1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VHDN
(số câu trong đề thi: 50)
Thời gian làm bài: 60 phút
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1.
Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn hóa thờ ơ là:
a. Không đt mức độ quan tâm của các thành viên trong tổ chức đến người khác.
b. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức tối đa
c. Li ch cá nhân không đưc đt lên trên.
d. Xuất hiện ở nhng tổ chức có chnh sách, biện pháp quản lý thiếu thận trọng dẫn đến mâu thuẫn li ch
gia người lao động
Câu 2.
Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo đức không bao gồm nội dung nào?
a. Biên soạn các tài liệu hướng dẫn thực hiện
b. Phổ biến và quán triệt các chuẩn mực đạo đức
c. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức
d. Phân công trách nhiệm giám sát chnh thức và thông báo trong toàn doanh nghiệp.
Câu 3.
Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra việc tuân thủ hành vi đạo đức cũng như hiệu quả của chương trình
đạo đức?
a. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định của nhân viên
b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên.
c. Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của nhân viên.
d. Cả 3 ý trên.
Câu 4.
Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Phục vụ khách hàng hết mình.
b. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chnh.
c. Duy trì sự bảo mật của khách hàng.
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục.
Câu 5.
Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục đch gì?
a. Tìm kiếm thuận li và li nhuận trong kinh doanh
b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
c. Tiêu bớt li nhuận kiếm đưc
d. Chia sẻ li nhuận với người khác
Câu 6.
Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến:
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kch thch họ thông qua việc cung cấp hoc hứa
đáp ứng mong muốn như tiền bạc, li ch vật chất, địa vị, danh hiệu.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào nhng thông tin cần thiết đối
với việc ra quyết định.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt đưc mục tiêu dễ dàng
hơn thông qua việc phân tch, lập luận và giải pháp đề xuất.
2
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai
đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoc công việc.
Câu 7.
Đc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là gì?
a. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kinh tế
xã hội
b. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là toà án lương tâm
c. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các quan hệ xã hội mà còn thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người
tự rèn luyện nhân cách
d. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân cách
Câu 8.
Tnh trung thực trong kinh doanh thể hiện
a. Uy tn trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm
b. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm đến li nhuận
c. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoc gian lận thuế, kinh doanh hàng hoá và dịch vụ quốc cấm, vi
phạm thuần phong mỹ tục
d. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có li nhuận
Câu 9.
Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ bắt buộc về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháp lý.
b. Nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý.
c. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ nhân văn
d. Nghĩa vụ nhân văn và nghĩa vụ pháp lý.
Câu 10.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về quyền lực của người lãnh đạo:
a. Quyền lực lãnh đạo có ảnh hưởng quan trọng đối với các quyết định đạo đức bởi nhng người nắm gi
vị tr này có khả năng khch lệ nhân viên thi hành các chnh sách, quy định và thể hiện quan điểm của mình.
b. Người lãnh đạo không thể tác động đến văn hóa tổ chức và xu thế đạo đức trong doanh nghiệp.
c. Về lâu dài nếu các thành viên của một doanh nghiệp không hài lòng với nhng quyết định và hành vi của
người lãnh đạo thì vai trò này cũng mất dần.
d. Người lãnh đạo không chỉ cần đưc thuộc cấp tôn trọng mà nên định hình về hành vi đạo đức chuẩn mực
để các thành viên khác tuân theo.
Câu 11.
Chương trình cải thiện môi trường đạo đức là
a. “Gia đình và công việc”
b. Chia/bán cổ phần cho nhân viên
c. Các hoạt động từ thiện hoc tr giúp cộng đồng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 12.
Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tưng hu quan để nhận diện các vấn đề đạo đức
a. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
b. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
c. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương diện khác nhau như quan điểm, triết lý, mục
tiêu, li ch…
d. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tưng
Câu 13.
Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố thúc đẩy quá trình thay đổi?
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
b. Sự thay đổi của các chnh sách và quy định của Nhà nước.
c. Sự thay đổi trong nhu cầu và thị hiếu của khách hàng.
d. Nhng quy định trong doanh nghiệp không còn phù hp với thực tế kinh doanh.
3
Câu 14.
Xác định một luận điểm đúng nhất bàn về vai trò của triết lý kinh doanh trong các luận điểm sau:
a. Triết lý kinh doanh có vai trò điều chỉnh hành vi của các đối tưng hu quan của doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh là cơ sở để bảo tồn phong thái và bản sắc văn hóa doanh nghiệp.
c. Triết lý kinh doanh có vai trò dẫn dắt hành động của các đối tưng hu quan của doanh nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh là yếu tố quan trọng của văn hóa doanh nghiệp.
Câu 15.
Nhng thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ chức ?
a. Thay đổi có tnh điều chỉnh, thay đổi có tnh chất quá độ, thay đổi có tnh chất biến đổi
b. Thay đổi có tnh điều chỉnh, thay đổi thch nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo
c. Thay đổi có tnh phát triển, thay đổi có tnh chất quá độ, thay đổi có tnh chất biến đổi
d. Thay đổi có tnh điều chỉnh, thay đổi thch nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tnh biến đổi
Câu 16.
Nhằm xác định tnh hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt động của tổ chức, Doanh nghệp cần định
kì kiểm tra:
a. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên
c. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong công tác kiểm tra, lập ra quy định đạo đức nghề nghiệp
và các chương tình khác để điều khiển hành vi đạo đức trong tổ chức kinh doanh
d. Tất cả các phương án trên
Câu 17.
Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là gì?
a. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải thiện đưc chất lưng sản phẩm
b. Chất lưng sản phẩm đưc cải thiện nhưng nhân viên vẫn không tận tâm
c. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về li ch kinh tế
d. Li ch kinh tế đạt đưc lớn hơn
Câu 18.
Chủ sở hu đối với các doanh nghiệp
a. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay tổ chức
b. Đóng góp một phần hoc toàn bộ nguồn lực cho hoạt động của một tổ chức
c. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong doanh nghiệp
d. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức
Câu 19.
Mục tiêu của một chương trình đạo đức có thể là:
a. Xác định nhng người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
b. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn đề về đạo đức và khả năng nhận biết
d. Rèn cho nhân viên có tnh k luật cao
Câu 20.
Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp:
a. Sự phát triển của khoa học.
b. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
c. Sự thay đổi của các chnh sách và quy định của Nhà nước.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 21.
Động cơ là ………………. gốc rễ của hành vi.
a. Động lực
b. Nguyên nhân
c. Nguyên lý
d. Nguồn gốc
Câu 22.
Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không kh bất li do nhng yêu cầu đt ra là quá cao?
4
a. Phong cách ủy thác
b. Phong cách gia trưởng
c. Phong cách bề trên
d. Phong cách nhạc trưởng
Câu 23.
Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức, đối tưng hu quan “Phương tiện” đưc hiểu như thế nào?
a. Phương tiện là tiêu ch định hướng cho mỗi người khi hành động
b. Phương tiện là bất kì thứ gì đó xuất hiện như một logic hay sản phẩm tất yếu của hành động hoc quá
trình
c. Phương tiện là các công cụ, cách thức đưc sử dụng dể hỗ tr việc thực hiện mục đch nào đó
d. Tất cả các đáp án trên đều Đúng
Câu 24.
Algorithm là công cụ hu ch khi đưc dùng để ____________ các quyết định sắp đưc lựa chọn.
a. Phân tích
b. Soạn thảo
c. Phát triển
d. Tìm kiếm và nâng cao
Câu 25.
Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?
a. Không thể sử dụng để giới thiệu về nhng giá trị đưc doanh nghiệp coi trọng
b. Nhng hoạt động đã đưc dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ với các hình thức hoạt động, sự kiện văn hoá -
xã hội.
c. Không nhằm vào mục đch thiết lập, tăng cường mối quan hệ doanh nghiệp
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26.
Nhng thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ chức ?
a. Thay đổi có tnh điều chỉnh, thay đổi có tnh chất quá độ, thay đổi có tnh chất biến đổi.
b. Thay đổi có tnh điều chỉnh, thay đổi thch nghi, thay đổi có tnh chất biến đổi.
c. Thay đổi có tnh điều chỉnh, thay đổi thch nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo.
d. Thay đổi có tnh điều chỉnh, thay đổi thch nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tnh chất quá độ.
Câu 27.
Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ điển về trách nhiệm xã hội?
a. Quan tâm đến phúc li xã hội.
b. Tạo li nhuận cho cổ đông.
c. Hoạt động tình nguyện.
d. Hành vi đạo đức.
Câu 28.
Hệ thống giá trị đạo đức chnh thức của tổ chức sẽ:
a. Không nêu rõ nhng mong muốn mà tổ chức đang vươn tới
b. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó và thể hiện cụ thể trong hành vi lao động của họ
c. Không bác bỏ hành vi vi phạm nhng nguyên tắc cơ bản nhất định.
d. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn
Câu 29.
Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp lực trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Là sự kết hp gia mối quan tâm về con người lẫn công việc.
b. Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình
c. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu
d. Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn thành mục tiêu chung
Câu 30.
Mâu thuẫn thường nảy sinh khi
a. Xảy ra tình trạng không tương xứng gia quyền hạn và trách nhiệm
b. Quyền hạn của các vị tr đưc quy định phù hp với nghĩa vụ, trách nhiệm
5
c. Thông tin đưc cung cấp kịp thời thoi hay không bị che giấu vì mục đch riêng
d. Quyền lực đưc thiết lập theo cơ cấu tổ chức dẫn đến lạm dụng quyền hạn, đùn đẩy trách nhiệm
Câu 31.
Nhng mâu thuẫn đạo đức trong tổ chức có thể nảy sinh do:
a. Nhng tnh toán vị k của một số cá nhân
b. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức
c. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình đạo đức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 32.
Cần xây dựng và củng cố tinh thần hp tác trong doanh nghiệp bởi vì:
a. Khi có vấn đề nảy sinh, tất cả các thành viên trong doanh nghiệp cần gắn kết với nhau để giải quyết triệt
để vấn đề.
b. Mọi cá nhân trong doanh nghiệp phải giống nhau về quan điểm và cách thức giải quyết nhng vấn đề
phát sinh.
c. Các cá nhân cần độc lập, sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề các vấn đề phát sinh trong công việc.
d. Tránh mâu thuẫn nội bộ trong doanh nghiệp
Câu 33.
Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội là gì?
a. Đt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
b. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho doanh nghiệp
c. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn
d. Không đt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
Câu 34.
Chọn đáp án đúng nhất:
a. Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiên đưc khi đã có hệ thống mục tiêu đưc xây dựng một cách hp
lý.
b. Kết quả của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ tr chỉ phụ thuộc vào tiêu ch đánh giá
và lựa chọn.
c. Gia các mục tiêu không cần có mối liên hệ nào.
d. Kết quả, chất lưng của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ tr chỉ phụ thuộc vào
phương pháp tiếp cận.
Câu 35.
Mức độ của một vấn đề về đạo đức cần phải đưc xem là gì trong quá trình đưa ra quyết định đạo đức.
a. Nhân tố chủ chốt
b. Nhân tố tiêu biểu
c. Nguyên nhân chủ chốt
d. Nguyên nhân tiêu biểu
Câu 36.
Biện pháp marketing mà cung cấp nhng thông tin dẫn đến quyết định sai lầm của người tiêu dùng thì bị coi
là:
a. Không hp l, không hp lệ về mt đạo đức.
b. Không hp l, nhưng hp lệ về mt đạo đức.
c. Hp l, hp lệ về mt đạo đức.
d. Hp l, nhưng không hp lệ về mt đạo đức.
Câu 37.
Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa doanh nghiệp là rất quan trọng nhưng nó KHÔNG thể giúp
doanh nghiệp có:
a. Một nội lực mạnh mẽ .
b. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh tranh
c. Hp lực hướng tâm chung.
d. Khả năng đoàn kết, đồng thuận cao.