BM-003
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Đàm phán trong Kinh doanh quốc tế
Mã hc phn:
DCO0500
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_DCO0500_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Hiu mt cách có h thng
kiến thc cp nht v đàm
phán kinh doanh quc tế.
Trc
nghim
20%
T câu
1 đến
câu 5
2 điểm
PI 3.1,
PI 4.1
CLO 2
Vn dng thuyết
nguyên tắc đàm phán kinh
doanh trong thực hành đàm
phán
Trc
nghim
20%
T câu
5 đến
câu 10
2 điểm
PI 3.2,
PI 4.2
CLO 3
Phân tích thông tin, d liu
cn thiết phc v cho vic
chun b đàm phán với đối
tác t nền văn hóa khác.
T lun
60%
Câu t
lun 1
và 2
6 điểm
PI 3.1,
PI 4.1
BM-003
Trang 2 / 6
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (10 câu 4 đim)
Câu 1: Trong các phong cách đàm phán sau, phong cách nào ưu việt nhất
A. Người giải quyết vấn đề sáng tạo
B. Người cạnh tranh
C. Người mặc cả
D. Người mộng tưởng
ANSWER: A
Câu 2: …. đề cập đến môi trường kinh doanh xung quanh các cuộc đàm phán.
A. Môi trường đàm phán
B. Thiết lập đàm phán
C. Quy trình đàm phán
D. Giới hạn đàm phán
ANSWER: A
Câu 3: Trong các thành phần thuộc cấu trúc đàm phán, thành phần nào nằm ngoài tầm kiểm
soát của các nhà đàm phán?
A. Môi trường đàm phán
B. Thiết lập đàm phán
C. Quy trình đàm phán
D. Giới hạn đàm phán
ANSWER: A
Câu 4: Phong cách đàm phán nào sau đây cố gắng thỏa mãn nhu cầu của cả hai bên?
A. Người giải quyết vấn đề sáng tạo
B. Người mộng tưởng
C. Người cạnh tranh
D. Người mặc cả
ANSWER: A
Câu 5: Phong cách đàm phán nào sau đây có mục tiêu chủ yếu là thỏa mãn lợi ích của bản
thân?
A. Người cạnh tranh
B. Người mộng tưởng
C. Người mặc cả
D. Người giải quyết vấn đề sáng tạo
ANSWER: A
Câu 6: Điều nào sau đây là khía cạnh chính trong khung phân tích văn hóa của Hall?
A. Không gian
B. Hành vi giới tính
C. Chủ nghĩa cá nhân
D. Mức độ dân chủ
ANSWER: A
BM-003
Trang 3 / 6
Câu 7: Điều gì không nên làm khi trao đổi nhượng bộ?
A. Coi chi phí và giá trị là như nhau
B. Tập trung vào lợi ích cơ bản của đối tác
C. Dành một vài nhượng bộ để dự phòng khi kết thúc giao dịch
D. Cung cấp đủ lợi nhuận, đặc biệt là trong các nền văn hóa rất khắt khe
ANSWER: A
Câu 8: Hình thức nào sau đây không thể hiện quyền lực trong đàm phán?
A. Quốc tịch của doanh nghiệp
B. Khen thưởng
C. Trình độ chuyên môn
D. Hình phạt
ANSWER: A
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về BATNA (Best Alternative To a Negotiated
Agreement)?
A. Không bị ảnh hưởng bởi thời hạn đàm phán
B. Là tiêu chuẩn để đánh giá một thỏa thuận được đề xuất
C. Là một công cụ hữu ích và mạnh mẽ cho các nhà đàm phán
D. Sự thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận đã thương lượng
ANSWER: A
Câu 10: Loại quyền lực nào sau đây kém ổn định hơn trong các cuộc đàm phán?
A. Hình phạt
B. Kiến thức
C. Địa vị
D. Kỹ năng
ANSWER: A
PHN T LUN (2 câu 6 điểm)
Câu hi 1 (5 đim): Hãy phân tích các phong cách đàm phán sau: Người né tránh, người
mộng tưởng, người mặc cả, người cạnh tranh và người giải quyết vấn đề sáng tạo ?
Câu hi 2 (1 đim): Hãy trình bày 4 nguồn sức mạnh cá nhân trong đàm phán ?
ĐÁP ÁN PHN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu
hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. Trc nghim
4.0
Câu 1 5
0.4 điểm / 1 câu
2
Câu 5 10
0.4 điểm / 1 câu
2
II. T lun
6.0
BM-003
Trang 4 / 6
Câu 1
Ngưi né tránh
Ưu điểm: Th hin s th ơ, sẽ đánh giá
rủi ro trước, có nhu cu thp
Nhược điểm: Không th đưa ra quyết
định, không thích đàm phán, không
chun b, không thoi mái vi mi người,
ch yếu là không hoạt động
Phù hp vi: Tránh tham gia vào các
giao dch không sinh li, kim tra th
trường khi các vấn đề không quan trng,
tránh các tình hung không có li.
1
Ngưi mộng tưởng
Ưu đim:m kiếm các mi quan h, th
hin mối quan tâm đối với người khác,
coi trng tình bn
Nhược điểm: Muốn được nhiều người
yêu mến, d dàng nhượng b, duy trì các
mi quan h bng chi phí ca riêng mình,
cho đi
Phù hp vi: Tìm kiếm s thâm nhp
vào các th trường mi, kinh doanh trên
th trường định hướng mi quan h
1
Ngưi mc c
Ưu điểm: Đưa ra quyết định nhanh
chóng, thích giao dch, không có v trí
vng chc, d ng đối phó vi các
trường hp, m cửa cho các đề xuất đối
ng
Nhược điểm: định hướng thng thua,
chp nhn kết qu thấp hơn, hài lòng với
kết qu nhanh chóng, có định hướng
ngn hạn, nhượng b d dàng
Phù hp vi: X lý các vấn đề không
đưc coi là quan trọng, đưa ra quyết định
nhanh chóng, phá v các bế tc, khi
động li các cuc tho lun
1
BM-003
Trang 5 / 6
Ngưi cnh tranh
Ưu điểm: Là người chp nhn ri ro,
quan tâm đến nhu cu riêng, kim soát
các cuc tho lun, có sc thuyết phc /
bn b, chu áp lc
Nhược điểm: Không quan tâm đến bên
kia, ch yếu là định hướng ngn hn,
không muốn thay đổi v trí, là một người
nghe kém, dẫn đến s c thường xuyên
Phù hp vi: Đưa ra quyết định nhanh
chóng, th trường cnh tranh, khi các
kiểu tương tự đưc s dng
1
Ngưi gii quyết vấn đề sáng to
Ưu điểm: Chia s thông tin, to ra giá tr,
có định hướng đôi bên cùng có lợi, tìm
kiếm các giao dịch đôi bên cùng có lợi,
phát trin các tùy chn, có k ng nghe
tốt, đặt nhiu câu hi
Nhược điểm: Là người ra quyết định
chậm, đôi khi có thể không thc tế, tn
thi gian, Yêu cu chun b k ng
Phù hp vi: Giao dch dài hn, kinh
doanh lp lại, đàm phán phức tp, giao
dch quan trng
1
Câu 2
Kiến thc hoc quyn lc chuyên gia (có
đưc bi kiến thc hoặc trình độ ca bn
v mt vấn đề hoc vấn đề)
0.25
Uy tín cá nhân (có được bi kinh
nghiệm, địa v và thành tích quá kh ca
bn).
0.25
S sn có các la chn thay thế cho mt
kết qu thương lượng c th (BATNA)
(đây là hình thức quyn lc mnh m
nht trong bt k cuộc thương lượng nào
vì nó không buc bn phi tuân theo mt
kết qu c th).
0.25