BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Tâm lý hc hiện tưng lch chun
Mã hc phn:
71K27TAML02 71K27TAML04
71K27TAML03 71K27TAML01
S tin ch:
02
Mã nhóm lp hc phn:
233_71PSYS40042_01, 233_71PSYS40042_02,
233_71PSYS40042_03
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
10
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_..............................
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích khái nim
hiện tượng lch
chun, bn chất, đc
điểm, ca tng loi
hiện tượng lch
chun.
Tiu lun
20
Đặt
vấn đề
2
PLO4
CLO2
Vn dng các hc
thuyết phát trin
tâm lý, các phương
pháp nghiên cu
trong tâm hc
vào chẩn đoán,
đánh giá khách
quan bin chng
v các hiện tượng
tâm nhân
hội được coi lch
chun , mức độ ca
lch chun biu
hin trong hành vi
Tiu lun
30
Ni
dung
nghiên
cu
3
PLO4
BM-006
Trang 2 / 5
nhân nhóm,
tính cht tích cc
tiêu cc ca các loi
hiện tượng lch
chuẩn trong các lĩnh
vc hội như văn
hoá, bnh hc, pháp
lut.
CLO3
Vn dụng duy
phn bin, sáng to
trong phân tích mt
s hình thc can
thiệp đối vi hin
ng lch chun
trong mi quan h
giữa con người, tác
động lên nhân cách,
ci thin công vic
và cuc sng.
Tiu lun
30
Kết
qu
nghiên
cu
3
PLO6
CLO4
Đánh giá giải
quyết vấn đề liên
quan hiện tượng
lch chuẩn dưới
nhiều góc độ khác
nhau và ng x phù
hợp trong các lĩnh
vực như tham vấn,
tr liu, t chc,
giáo dc,
Tiu lun
20
Kết
lun,
kiến
ngh
2
PLO8
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Mi cá nhân sinh viên chn mt trong s các ch đề/ni dung trong phm vi môn hc
Tâm lý hc hin ng lch chun theo gợi ý dưới đây đ nghiên cu và viết tiu lun:
1.Ri lon phát trin thn kinh:
1.1 Ri lon phát trin trí tu (Intellectual Disability)
1.2 Các ri lon giao tiếp (Ri lon ngôn ng (Language Disorder); Ri lon phát
âm; Ri lon giao tiếp xã hi)
1.3 Ri lon ph t k
1.4 Ri loạn tăng đng/gim chú ý
1.5 Ri lon hc bit đnh (Specific Learing Disorder)
1.6 Ri lon vận động
Phân tích bn cht, triu chng, phân loi và các bin pháp tr liu.
2. Ri lon ph tâm thn phân lit và các ri lon lon thn ngn:
Các ri lon ph TTPL các ri lon lon thn khác bao gm TTPL, các ri
lon lon thn khác, ri lon nhân cách kiu phân lit. được định nghĩa bởi nhng bt
BM-006
Trang 3 / 5
thưng trong mt hoc nhiều hơn trong 5 lĩnh vc chính sau đây: hoang ng, o giác, tư
duy (li nói) t chc, hành vi t chc hoc hành vi vận động bất thường rõ rt (bao gm
căng trương lc), và nhng triu chng âm tính.
Phân tích bn cht, triu chng, phân loi và các bin pháp tr liu.
3. Ri lon lưng cc và các ri lon liên quan (Bipolar and Related Disorders)
3.1 Ri loạn lưỡng cc I (Bipolar I Disorder)
3.2 Ri loạn lưỡng cc II
3.3 Ri lon khí sc chu kì
3.4 Ri loạn lưỡng cc do mt cht/thuc
3.5 Ri loạn lưỡng cc do mt bệnh cơ th khác
Phân tích bn cht, triu chng, phân loi và các bin pháp tr liu.
4. Ri lon trm cm
4.1 Ri loạn điều hòa khí sc (Disruptive mood dysregulayion Disorder)
4.2 Ri lon trm cm ch yếu (Major Depressive Disorder)
4.3 Ri lon trm cm dai dng (lon khí sc) (Persistent Depressive
Disorder/Dysthymia)
4.4 Ri lon cm xúc tin kinh nguyt (Premenstrual Dysphoric Disorder)
4.5 Ri lon trm cm do mt bệnh cơ thể.
Phân tích bn cht, triu chng, phân loi và các bin pháp tr liu.
5. Ri lon lo âu
5.1 Ri lon lo âu chia tách (Separation Anxiety Disorder)
5.2 Không nói chn lc (Selective Mutism)
5.3 Ám nh s chuyên bit (Specific Phobia)
5.4 Ri lon lo âu xã hi (ám nh s xã hi)
5.5 Ri lon hong s (Panic Disorder)
5.6 Ám nh s khong trng (Agoraphobia)
5.7 Ri lon lo âu lan ta (Generalized Anxiety Disorder-GAD)
5.8 Ri lon lo âu do mt cht/thuc (Substance/Medication-Induced Anxiety
Disorder)
5.9 Ri lon lo âu do mt bệnh thể khác (Anxiety Disorder Due to
Another Medical Condition).
Phân tích bn cht, triu chng, phân loi và các bin pháp tr liu.
6. Ri lon ám nh ng bc và các ri lon liên quan (Obsessive-
Compulsive and Related Disorders)
6.1 Ri lon ám nh ng bc
6.2 Ám nh d hình (Body Dysmorphic Disorder)
6.3 Ri lon tích tr (Hoarding Disorder)
BM-006
Trang 4 / 5
6.4 Ri lon nh tóc (Trichotillomania/Hair-Pulling Disorder)
6.5 Ri lon bóc da (Excoriation/Skin-Picking Disorder)
Phân tích bn cht, triu chng, phân loi và các bin pháp tr liu.
7. Ri lon stress sau sang chn (Posttraumatic Stress Disorder-PTSD)
Phân tích bn cht, triu chng, phân loi và các bin pháp tr liu.
Lưu ý: Sinh viên cần tp trung phân tích đánh giá hiện ng lch chun t góc độ
các hiện tượng tâm nhân hội trên các phương diện đạo đức, văn hoá, pháp luật,
y hc. Xem xét các lch chun mang tính tích cc tiêu cc trong hành vi nhân và
hành vi nhóm và s kết hp các loi lch chuẩn. Trên sở đó nh thành cái nhìn toàn
din và tng th v hiện tượng lch chun , hình thành kh năng vận dng kiến thc môn
học để giải và có hưng gii quyết mt s vấn đề hội nhân liên quan đên hin
ng lch chun.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
2.1. V cu trúc tiu lun
Trang bìa
Mc lc
Trang đánh giá điểm/li nhn xét ca GV
I. Đt vn đ/Gii thiu
1. Lí do chn vấn đ tài
2. Mc tiêu nghiên cu
3. Phương pháp nghiên cứu
II. Kết qu nghiên cu/Ni dung (cn có/trình bày lun thc tin ca vấn đề
nghiên cu)
2.1. …………..
2.1.1. ……….
2.2. ……………
…………..
III. Kết lun và khuyến ngh
Tài liu tham kho
2.2. V hình thc trình bày
- Độ dài ca tiu lun: Ti thiu 15 trang, tối đa 20 trang A4. Trong đó phần “I. Đặt
vấn đề” từ 2-3 trang; phần “II. Nội dung” từ 10-15 trang; phần “III. Kết lun khuyến nghị”:
2-3 trang.
BM-006
Trang 5 / 5
- Font ch: Time New Roman
- Size ch: 13
- Cách dòng: 1.5 lines
- Căn đều văn bản
- Căn lề: L trên, l dưới, l phi 2cm, l trái 3cm
- Đánh s trang: gia cui trang (bt đầu đánh số trang t phn I. Đặt vấn đề)
- Lưu ý: Không chạy ni dung trên Header và Footer
2.3. Lưu ý chung
- Không đưc Copy Paste, nếu phát hin s đánh giá 0 điểm;
- T l trùng lp cho phép: tối đa 30%.
- Ni dung tiu lun cần đưc h thng hóa, khái quát hóa t các tài liu tham kho
khác nhau các phân tích, nhận định ca nhóm. Nội dung/ý nào được trích dn t tài liu
nào cn trích ngun c th, chính xác phải đưc lit đầy đ phần “Tài liệu tham khảo”.
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
T 8.1 10 đ
Khá
T 6.1 8 đ
Trung bình
T 4,1 6 đ
Yếu
i 4 đ
Đặt vấn đề,
xác định mc
tiêu
phương pháp
nghiên cu
20
Đầy đủ, rõ ràng
chính xác
Đúng nhưng
còn sai sót nh
Còn sai sót
quan trng
Không trình
bày được
Phân tích ni
dung, gii
quyết vấn đề
40
Đầy đủ, rõ ràng
chính xác
Đúng nhưng
còn sai sót nh
Còn sai sót
quan trng
Không gii
quyết được
Trình bày
được quan
điểm riêng
khi phân tích
ni dung
20
nhiu quan
điểm riêng,
ràng chính
xác
khá nhiu
quan điểm
riêng, ràng
và chính xác
ít quan
điểm riêng,
nhưng ràng
và chính xác
Không có quan
điểm riêng
Hình thc
trình bày
20
Trình bày đầy
đủ, sch s,
đúng quy định
Trình bày đầy
đủ nhưng còn
sai sót
Trình bày
chưa đầy đủ
còn sai sót
Không trình
bày được
TP. H Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Phạm Văn Tuân PGS.TS. Nguyn Th Kim Anh