TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI CUI K HC PHN TÂM BNH HC
Hc k 1, Năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Hc phn: TÂM BNH HC
S tín ch: 03
Mã hc phn: 71PSYP40033
Mã nhóm lp hc phần:………..
Thi gian làm bài: 90 phút
Hình thc thi: T lun
SV được tham khoi liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Đim
s
tối đa
Ly d liu
đo lường
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
CLO1
Phân biệt được tâm
bình thường tâm
bnh.
Vấn đáp,
điểm danh
10%
Tho lun
25%
Thuyết trình
nhóm
25%
Thi cui k
40 %
3
CLO2
S dng thành thạo đánh
giá tình trng tâm thn
(MSE) để khai thác và ghi
nhn li Din mo, Hành
vi, Tri giác, Cm xúc
duy bình thường bt
thường ca thân ch.
Vấn đáp,
điểm danh
10%
Tho lun
25%
Thuyết trình
nhóm
25%
Thi cui k
40 %
3
CLO3
S dng các phát hin
trong đánh giá tình trạng
tâm thn (MSE) và tin s
bệnh để ớc đầu chn
đoán các rối lon tâm lý.
Tho lun
25%
Thuyết trình
nhóm
25%
Thi cui k
40 %
3
CLO4
Phân biệt được các tình
trng gn ging ri lon
để tránh chấn đoán sai,
“dán mác” sai cho thân
ch.
Tho lun
25%
Thuyết trình
nhóm
25%
Thi cui k
40 %
3
CLO5
Tôn trng, khách quan,
khoa hc v các vấn đề
tâm bnh
Tho lun
25%
Thuyết trình
nhóm
25%
Thi cui k
40 %
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI CUI K HC PHN TÂM BNH HC
Hc k 1, Năm học 2023-2024
(Phn công b cho sinh viên)
I. Thông tin chung
Hc phn: TÂM BNH HC
S tín ch: 03
Mã hc phn: 71PSYP40033
Mã nhóm lp hc phần:………..
Thi gian làm bài: 90 phút
Hình thc thi: T lun
SV được tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Ni dung câu hi thi
Đề bài
Cho biu mu Đánh giá trạng thái tâm thn MSE
Không
Nhẹ hoặc
thỉnh
thoảng
Rõ rt
hoc lp
li
DIN MO
1. Th cht ri bi
2. Quần áo rách rưới, bn thu
3. Quần áo không điển hình, bất thường,
k d
4. Đăc điểm din mạo khác thường
Ghi nhn thêm v DIN MO:
HÀNH
VI
thế
5. chùng xuống
6. cứng nhắc, căng thẳng
7. không điển hình, không phù hợp
Nét mặt
bộc lộ
gợi ý
8. lo lắng, sợ hãi, e ngại
9. trầm cảm, buồn
10. tức giận, thù địch
11. giảm thể hiện thay đổi
12. kỳ quái, không phù hợp.
Vận động
thể
chung
13. tăng động, bồn chồn
14. giảm
15. không điển hình, đặc thù, không phù
hợp .. thể con người
16. bồn chồn, không yên.
Biên độ
chất lượng
lời nói
17. tăng, lớn
18. giảm, chậm lại.
19. nói quá nhỏ, nói lăm
Quan hệ
nhà lâm
sàng-
thân chủ
20. độc đoán
21. phục tùng, tuân thủ quá mức
22. khiêu khích
23. nghi ngờ
24. bất hợp tác.
Ghi nhn thêm v Hành vi:
CM XÚC (TÌNH
CM VÀ TÂM
TRNG)
25. không phù hp vi nội dung tư duy
26. tăng tính nhạy cm vi xúc cm, tình
cm.
Các tâm trng ch yếu là:
27. cùn mòn, vng mặt, không thay đổi.
28. hưng phấn, phn khích
29. gin dữ, thù địch
30. s hãi, an toàn, e ngi.
31. chán nn, bun bã.
Ghi nhn thêm v CM XÚC (TÌNH CM VÀ TÂM TRNG):
TRI GIÁC
32. hoang tưởng
33. o thính
34. o th
35. các loi o giác khác.
Ghi nhn thêm v TRI GIÁC:
DUY
Chc năng
trí tu
36. suy giảm mức độ ý thức .
37. suy giảm khả năng chú ý
38. suy giảm duy trừu tượng
39. suy giảm sức mạnh tính toán.
40. suy giảm trí tuệ
Định
hướng
41. mất định hướng với mọi người
42. mất định hướng về nơi chốn
43. mất định hướng về thời gian
Thu hiu
44. khó thừa nhận sự hiện diện của các
vấn đề tâm lý.
45.chủ yếu đổ lỗi cho người khác hoặc
hoàn cảnh cho các vấn đề
Phán quyết
46.suy giảm khả năng quản các hoạt
động sinh hoạt hàng ngày.
47.Suy giảm khả năng đưa ra quyết định
hợp trong cuộc sống
Trí nh
48. Suy giảm trí nhớ tức thời
49. suy giảm trí nhớ gần
50. suy giảm trí nhớ xa
Ni dung
duy
51. ám ảnh
52. cưỡng chế
53. ám sợ
54. tri giác sai thực tại... rối loạn giải thể
nhân cách.
55. ý tưởng tự sát.
56. ý tưởng giết người
57. hoang tưởng paranoid
58. duy liên hệ
59. duy bị chi phối
Dòng chy
duy (bc
l qua li
nói)
60. tính xáo trộn trong dòng duy
61. duy giảm/chậm lại
62. tăng duy
Ghi nhn thêm v TƯ DUY:
Câu 1 (3đ). Hãy đọc các danh mc trong M.S.E. Nhng phát hiện nào trên MSE thường đi kèm với
ri lon trm cm?
Câu 2 (2đ). Phân bit Cảm xúc, Tri giác, Tư duy của người trm cm so với người không mc ri
lon này (da vào nhng phát hin trên MSE)?
Câu 3 (2đ). Mt thân ch hi bn v bé gái 28 tháng tui con ca ch thân ch rng liu bé gái này
có phát trin bình thường không. Được biết: bé biết t ngi lúc 10 tháng, đi li vi s tr giúp lúc
16 tháng và có th đi đứng không cn tr giúp lúc 20 tháng. T vng ca bé bao gm hai hoc ba
t đơn âm tiết.
Câu 4 (3đ). Trên cơ sở thông tin cho sẵn dưới đây, hãy chỉ ra: liu mỗi cá nhân sau đây có đáp ứng
chẩn đoán chậm phát trin trí tu hay không. Nêu ngn gn lý do cho ý kiến ca bn.
a. mt cu 13 tui, IQ = 65, ch làm được bài đạt mc C (trong s các mức đánh giá của
trường hc A, B, C, D, E, F) lp học thường ngày ca cu
b. Mt cu 13 tui, IQ = 75, làm công việc đạt mc B (trong s các mức đánh giá của
trường hc A, B, C, D, E, F) mt lp hc học kém hai năm so với bn bè cùng tui cu
c. Mt cu bé 13 tui, IQ = 65.
d. Mt cựu giáo kho c, vi nhiu vết thương đầu sau mt tai nn ô tô, hiện đạt điểm
IQ = 65 trên WAIS
e. Mt bnh nhân tâm thn phân liệt hoang tưởng b ri lon nghiêm trng vi trình độ hc
vn lớp 4, đang hưởng tr cp xã hội, điểm IQ = 65 trên WAIS
f. Mt nam gii 25 tuổi đã lập gia đình, một con trai, trình độ hc vn lp 2, IQ = 60,
h tr gia đình trong công việc lao động toàn thi gian.
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
TS. Phạm Văn Tuân
TP. H Chí Minh, ngày 03 tháng 01 năm 2024
GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
TS. Nguyn Th Vân Thanh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI CUI K HC PHN TÂM BNH HC
Hc k 1, Năm học 2023-2024
ĐÁP ÁN
I. Thông tin chung
Hc phn: TÂM BNH HC
S tín ch: 03
Mã hc phn: 71PSYP40033
Mã nhóm lp hc phần:………..
Thi gian làm bài: 90 phút
Hình thc thi: T lun
SV được tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Đáp án
Câu 1. Nhng phát hiện trên MSE thường đi kèm với ri lon trm cm gm
DIN MO: nếu trm cm nng, bnh nhân có th xut hin mt s hành vi bun tnhếch nhác.
HÀNH VI: thường vận động toàn thân chm li; nét mt chán nản; kích động có th xy ra
CM XÚC (XÚC CM VÀ TÂM TRẠNG): thường th hin s tht vng và bun bã
TRI GIÁC: o giác và / hoặc hoang tưởng là rt hiếm.
TƯ DUY: ảo tưởng có trong trường hp nghiêm trọng; ý tưởng t sát
Câu 2. S khác bit ca Cảm xúc, Tri giác, Tư duy của người trm cảm và người không mc trm
cm
- Cm xúc tht vng và buồn bã khác người không mc ri lon trm cm: không th gii ta bng
các cách thông thường; tht vng và bun bã mc trm trngth khiến bnh nhân không dt
ra được.
- Tri giác có th ảo giác, hoang tưởng: tri giác sai thc ti, không có s vt hiện tượng bên ngoài
nhưng bệnh nhân vn có biểu tượng tri giác trên não.
- Tư duy có ảo tưởng; ý tưởng t t: tư duy liên hệ, tư duy bị chi phối, ý nghĩ có người ám hi, truy
hi mc dù bng c không rõ ràng; ngưi không mc ri lon trm cảm thường s chết hoc tránh
vic có th gây cái chết, tránh nghĩ đến cái chết.
Câu 3. Trường hợp này đáng quan tâm. hu hết tr sơ sinh thể đứng không cn tr giúp khi
được t 7-9 tháng, đứng được lúc 10-12 tháng đi không cần tr giúp ngay sau đó. Lch s cho
thy bé b chm tr so vi các mốc trên. Bé nên được đưa đi khám bởi các nhà tâm lý, tâm thn nhi
có đủ năng lực.
Câu 4.
a. Không. Mc dù làm i tập đạt mức C, nhưng cậu bé không b đúp lớp - do đó, về mt hc
thut, ch là thành tích hc tp ca cu không cao mà thôi.
b. Không. IQ trên 70. Ngưi này không có chm phát trin trí tu
c. Chưa đủ d kin vì không có d liệu đề cập đến thiếu ht thích ng.
d. Không. Cựu giáo kho c hoạt động tâm thn tốt trong các giai đon phát triển trước.