề ca th gây nên
+ xây dng tiến trình thc hin Công tác xã hi vi cá nhân H.
+ khi h tr cho H, nhân viên xã hi cần lưu ý điu gì?