BM-003
Trang 1 / 18
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN (LN 1)
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Kim nghim thuc
Mã hc phn:
DDH0181
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232_DDH0181_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
ch thc np i phn t lun (Ging vn ghi rõ yêu cu):
SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (100 câu hi x 0,09 điểm/u hi)
1. Để quy đnh các c bt, ngưi ta dng nhng k hiệu sau đây:
A. Bt thô, bt na thô, bt na mn, bt mn, bt rt mn.
B. Bt thô, bột hơi thô, bột na mn, bt mn, bt rt mn.
C. Bt quá thô, bt na thô, bột hơi mn, bt mn, bt rt mn.
D. Bt rt thô, bt na thô, bt na mn, bt mn, bt rt mn.
ANSWER: A
2. Bt thô
A. bột không ít hơn 95 % ng bột qua đưc rây s 1400 không quá 40 % lượng
bt qua đưc rây s 355.
B.bột mà ít hơn 95 % lưng bột qua được rây s 1400 và không quá 40 % lưng bt qua
được rây s 355.
C. Là bột mà không ít hơn 95 % lượng bột qua đưc rây s 1400 và quá 40 % lượng bt qua
được rây s 355.
D. bột ít hơn 95 % ng bột qua đưc rây s 1400 quá 40 % ng bột qua được
rây s 355.
ANSWER: A
3. Phương pháp làm khô trong chân không điu kin
A. Áp sut 1,5 2,5 kPa có mt cht hút m phosphor pentoxyd nhit đ phòng.
B. Áp sut 1,5 2,5 kPa có mt cht hút m phosphor pentoxyd nhit đ quy đnh.
C. Áp sut 0,1 kPa có mt cht hút m phosphor pentoxyd nhit đ phòng.
BM-003
Trang 2 / 18
D. Áp sut không quá 0,1 kPa có mt cht hút m phosphor pentoxyd nhit đ quy đnh.
ANSWER: A
4. Phép th độ đồng đu khi lưng thuc viên nang thuc:
A. Phương pháp 2, phụ lc 11.3 DĐVN V.
B. Phương pháp 1, phụ lc 11.3 DĐVN V.
C. Phương pháp 3, phụ lc 11.3 DĐVN V.
D. Phương pháp 4, phụ lc 11.3 DĐVN V.
ANSWER: A
5. Độ đồng đều khi lượng viên nén là đạt khi:
A. Không q2 đơn v khối lượng nm ngoài gii hn chênh lch so vi khối lượng
trung bình và không có đơn vo có khi lưng vượt gp đôi giới hạn đó.
B. Không được có 1 đơn v có khi lượng vượt gp đôi giới hn cho phép.
C. quá 2 đơn v khối lượng nm ngoài gii hn chênh lch so vi khối lượng trung bình.
D. Có 1 đơn v có khối lượng vượt gp đôi giới hn cho phép.
ANSWER: A
6. Gii hn cho phép v khi lưng ca viên nén Sulfaguanidin 250 mg là:
A. ± 5 %
B. ± 7,5 %
C. ± 8 %
D. ± 10 %
ANSWER: A
7. Để th độ đồng đều v khối lượng ca thuc bột đa liều người ta thường th trên....... đơn
v và so sánh với qui đnh cho phép so vi .................
A. 5, khối lượng ghi trên nhãn.
B. 10, khi lưng trung bình.
C. 5, khối lượng trung bình.
D. 20, khi lưng ghi trên nhãn.
ANSWER: A
8. Qui đnh cho phép v chênh lch th tích ca thuc nh mt ........... th tích ghi trên nhãn:
A. không dưới th tích ghi trên nhãn
B. + 5 % so vi th tích ghi trên nhãn
C. + 10% so vi th tích trung bình
D. + 7 % so vi th tích ghi trên nhãn
ANSWER: A
9. Để th gii hn cho phép v th ch ca thuc tiêm truyền paracetamol, người ta thường
th trên....... đơn v và so sánh vi qui đnh cho phép so vi .................
A. 1, th tích ghi trên nhãn
B. 10, th tích trung bình.
C. 5, th tích trung bình.
D. 20, th tích ghi trên nhãn
ANSWER: A
BM-003
Trang 3 / 18
10. Thuốc tiêm đơn liều Y có th tích ghi trên nhãn là 3 ml. Kim nghim gii hn cho phép
v th tích thu được kết qu như sau: 3,0 ml; 3,1 ml; 3,2 ml; 3,0 ml 3,2 ml. Tính toán
đánh giá giới hn cho phép v th tích
A. Gii hn cho phép 3 3,3 ml/Đạt
B. Gii hn cho phép 3 3,3 ml/ Không đạt
C. Gii hn cho phép 2,7 3,3 ml/Đạt
D. Gii hn cho phép 2,7 3,3 ml/Không đạt
ANSWER: A
11. ….... là cht hóa học có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của tinh thần hoc thcht
A. Thuốc
B. Thuốc mới
C. Thuốc generic
D. Thuốc hóa dược
ANSWER: A
12. ...... là bt kcht hóa học nào s dụng cho người hay cho động vt nhm mc đích chn
đoán, điều tr hay phòng bệnh (hoặc trong điều kiện bt thường khác, để làm nhẹ cơn đau /
làm tăng sc chu đựng, / để kiểm tra hoặc cải thiện trạng thái bệnh l hay trạng thái sinh l)
A. Thuốc
B. Thuc dưc liệu
C. Nguyên liệu làm thuốc
D. Thuốc mới
ANSWER: A
13. ..... cht s dụng không thường xuyên do ảnh hưởng của trên hệ thần kinh trung
ương.
A. Thuốc
B. Nguyên liệu làm thuốc
C. Thuốc hóa dược
D. Thuốc generic
ANSWER: A
14. …... tng hợp các tính cht đặc trưng của thuốc thể hiện mức độ ph hợp nhng u
cầu đ đnh theo nhng điều kiện xác đnh về kinh tế, k thuật x hội.
A. Cht lượng thuốc
B. Nguyên liệu làm thuốc
C. c cht
D. Tiêu chuẩn cht lưng
ANSWER: A
15. ...... ớng dẫn việc quản l cht lượng thuốc trong quá trình sản xut, nhập khẩu, u
hành và s dụng tại Vit Nam
A. Bộ Y tế
B. Viện kiểm nghiệm thuốc TP.HCM
C. Viện kiểm nghiệm thuốc TW
D. Cục Quản lí dược
BM-003
Trang 4 / 18
ANSWER: A
16.Theo luật Dược 2016, Doanh nghiệp làm dch vụ kiểm nghiệm với điều kiện phải đạt.......
và phải làm thủ tục b sung chức năng.......... đăng k lĩnh vực hoạt động đánh giá sự ph hợp
với BYT và Bộ KH và Công nghệ.
A. GLP, làm dch vụ kiểm nghiệm
B. GMP, GLP
C. GDP, GLP
D. GPs, ISO
ANSWER: A
17. ...... thuốc thành phần dược liệu được chế biến, bào chế hoặc phối ngũ theo l luận
phương pháp của y học c truyền hoặc theo kinh nghiệm dân gian thành chế phẩm dạng
bào chế truyền thống hoặc hiện đại
A. Thuc ctruyền
B. Thuc dưc liệu
C. c liệu
D. V thuc ctruyền
ANSWER: A
18. Vic kiểm tra phân loại dược liệu thô, loại btạp cht, ngâm, ủ, ra, phơi, sy, làm
sạch, làm khô, chia cắt hay tán bột gọi là:
A. Sơ chế
B. Chế biến
C. Tinh chế
D. Mẫu dược liệu ban đầu
ANSWER: A
19. …... sinh phẩm sự tương tvề cht ợng, an toàn, hiệu quả so với một thuốc sinh
học tham chiếu
A. Sinh phẩm tương tự (còn gọi là thuốc sinh học tương tự)
B. Sinh phẩm tham chiếu (còn gọi là thuốc sinh học tham chiếu)
C. Vắc xin
D. Sinh phẩm (còn gọi là thuốc sinh học)
ANSWER: A
20. …... sinh phẩm được cp phép lưu hành tại Việt Nam trên sđầy đủ d liệu về
cht lượng, an toàn, hiệu quả
A. Sinh phẩm tham chiếu (còn gọi là thuốc sinh học tham chiếu)
B. Sinh phẩm tương tự (còn gọi là thuốc sinh học tương tự)
C. Vắc xin
D. Sinh phẩm (còn gọi là thuốc sinh học)
ANSWER: A
21. Tính đến tháng 03/2019 Việt Nam có ........ phòng kiểm nghiệm thuốc nhà nước đạt GLP
A. 12
B. 10
C. 7
BM-003
Trang 5 / 18
D. 8
ANSWER: A
22. Cp giy chứng nhận đạt tiêu chuẩn (GMP), (GLP), (GSP), (GPP) là nhiệm vvà quyền
hạn của:
A. Bộ Y tế
B. Cục quản l Dược
C. Sở Y tế
D. VKN thuốc TW, VKN thuốc TP. HCM
ANSWER: A
23. Xây dựng kế hoạch ly mẫu thuốc để kiểm tra, giám sát cht ợng thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; dự tr tiếp nhận s dụng kinh phí hàng năm cho hoạt động ly mẫu, kiểm
nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc đây là trách nhim ca:
A. VKN thuốc TW, VKN thuốc TP. HCM
B. Trung tâm KN thành ph
C. Sở Y tế
D. Trung tâm KN tỉnh
ANSWER: A
24. ...... chỉ đnh cơ sở kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc có điều kiện tiêu chuẩn tối
thiểu tương đương với sở kiểm nghiệm kết quả kiểm nghiệm gây phát sinh tranh chp
để kiểm nghiệm lại thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc có khiếu
nại về kết luận.
A. Bộ Y tế
B. Sở Y tế
C. Cục quản l Dược
D. VKN thuốc TW, VKN thuốc TP. HCM
ANSWER: A
25. Căn cứ để kết luận cht lượng thuc là kết quả kiểm nghiệm đ s dụng phương pháp:
A. Quy đnh trong Dưc điển tham chiếu hoặc DĐVN hiện hành
B. Đ đưc thm đnh
C. Quy đnh trong tiêu chuẩn cơ sở đ thẩm đnh
D. Dược điển VN V
ANSWER: A
26. Tiêu chuẩn cơ sở về thuốc lưu hành:
A. Cần phải đưc B Y tế thm đnh sự ph hợp với quy chuẩn
B. Đáp ứng các chỉ tiêu cht lượng theo quy đnh
C. Do người đứng đầu cơ sở ban hành
D. Cần đánh giá sự ph hợp và do cơ sở ban hành
ANSWER: A
27. Đối với thuốc đ được cp phép, thời hạn tối đa phải cập nhật tiêu chuẩn theo hiện
hành:
A. 2 năm từ thi đim DĐ hiện hành có hiệu lc
B. 1 năm từ thi đim DĐ hiện hành có hiệu lực