BM-003
Trang 1 / 12
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr hc
Mã hc phn:
71MANA20013
S n ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
232_71MANA20013
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bằng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 12
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO
trong
thành
phần đánh
giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim s
ti đa
Ly d liu
đo lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Gii thích các khái
nim và nguyên lí
ca qun tr thông
qua các tho lun
v môi trường qun
tr và các ch đề
quan trng xoay
quanh bn chc
năng quản tr
bn trong mt t
chc, bao gm:
hoạch định, t chc,
lãnh đạo và kim
soát.
Trc
nghim
50%
Câu: 1-
40
5.0
PI2.1, A
T lun
20%
Câu 1
2.0
CLO2
Vn dng kiến thc
và nguyên lí qun
tr để nhn dng và
gii quyết các vn
đề doanh nghip
thông qua các câu
hi ng dng và bài
tp tình hung trong
môn hc.
T lun
30%
Câu 2
3.0
PI3.1, A
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên s mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng đ h tr cho ct
(6).
BM-003
Trang 3 / 12
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s … hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (40 câu; 0,125 điểm/câu)
1. Rất ít người đưc chọn để làm mt công vic mà không phải làm điều bên dưới?
A. d phng vn
B. làm bài kiểm tra viết
C. làm bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế (performance-simulation test)
D. làm kiểm tra thể lực
ANSWER: A
2. Lập kế hoạch nhân lực liên quan đến ________.
A. chỉ có bổ sung, cắt giảm và tuyển chọn nhân viên
B. chỉ có bổ sung nhân viên
C. chỉ có bổ sung và cắt giảm nhân viên
D. bổ sung nhân, cắt giảm nhân viên, tạo động lực và tuyển chọn nhân viên
ANSWER: A
3. ng viên ngồi trên xe lăn có thể b t chi vic làm ________.
A. nếu công việc đòi hi kh năng vận động toàn thân
B. trong mi trưng hp
C. nếu công vic vt v hoc mt mi v th cht theo mt cách nào đó
D. mt s nơi
ANSWER: A
4. Một trong những nhiệm vụ đầu tiên trong công việc mới sếp giao cho anh Sơn phát
triển một cơ sở dữ liệu liệt kê trình độ học vấn, khả năng đặc biệt và kỹ năng chuyên biệt của
tất cả nhân viên trong công ty. Điều này được gọi là ________.
A. lp h sơ nhân lực (HR inventory)
B. mô t công vic (job description)
C. quá trình kéo dài
D. phân tích công vic (job analysis)
ANSWER: A
5. Bản mô tả công việc (job description) là ________.
A. một văn bản được s dụng để mô t mt công vic cho các ng viên
B. không phi một văn bản
C. th mà nhà tuyn dng gi bí mt vi các ng viên
D. chc danh chính thc cho công vic
BM-003
Trang 4 / 12
ANSWER: A
6. Cách nào sau đây là tốt nht đ đánh giá một chương trình đào tạo?
A. Thành tích công vic thc tế ca hc viên
B. Khi lưng mà hc viên nói rằng đã học được
C. Mc đ tn kém chi phí của phương pháp đào tạo
D. ng thông tin mà hc viên gi li đưc
ANSWER: A
7. Quy trình phản hồi 360 độ (360-degree feedback) khác với các phương pháp đánh giá khác
ở chỗ nó bao gồm________.
A. phn hi t nhân viên
B. mt bài viết lun
C. phn hi t người giám sát ca nhân viên
D. phn hi trung thc
ANSWER: A
8. Quản lý nguồn nhân lực quan tâm đến ________ nhân viên có năng lực.
A. tuyn dụng, đào tạo, tạo động lc, duy trì
B. tuyn dng
C. tuyn dụng, đào tạo, tạo động lc
D. đào tạo và duy trì
ANSWER: A
9. Nếu có thể, đội làm việc nên loại bỏ hoàn toàn yếu tố nào sau đây?
A. i biếng xã hi
B. Mâu thun
C. S bt đng
D. Trách nhim cá nhân
ANSWER: A
10. Danh TPHCM là thành viên ca một đội đang tạo ra phn mm mới cho chương trình
Mi Tr Em Một Laptop. Ngưi thiết kế đồ họa cho đội của Danh đang Trung Quc. c
lp trình viên khác của đội đang các vùng khác nhau Mỹ. Đội hp bng cu truyn hình
(videoconference) mi tun mt ln. Đội ca Danh có kh năng là _____.
A. Đội o (virtual team)
B. Nhóm làm vic (work group)
C. Đội chức năng (Functional team)
D. Đội đa chức năng (Cross-functional team)
ANSWER: A
11. Mt đi t qun có quyn trong vic __________.
A. Lên lch trình và lp kế hoch
B. Tuyn dng và sa thi qun lý cp cao
C. Xác định thang lương dành cho thành viên đi trong t chc
D. Giải tán đội làm vic cnh tranh
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 12
12. Phát biểu nào sau đây là đúng v các k năng thành viên ca nhóm làm vic hoc đội
làm vic phi có?
A. Các thành viên trong đội làm vic cn có nhng k năng bổ sung nhau.
B. Các thành viên trong nhóm làm vic cn có nhng k ng bổ sung nhau.
C. Các thành viên trong đội làm vic cn có nhng k năng ngẫu nhiên.
D. Các thành viên trong nhóm làm vic cn có nhng k năng ngẫu nhiên.
ANSWER: A
13. S gn kết cao kết hp vi s liên kết cht ch gia các mc tiêu nhóm mc tiêu t
chc thưng dẫn đến kết qu nào sau đây?
A. Năng suất tăng mạnh
B. Năng suất gim mnh
C. Năng suất gim nh
D. Năng suất không thay đổi
ANSWER: A
14. Địa v bt hp lý có thm cho nhân viên cm thy tht vng vì nó gi mt tín hiu cho
thy nhng thành tu trong t chc ______.
A. Không phải lúc nào cũng được khen thưởng mt cách công bng và chính xác
B. Được khen thưởng mt cách công bng và chính xác
C. Luôn luôn được khen thưởng
D. Không bao gi đưc khen thưng
ANSWER: A
15. Nhóm đang trong giai đoạn __________ khi các thành viên cnh tranh với nhau để xem
ai là ngưi dn dt nhóm.
A. Sóng gió
B. Thành tu
C. Thành lp
D. Chm dt
ANSWER: A
16. Nhóm chính thc ______________.
A. Đưc xác đnh bi cu trúc ca mt t chc
B. Thưng xuyên gp nhau cùng mt thời gian và địa điểm
C. Bao gm những ngưi có chung mi quan tâm
D. Bao gm những ngưi ăn trưa cùng nhau mi ngày
ANSWER: A
17. Vì lãnh đạo là một trong bốn chức năng cơ bản của nhà quản lý, ________ nhà lãnh đạo.
A. tt c các nhà qun lý nên là
B. tt c các nhà qun lý đều là
C. mt s nhà qun lý là
D. mt s nhà qun lý nên
ANSWER: A
18. Theo học thuyết về lãnh đạo dựa trên sở tố chất, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải
là một trong tám đặc điểm liên quan đến khả năng lãnh đạo?