BM-004
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA LUT
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Lch s NN&PL
Mã hc phn:
71LAWS30162
S tín ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
233_71LAWS30162_01,02,03
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ghi chú: Thí sinh được tham kho tài liu in giy, không s dng mng internet và không s
dng file mm.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đ thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Nm được nhng
kiến thc bản
v quá trình hình
thành Nhà nước,
t chc b máy
Nhà nước h
thng pháp lut
ca các kiu Nhà
nước trong lch s.
T lun
50%
Câu hi 1
Câu hi 2
(ý 1 ni
dung a)
5
CLO2
Vn dụng đưc
kiến thc khoa hc
lun lch s Nhà
nước pháp lut
vào vic nghiên
cu, gii quyết
vấn đề trong thc
tin hin nay.
T lun
50%
Câu hi 2
(Ý 2, ý 3
ni dung a
và ý 1, ý 2
ni dung b)
5
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phn (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
BM-004
Trang 3 / 6
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: KHNG ĐỊNH SAU ĐÚNG HAY SAI? TẠI SAO? (04 đim)
a. B lut Hammurabi và Ur-Nammu trong thi kì c đại mang tính bất bình đẳng sâu sc v gii.
b. Nhà nưc Văn Lang ra đi do mâu thun giai cp trong xã hi lúc by gi gay gt đến mc
không th điu hòa đưc.
c. Cơ quan đại diện đẳng cp Anh và Pháp đều bo v quyn li ca những người giàu có trong xã
hi Tây Âu thi k trung đại.
d. H thng pháp lut hin nay trên thế gii ch bao gm h thng pháp lut Châu Âu lục địa (Civil
Law) và h thng pháp lut Anh - M (Common Law).
Câu hi 2: LÝ THUYT (06 đim)
a. Phân tích và chng minh rằng: Các quy định v hình s trong Quc triu hình lut (B lut Hng
Đức) th hin s kết hp giữa tư tưởng đức tr và pháp tr.
b. Nêu phân ch mt s quy đnh vnh s có tính tiến b, nhân đạo ca Quc triu hình lut giá
tr tham kho, kế tha trong q trìnhy dng nhà nước pháp quyn Vit Nam hin nay
BM-004
Trang 4 / 6
ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIM
Phn câu hi
Nội dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
Câu 1
Ni dung a.
Đúng.
Gi ý gii thích: Nêu khái c lch s ra đời khng
định B lut Hammurabi Ur-Nammu là nhng b
lut thành văn cổ nht thi k ng c đi, th
hin t s bấtnh đẳng gia ph n nam gii.
Dn chứng c quy định trong 02 b lut nói trên th
hin s bt bình đẳng gia nam n (Chng hn:
Điều 7, Điu 11 BL Ur-Nammu..)
0.5 đ
0,5 đ
Ni dung b.
Sai.
Gi ý gii tch: Nhà nước Văn Lang là nhà nước sơ
khai, được xây dng trên sở liên kết các ng, thc
hin chức năng bản ca một nhà c. nh thc
s hu ph biến vn s hu chung v tư liu sn
xut vi chế độ ng v ruộng đất. u cu tr thy
chng ngoi xâm là yếu t quan trọng thúc đy s
ra đời ca nhà nước sm n trong khi sự phân a
giai cp mâu thun giai cp trong hi by gi
còn khá m nhạt. (0,5 đ)
0.5 đ
0,5 đ
Ni dung c.
Đúng.
Gi ý gii thích: Trình bày khái quát s ra đời quan
đại diện đng cp Anh Pháp. quan này đại
din cho quyn li ca lãnh chúa, k hay thị n giàu
có
0.5 đ
0,5 đ
Ni dung d
Sai.
Gi ý gii thích: u khái nim h thng pháp lut.
Common Law Civil Law hai h thng pp lut
ln trên thế gii. Ngoài ra, h thng pháp lut trên thế
gii còn h thng pp lut Hi giáo, h thng pháp
lut hi ch nga
0.5 đ
0,5 đ
Câu 2
Ni dung a
Phân tích và chng minh rng: Mt s quy đnh
v hình s trong Quc triu hình lut (B lut
Hồng Đức) th hin s kết hp giữa tưởng đức
tr và pháp tr
BM-004
Trang 5 / 6
- Ý 1: Khái lược v lch s ra đời, trong đó nhấn
mnh bi cnh lch s phn ánh quá trình lp pháp
chu s ảnh hưởng của tư tưởng đức tr, l tr trong
Nho giáo gn lin với tư tưởng pháp tr và da trên
nn tng ý thc dân tc sâu sc
- Ý 2: tưởng đức tr ca Nho giáo phn ánh trong
các quy định v hình s ca Quc triu hình lut
+ Quy định các ti phm xâm phm trt t, chun
mực đạo đức nhà giáo, các ti bt hiếu, bt mc, bt
nghĩa…. những ti phạm đặc bit nghiêm trng
vi hình pht rt hà khc (thập ác, ngũ hình);
+ Nhiều quy định nhm bo v đạo gia đình da
trên quan điểm Nhà giáo như: con cháu được phép
chu hình pht thay cho ông bà; s bất bình đẳng
nam n trong việc quy định trách nhim hình s đối
với người vợ, người chồng (Điều 38, Điều 481, Điều
482…).
- Ý 3: ng pháp tr được th hin trong nguyên
tc xây dng B lut (nguyên tắc “vô luật bất hình”,
nguyên tc li, nguyên tc không hi t, nguyên
tc phân hóa trách nhim hình s…) và ngay trong
các quy định v ti phm và hình pht
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
Sinh viên
cn dn
chng c
quy đnh
trong Quc
triu nh
lut đ
pn ch,
chng
minh c ý
Ni dung b
Ý 1: Mt s quy định v hình s trong Quc
triu hình lut là rt tiến b, có giá tr tham kho, kế
tha mt cách chn lc trong quá trình xây dng
Nhà nuuc pháp quyn nước ta:
- Hình pht và các bin pháp x phạt được quy định
trong Quc triu hình luật khá đa dng, tiến b
đủ sức răn đe, tương xng vi nh cht mức độ
nguy him ca hành vi phm ti; chính sách hình s
rt nghiêm khắc đối vi ti phạm tham nhũng;
- Quan điểm “lấy dân làm gốc” được th hin trong
Quc triu hình luật thông qua quy định v hình
phạt đối vi quan li hành vi sách nhiu dân,
hành dân (Điều 370, Điều 371); quy định nguyên
tắc đảm bo khách quan trong xét x, không bc
cung (Điều 683)…;
- Yếu t đặc sc v k thut lp pháp t cơ cấu đến
cách th hin v mt hình thc ca Quc triu hình
2,0 đ