
http://quangthanglg.forever.as
BÀI T P ẬTOP
. M t b l c s ng trên m t hòn đ o nhi t đ i g m có 5 ng i. Th i gian c a h dành đ thu ho ch d a và nh t tr ng rùa. M tộ ộ ạ ố ộ ả ệ ớ ồ ườ ờ ủ ọ ể ạ ừ ặ ứ ộ
ng i có th thu đ c 20 qu d a hay là 10 qu tr ng m t ngày. Năng su t c a m i ng i không ph thu c vào s l ngườ ể ượ ả ừ ả ứ ộ ấ ủ ỗ ườ ụ ộ ố ượ
ng i làm vi c trong ngành. ườ ệ
a. Hãy v đ ng gi i h n kh năng s n xu t đ i v i d a và tr ng. ẽ ườ ớ ạ ả ả ấ ố ớ ừ ứ
b. Gi s có m t sáng ch ra m t k thu t trèo cây m i giúp công vi c hái d a d dàng h n nên m i ng i có th hái đ cả ử ộ ế ộ ỹ ậ ớ ệ ừ ễ ơ ỗ ườ ể ượ
28 qu m t ngày. Hãy v đ ng gi i h n kh năng s n xu t m i. ả ộ ẽ ườ ớ ạ ả ả ấ ớ
c. Hãy gi i thích t i sao hình d ng c a đ ng gi i h n kh năng s n xu t trong bài t p này khác v i trong bài t p ả ạ ạ ủ ườ ớ ạ ả ả ấ ậ ớ ậ
1. Gi s có các s li u sau v l ng cung và c u c a đ u ph ng rang trên th tr ng ả ử ố ệ ề ượ ầ ủ ậ ộ ị ườ
Giá (đ n v ti n) ơ ị ề QD (tri u h p/năm) ệ ộ QS (tri u h p/năm) ệ ộ
8 70 10
16 60 30
24 50 50
32 40 70
40 30 90
a. Hãy v đ ng c u và cung c a đ u ph ngẽ ườ ầ ủ ậ ộ rang?
b. N u giá đ c đ nh m c 8 đ n v ti n (đvt) thì th a hay thi u là bao nhiêu? ế ượ ị ở ứ ơ ị ề ừ ế
c. N u giá đ c đ nh m c 32 đvt thì th a hay thi u là bao nhiêu? ế ượ ị ở ứ ừ ế
d. Hãy tìm giá và s n l ng cân b ng.ả ượ ằ
e. Gi s , sau khi thu nh p c a ng i tiêu dùng tăng, thì c u tăng lên 15 tri u h p/năm. Tìm giá và s n l ng cân b ng m i.ả ử ậ ủ ườ ầ ệ ộ ả ượ ằ ớ
V hình. ẽ
2. Gi s có các s li u sau v cung và c u c a hàng hóa ả ử ố ệ ề ầ ủ X:
Giá (đ n v ti n) ơ ị ề L ng c u (đ n v /năm) ượ ầ ơ ị L ng cung (đ n v /năm) ượ ơ ị
15 50 35
16 48 38
17 46 41
18 44 44
19 42 47
20 40 50
a. V đ th c a cung và c u đ i v i hàng hóa này? ẽ ồ ị ủ ầ ố ớ
b. Xác đ nh giá và s l ng cân b ng? ị ố ượ ằ
Gi s chính ph đánh thu 5 đ n v ti n trên m i đ n v s n ph m. ả ử ủ ế ơ ị ề ỗ ơ ị ả ẩ
c. Hãy v l i đ ng cung sau khi đánh thu . T c là m i quan h gi a l ng cung và giá mà ng i tiêu dùng mua? ẽ ạ ườ ế ứ ố ệ ữ ượ ườ
d. Xác đ nh giá và s l ng cân b ng m i? ị ố ượ ằ ớ
3. Hàm s c u và cung c a l ng th c trên th tr ng có d ng: ố ầ ủ ươ ự ị ườ ạ
QD = 120 -20P
QS = -30 +40P
a. Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng trên th tr ng. V đ th minh h a đi m cân b ng c a th tr ng. Tính h s coị ả ượ ằ ị ườ ẽ ồ ị ọ ể ằ ủ ị ườ ệ ố
giãn c a c u theo giá t i đi m cân b ng. T i đi m cân b ng, mu n tăng doanh thu thì nhà s n xu t nên tăng hay gi m giáủ ầ ạ ể ằ ạ ể ằ ố ả ấ ả
và tăng hay gi s n l ng? ả ả ượ
b. Gi s nhà n c quy đ nh m c giá là là 4 đ n v ti n thì l ng th a hay thi u l ng th c trên th tr ng là bao nhiêu? ả ử ướ ị ứ ơ ị ề ượ ừ ế ươ ự ị ườ
c. Gi s do dân s tăng nhanh làm cho c u tăng thêm 30. Tìm giá và s n l ng cân b ng m i. ả ử ố ầ ả ượ ằ ớ
4. Hàm s c u và cung c a m t hàng hóa nh sau: ố ầ ủ ộ ư
QD= 80 - 10P
QS= -70 + 20P
a. Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng trên th tr ng. N u giá đ c quy đ nh là 3 đ n v ti n thì trên th tr ng s n ph mị ả ượ ằ ị ườ ế ượ ị ơ ị ề ị ườ ả ẩ
s d th a hay thi u h t? Bao nhiêu? Tính h s co gi n c a c u theo giá t i đi m cân b ng. Mu n tăng doanh thu thìẽ ư ừ ế ụ ệ ố ả ủ ầ ạ ể ằ ố
ng i bán nên tăng hay gi m giá và tăng hay gi m s n l ng? ườ ả ả ả ượ
b. Gi s chính ph đánh thu 3 đ n v ti n trên 1 đ n v hàng hóa bán ra. Tính giá và s n l ng cân b ng m i. Tính s thuả ử ủ ế ơ ị ề ơ ị ả ượ ằ ớ ố ế

http://quangthanglg.forever.as
mà ng i mua và ng i bán ph i ch u. ườ ườ ả ị
c. Gi s do c i ti n công ngh nên các nhà s n xu t cung ng nhi u h n. D đoán s thay đ i c a giá và s n l ng cânả ử ả ế ệ ả ấ ứ ề ơ ự ự ổ ủ ả ượ
b ng. V đ th minh h a hi n t ng này? ằ ẽ ồ ị ọ ệ ượ
5. L ng lúa g o s n xu t trong n c ta dùng đ tiêu dùng trong n c và xu t kh u. Gi s hàm t ng c u v lúa g o là ượ ạ ả ấ ướ ể ướ ấ ẩ ả ử ổ ầ ề ạ QD =
3.550-266P, và hàm c u trong n c là ầ ướ Qd = 1.000-46P. Hàm s cung trong n c ố ướ QS = 1.800+240P. Gi s c u xu t kh uả ử ầ ấ ẩ
gi m 40%. (Đ n v tính ả ơ ị Q là 10 t n và ấP là ngàn đ ng/kg) ồ
a) Các nông dân đ u quan tâm đ n vi c gi m c u xu t kh u này. Đi u gì s x y ra đ i v i giá th tr ng t do Vi t Nam.ề ế ệ ả ầ ấ ẩ ề ẽ ả ố ớ ị ườ ự ở ệ
Các nông dân có nguyên nhân đ lo l ng không? ể ắ
b) Gi s chính ph đ m b o mua h t l ng lúa th a khi tăng giá lên 3.000 đ ng/kg. Chính ph ph i mua bao nhiêu g o vàả ử ủ ả ả ế ượ ừ ồ ủ ả ạ
bao nhiêu tiên?
c) N u chính ph đánh thu 500 đ ng/kg thì giá và s n l ng cân b ng m i là gì? ế ủ ế ồ ả ượ ằ ớ
6. S u riêng là đ c s n c a Công ty xu t kh u Vina. G n đây do v n đ v n chuy n đ c c i thi n, ng i ta m r ng thầ ặ ả ủ ấ ẩ ầ ấ ề ậ ể ượ ả ệ ườ ở ộ ị
tr ng sang Châu Âu. Đ đánh giá kh năng xu t kh u c a lo i trái cây này, Công ty Vina thăm dò kh o sát th tr ng. Có haiườ ể ả ấ ẩ ủ ạ ả ị ườ
cu c thăm dò tri n khai t i Anh và Th y S . K t qu cho th y hàm s c u có d ng: ộ ể ạ ụ ỹ ế ả ấ ố ầ ạ
· T i Anh:ạ P = -1/100Q + 20
· T i Th y S :ạ ụ ỹ P = -1/200Q + 15
a. V đ th hai hàm s c u này. H s co giãn c a hai th tr ng này có b ng nhau không? ẽ ồ ị ố ầ ệ ố ủ ị ườ ằ
b. Hi n nay, m c cung s u riêng trên toàn th gi i là ệ ứ ầ ế ớ Q = 1100. Xác đ nh giá bình quân trên th tr ng th gi i theo k t quị ị ườ ế ớ ế ả
Anh và Th y S . Tính h s co giãn trong hai tr ng h p? ở ụ ỹ ệ ố ườ ợ
c. D a trên h s co giãn hãy d đoán thu nh p c a nông dân n u ự ệ ố ự ậ ủ ế Q = 1150.
d. Theo T ng công ty thì n u có m t chi n d ch qu ng cáo r m r TS thì hàm c u s thành: ổ ế ộ ế ị ả ầ ộ ở ầ ẽ
P = -1/100Q + 25
Trong tr ng h p này, giá và h s co giãn s thay đ i nh th nào? ườ ợ ệ ố ẽ ổ ư ế
e. Tr c s thay đ i c a hàm c u nh trên, li u có vi n c nh t t đ p không n u m c cung s u riêng tăng trong nh ng nămướ ự ổ ủ ầ ư ệ ễ ả ố ẹ ế ứ ầ ữ
t i. ớ
7. Gi s hàm cung và c u c a khí đ t trên th tr ng th gi i năm 1975 nh sau: ả ử ầ ủ ố ị ườ ế ớ ư
QS = 14 + 2PG + 0,25P0
QD = -5PG + 3,75P0
Trong đó: PG (đô-la/đ n v ) là giá khí đ t và ơ ị ố P0 là giá d u. ầGiá d u đang là 8 đô la. ầ
a. M c giá trên th tr ng t do c a khí đ t là bao nhiêu? ứ ị ườ ự ủ ố
b. Gi s chính ph đi u ti t giá m c 1,5 đô la thì l ng th ng d hay thi u h t trên tr ng khí đ t là bao nhiêu? ả ử ủ ề ế ở ứ ượ ặ ư ế ụ ườ ố
c. Gi s chính ph không đi u ti t. N u giá d u tăng t 8 lên 16 đô la thì đi u gì s x y ra v i giá và s n l ng trên thả ử ủ ề ế ế ầ ừ ề ẽ ả ớ ả ượ ị
tr ng t do c a khí đ t.ườ ự ủ ố
8. Hàm s c u c a m t hàng hóa trên th tr ng là: ố ầ ủ ộ ị ườ QD = 1000 - 4P. Hãy tính h s co giãn đi m c a c u theo giá khi giá là 25ệ ố ể ủ ầ
đvt và khi là 200 đvt. Doanh thu c a ng i bán s tăng hay gi m khi giá gi m nh trên? ủ ườ ẽ ả ả ư
9. Do chính ph ng ng tr c p cho ngành xe buýt công c ng thành ph , công ty v n t i đã tăng giá vé xe buýt thêm 75%. Sauủ ư ợ ấ ộ ở ố ậ ả
năm đ u tiên, công ty v n t i báo cáo doanh thu tăng thêm 52%. ầ ậ ả
a. Hãy s d ng nh ng s li u này đ c l ng ph n trăm sút gi m c a l ng hành khách do giá vé tăng. ử ụ ữ ố ệ ể ướ ượ ầ ả ủ ượ
b. Hãy c l ng h s co giãn c a c u theo giá. ướ ượ ệ ố ủ ầ
10. Hàm s c u c a lúa hàng năm có d ng: ố ầ ủ ạ
QD = 600 - 0,1P
Trong đó: đ n v tính c a ơ ị ủ Q là t n và P là đ ng/kg ấ ồ
S n l ng thu ho ch lúa năm nay ả ượ ạ QS = 500.
a) Xác đ nh giá lúa trên th tr ng. Tính h s co giãn c a c u theo giá. V đ th . ị ị ườ ệ ố ủ ầ ẽ ồ ị
b) Đ b o h s n xu t chính ph n đ nh m c giá t i thi u là 1500đ/kg và cam k t mua h t ph n lúa d . V y chính phể ả ộ ả ấ ủ ấ ị ứ ố ể ế ế ầ ư ậ ủ
ph i mua bao nhiêu lúa và chi bao nhiêu ti n? ả ề
Trong tr ng h p chính ph không can thi p vào th tr ng mà tr c p cho nông dân 500đ/kg theo kh i l ng bán ra. Tínhườ ợ ủ ệ ị ườ ợ ấ ố ượ
s ti n mà chính ph ph i tr c p. Chính ph nên ch n gi i pháp n đ nh giá hay tr c p? ố ề ủ ả ợ ấ ủ ọ ả ấ ị ợ ấ
1.

http://quangthanglg.forever.as
. Cá nhân A th a mãn nhu c u nào đó c a b n thân qua vi c s d ng 3 hàng hóa ỏ ầ ủ ả ệ ử ụ M, V, và C. Hàm s h u d ng c a cá nhânố ữ ụ ủ
này là nh sau: ư
.
a. N u ếM = 10, hãy xác đ nh hàm s h u d ng cho cá nhân này theo ị ố ữ ụ V và C trong tr ng h p ườ ợ U = 40 và U = 70. Vẽ
đ th . ồ ị
b. Hãy ch ng t t l thay th biên gi a ứ ỏ ỷ ệ ế ữ V và C là c đ nh trong hai tr ng h p trên. ố ị ườ ợ
c. N u nh ế ư U = 20, k t qu câu a và b là nh th nào? Gi i thích tr c quan? ế ả ư ế ả ự
2. Gi s hàm s h u d ng có d ng nh sau: ả ử ố ữ ụ ạ ư
.
a. V đ ng bi u th hàm s h u d ng này khi ẽ ườ ể ị ố ữ ụ U = 10.
b. N u nh ế ư X = 5, Y s là bao nhiêu n u ẽ ế U =10? Hãy xây d ng công th c tính cho t l thay th biên trong tr ngự ứ ỷ ệ ế ườ
h p này? Công th c này có ý nghĩa gì khi c n tìm hi u t l thay th theo t ng m c s n l ng ợ ứ ầ ể ỷ ệ ế ừ ứ ả ượ X và Y khác nhau?
3. H c sinh ọP th ng dùng b a tr a t i tr ng h c v i hai lo i hàng hóa ườ ữ ư ạ ườ ọ ớ ạ T và S và nh n đ c m c h u d ng: ậ ượ ứ ữ ụ
.
a. N u giá c a hàng hóa ế ủ T là 0.1 đ n v ti n và ơ ị ề S là 0.25 đ n v ti n. Em ơ ị ề P nên tiêu dùng 1 đ n v ti n c a mình nhơ ị ề ủ ư
th nào đ t i đa hóa h u d ng? ế ể ố ữ ụ
b. Do nhà tr ng không khuy n khích h c sinh s d ng ườ ế ọ ử ụ T nên gia tăng giá c a lo i th c ăn này lên 0.4 đ n v ti n.ủ ạ ứ ơ ị ề
Nh th h c sinh ư ế ọ P ph i có thêm bao nhiêu ti n đ có đ c m c h u d ng nh cũ? S l ng ả ề ể ượ ứ ữ ụ ư ố ượ T và S là bao nhiêu?
4. M t b n tr có 300 đ n v ti n đ tiêu dùng. B n y tiêu dùng hai lo i s n ph m ộ ạ ẻ ơ ị ề ể ạ ấ ạ ả ẩ RP và RC v i giá t ng ng là 20 và 4ớ ươ ứ
đ n v ti n. B n y nên tiêu dùng bao nhiêu s n ph m t ng lo i n u nh hàm s h u d ng c a b n y là: ơ ị ề ạ ấ ả ẩ ừ ạ ế ư ố ữ ụ ủ ạ ấ
.
N u nh giá c a RP gi m xu ng còn 10 đ n v ti n và giá c a RC gi nguyên, b n tr nên tiêu dùng bao nhiêu? ế ư ủ ả ố ơ ị ề ủ ữ ạ ẻ
5. a. Gi s m t cá nhân không quan tâm đ n giá c c a hàng hóa và có h u d ng là: ả ử ộ ế ả ủ ữ ụ
.
n u tiêu xài hai lo i hàng hóa ế ạ B và C. Cá nhân này nên tiêu xài bao nhiêu B và bao nhiêu C?
b. N u nh bác sĩ khuyên là nên gi m t ng s l ng hàng hóa c a c hai hàng hóa ế ư ả ổ ố ượ ủ ả B và C xu ng là 5, cá nhân này nên tiêuố
xài bao nhiêu s n ph m ả ẩ B và C?
6. Cá nhân B tiêu dùng hai lo i hàng hóa ạX và Y và có h u d ng là: ữ ụ
.
Hãy xác đ nh h u d ng t i đa c a cá nhân ị ữ ụ ố ủ B khi giá đ n v ti n và ơ ị ề đ n vơ ị
ti n? H ng d n: Ta có th t i đa hóa hàm s ề ướ ẫ ể ố ố U2.
7. Hãy tìm t p h p hàng hoá t i đa hoá h u d ng c a m t cá nhân có hàm h u d ng và ph ng trình đ ng ngân sách nh sau: ậ ợ ố ữ ụ ủ ộ ữ ụ ươ ườ ư
U = X1,5Yvà 3X + 4Y = 100.
Hãy ch ng minh r ng m t cá nhân có hàm h u d ng là ứ ằ ộ ữ ụ U = X6Y4 + 1,5lnX + lnY và ph ng trình đ ng ngân sách là ươ ườ 3X + 4Y =
100 s có s l a ch n gi ng nh cá nhân câu trênẽ ự ự ọ ố ư ở .
8. Gi s ả ử U = U(q, H) là hàm h u d ng, trong đó ữ ụ q là s l ng c a m t hàng hóá đ c tiêu dùng và ố ượ ủ ộ ượ H là th i gian đ tiêu dùngờ ể
hàng hoá đó. H u d ng biên c a c hai m c trên đ u d ng. Gi s ữ ụ ủ ả ụ ề ươ ả ử W là th i gian làm vi c c a cá nhân, ờ ệ ủ W +H = 24, r là ti nề


