BM-004
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Công tác xã hi với người khuyết tt
Mã hc phn:
71SOWK40271
S tín ch:
02
Mã nhóm lp hc phn:
233_71SOWK40271_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh được tham kho tài liu:
Không
ch thc np bài
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Phân tích được các khái nim,
quan điểm tiếp cn v người
khuyết tt, lut pháp và các loi
hình tr giúp người khuyết tt.
T lun
20%
Câu 1
2
PI 3.1
CLO 2
Phân tích được vai trò ca nhân
viên Công tác xã hi, nhng tri
nghim khuyết tt, quy trình thc
hành công tác xã hi với người
khuyết tt.
T lun
20%
Câu 1
2
PI 5.2
CLO 4
Thc hin h tr công tác xã hi
đối vi các vấn đề của người
khuyết tt thuc các dng khuyết
tật khác nhau và gia đình người
khuyết tt.
T lun
60%
Câu 2
6
PI 7.3
PI 8.2
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO đưc đánh giá bi đ thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô
t trong đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng
bài thi kết thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra
gia kỳ, đánh giá qua dự án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình
khác ch không b tđánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va
được b trí đánh giá quá trình hay gia k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì
vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá th là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp,
thc hành trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi
ni dung ca CLO và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức đ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do ging
viên ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca tng CLO.
Đây sở để phân phi t l % s điểm ti đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các
CLO tương ứng, bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn.
Ct (4) dùng đ h tr cho ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng
để kiểm tra người học đạt các CLO tương ng.
(6) Ghi đim s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng
tương ứng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit kê
hiệu PLO/PI có liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần
t CLO tương ng ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh
BM-004
Trang 3 / 4
giá các PLO/PI. Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá
mc đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (4 đim)
Anh/ch hãy phân tích mi liên h gia ba khái nim: khiếm khuyết, khuyết tt và tàn
tt?
Câu hi 2: (6 đim)
Vi vai trò là mt nhân viên Công tác xã hi, anh/ch hãy xây dng kế hoch h tr
nâng cao nhn thc cho nhóm các cha m có con khuyết tt vận động trong đ tui 6-10
tui, ti xã A, trong thi gian 1 tháng:
- Xác định được mc tiêu ca kế hoch (1 điểm)
- Xác định được nhu cu ca nhóm cha m có con khuyết tt vận động (1 điểm)
- Ni dung và cu trúc kế hoạch (3 điểm)
- Tài nguyên h tr (0.5 điểm)
- Kế hoch d phòng (0.5 đim)
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn
câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
Câu 1
Phân bit ba khái nim: khiếm khuyết, khuyết tt và
tàn tt. Cho ví d minh ha.
4.0
1
Khiếm khuyếts mt mát hoặc không bình thường
ca cấu trúc liên quan đến tâm lý, sinh lý hoc gii phu
hc.
0.5
2
Cho ví d minh ha
0.25
3
Khuyết tt là ch s gim thiu chức năng hoạt động,
hu qu ca s khiếm khuyết.
0.5
4
Cho ví d minh ha
0.25
5
Tàn tt ch tình thế bt li hoc thit thòi ca NKT do
tác động của môi trưng xung quanh lên tình trng
khuyết tt ca h.
0.5
6
Cho ví d minh ha
0.5
BM-004
Trang 4 / 4
7
Phân bit rõ ràng: khiếm khuyết khuyết tt; khuyết tt
tàn tt
0.5
8
Phân tích được mi liên quan gia 3 khái nim khiếm
khuyết, khuyết tt, tàn tt.
0.5
9
Cho ví d minh ha
0.5
Câu 2
Vi vai trò là mt nhân viên Công tác xã hi, anh/ch
hãy xây dng kế hoch h tr nâng cao nhn thc cho
nhóm các cha m có con khuyết tt vận động trong độ
tui 6-10 tui, ti xã A, trong thi gian 1 tháng:
- Xác định được mc tiêu ca kế hoạch (1 điểm)
- Xác định được nhu cu ca nhóm cha m
con khuyết tt vận động (1 đim)
- Ni dung và cu trúc kế hoạch (3 điểm)
- Tài nguyên h tr (0.5 đim)
- Kế hoch d phòng (0.5 điểm)
6.0
1
Xác định được mc tiêu ca kế hoch theo yêu cu: c thể, đo
ờng được, kh thi, thc tin và có thi gian
Mc tiêu phù hp vi nhu cu ca cha m con khuyết tt
vận động
0.5
0.5
2
Xác định nhu cu ca nhóm cha m có con khuyết tt
vận động da trên d liu và thông tin thc tế
Phân tích được nhu cu c th và chính xác
0.5
0.5
3
Ni dung chi tiết:
- Ni dung chi tiết tng hot đng
- Phương pháp tổ chc
- Phương tiện t chc
- Nhân lc t chc
- Thi gian
- Cu trúc ni dung
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4
Tài nguyên h tr
0.5
5
Kế hoch d phòng
0.5
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 01 tháng 7 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
ThS. Kiều Văn Tu ThS. Phan Th Kim Liên