Mã đề 103 Trang 1/4
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 103
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố như sau: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24,
Al=27, P=31; S=32, K=39, Ca=40, Fe=56, Sr = 88, Ba=137, Cl=35,5.
Biết thể mol chất khí ở đkc là V = 24,79 lít.
Điện tích của e = -1,6,2.10-19C, NA = 6,023.10-23, π=3,14; 1amu=1,6605.10-27kg.
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4
A. +4. B. +6. C. +8. D. +2.
Câu 2. Nguyên tử R có điện tích hạt nhân là +30,4.10-19C. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử nguyên tố R có 1 electron độc thân.
B. Nguyên tử nguyên tố R có 4 lớp electron.
C. Cấu hình eletron của R là 1s22s22p63s23p64s1.
D. R là một phi kim.
Câu 3. Ví trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 3, nhóm IIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIB. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 4. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: CO2(g)
CO(g) +
1
2
O2(g)
o
r 298
H
= +280
kJ. Giá trị
o
r 298
H
của phản ứng: 2CO2(g)
2CO(g) + O2(g) là
A. - 420 kJ. B. +140 kJ. C. +560 kJ. D. -1120 kJ.
Câu 5. S hiu nguyên t ca nguyên t hóa hc bng
A. số thứ tự của chu kì.
B. số electron lớp ngoài cng của nguyên tử.
C. số thứ tự của ô nguyên tố.
D. số thứ tự của nhóm.
Câu 6. Trong phân tử carbon dioxide (O=C=O) số liên kết σ và liên kết π lần lượt là
A. 4 và 0. B. 2 và 2. C. 3 và 1. D. 0 và 4.
Câu 7. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
A. 1 electron. B. 3 electron. C. 4 electron. D. 2 electron.
Câu 8. Phản ứng hóa học trong đó có sự truyền năng lượng từ hệ sang môi trường xung quanh nó được
gọi là
A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng tỏa nhiệt. D. phản ứng trung hòa.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa loi hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của
nó?
A. Proton, m 0,00055 amu, q = +1. B. Proton, m 1 amu, q = -1.
C. Neutron, m 1 amu, q = 0. D. Electron, m 1 amu, q = -1.
Câu 10. Tốc độ phản ứng là
A. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong
một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Mã đề 103 Trang 2/4
C. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 11. Trong điều kiện kng không khí, đinh sắt tác dng với dung dich HCl thu đượcc sn
phẩm
A. FeCl2 H2. B. FeCl3 và H2. C. FeCl2 và Cl2. D. FeCl3 Cl2.
Câu 12. Fluorine hợp chất của được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm
lạnh, vật liệu chống dính, … Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton,
electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
A. 32. B. 30. C. 28. D. 19.
Câu 13. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
2H2(g) + O2(g)
2H2O(l)
o
r 298
H
= -571,68kJ
Phản ứng trên là phản ứng.
A. thu nhiệt.
B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
D. tỏa nhiệt.
Câu 14. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. hiđro. D. ion.
Câu 15. Phổ khối, hay phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ yếu được sử dụng để xác định phân tử
khối, nguyên tử khối của các chất hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối của neon
được biểu diễn như hình dưới đây.Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng
đồng vị, trục hoành biểu thị tỉ số của nguyên tử khối (m) của mỗi đồng vị với điện tích của các ion đồng
vị tương ứng (điện tích z của các ion đồng vị neon đều bng +1). Nguyên tử khối trung bình của neon là
A. 20,15. B. 20,28. C. 20,25. D. 20,18.
Câu 16. Liên kết ion có bản chất là
A. sự dng chung các electron.
B. lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.
C. lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
D. lực hút giữa các phân tử.
Câu 17. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) +3H2(g)
⎯⎯
2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành
NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2
A. 0,173 M/s. B. 0,345 M/s. C. 0,690 M/s. D. 0,518 M/s.
Câu 18. Đối với dãy các nguyên tố thuộc chu kì 3 từ Na (Z=11) đến Cl (Z=17) thì
(a) bán kính nguyên tử giảm.
(b) tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
(c) độ âm điện giảm.
(d) tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 4. C. 3 D. 2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đề 103 Trang 3/4
Câu 1. Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrochloric acid (HCl) dng để loại bỏ gỉ thép
trước khi đem cán, mạ điện,…Theo đó, thép sẽ được ngâm trong hydrochlric acid nồng độ khoảng 18%
theo khối lượng. Các oxide tạo lớp gỉ trên bề mặt thép, chủ yếu là các oxide của sắt và một phần sắt sẽ bị
hòa tan bởi hydrochloric acid. Trong phân tHCl được cấu tạo từ 2 nguyên thydrogen (Z=1)
chlorine (Z=17).
a) Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong các hợp chất luôn bng 0.
b) Nguyên tử chlorine thuộc ô số 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn.
c) Nguyên tử nguyên tố chlorine (Cl) ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân.
d) Phân tử chlorine có công thức Lewis và công thức cấu tạo giống nhau.
Câu 2. Xét hệ cân bng: 2NO2(g) N2O4(g). Dữ liệu thực nghiệm về nồng đcác khí trước sau khi
hệ đạt trạng thái cân bng ở 25oC được ghi lại ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm
Nồng độ ban đầu
(mol/L)
Nồng độ ở trạng thái
cân bng (mol/L)
2
NO
C
24
NO
C
[NO2]
[N2O4]
1
0,0000
0,6700
0,0540
0,6430
2
0,0491
0,4460
0,0451
0,4480
a) Hng số cân bng KC của hai thí nghiệm có giá trị xấp xỉ nhau.
b) Thực nghiệm cho thấy hng số cân bng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào nồng
độ của các chất.
c) Giá trị của biểu thức
2
2
24
[NO ]
[N O ]
gọi là hng số cân bng của KC của phản ứng.
d) Nếu thực hiện phản ứng này ở nhiệt độ 70oC thì giá trị của biểu thức
24
2
2
[N O ]
[NO ]
không thay đổi.
Câu 3. Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen có dạng HX.
a) Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết cộng hóa trị phân cực.
b) Trong các hydrogen halide thì hydrogen iodide có nhiệt độ sôi thấp nhất.
c) Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
d) Ở điều kiện thường, các hydrogen halide đều ở thể khí.
Câu 4. Sulfur dioxide một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dng để sản xuất sulfuric acid,
tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện..)
giúp ngăn cản sự phát triển của một số vi khuẩn nấm gây hại cho thực phẩm. áp suất 1 bar
nhiệt độ 25°C, phản ứng giữa mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình: S(s) + O2(g) SO2(g)
và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9kJ.
a) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
b) Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bng -296,9 kJ.
c) Trong phản ứng trên thì sulfur (S) vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
d) Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hydrogen có công thức là RH3. Trong oxide cao nhất thì R
chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là bao nhiêu?
Câu 2. Ở một nhiệt độ xác định, cho phản ứng sau: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g). Khi phản ứng đạt
trạng thái cân bng thì nồng độ các chất là [N2] = 0,01 M; [H2] = 2,0 M; [NH3] = 0,4 M. Hng số cân
bng của phản ứng ở nhiệt độ trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Nguyên tử aluminium (Al) có bán kính nguyên tử r =1,43.10 -8cm và khối lượng nguyên tử là 27
amu. Biết rng trong tinh thể, nguyên tử aluminium (Al) chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống. Khối
ợng riêng của nguyên tử aluminium (Al) bng bao nhiêu. (Kết quả làm tròn đến giá trị phần i)
Câu 4. Chloramine B (C6H5ClNNaO2S) là chất thường được sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt vật
dụng hoặc dng để khử trng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. Ở nồng độ cao, chloramine B có tác dụng
diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây bệnh cho người. Chloramine B có dạng viên nén (mỗi viên có khối
ợng 0,3 - 2,0 gam và dạng bột như hình bên) được dng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo
quản. Nồng độ chloramine B khi hoà tan vào nước đạt 0,001% có tác dụng sát khuẩn dng trong xử
Mã đề 103 Trang 4/4
nước sinh hoạt. Cần dng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% (loại viên 1 gam ) để xử lí bình chứa
200 lít nước? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 5. Nhiên liệu rắn dành cho tên lửa tăng tốc của tàu trụ con thoi một hỗn hợp ammonium
perchlorate (NH4ClO4) bột aluminum (Al). Khi được đốt đến trên 200oC, NH4ClO4 giải phóng oxi
theo sơ đồ: 2NH4ClO4
N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O
Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 70,5 tấn NH4ClO4. Giả sử tất cả O2 sinh ra tác dụng với bột
aluminum (Al). Khối lượng aluminum (Al) đã tham gia phản ứng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến
giá trị phần mười)
Câu 6. Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng như sau:
CO2(g)
CO(g) +
1
2
O2(g)
298 280
o
rH kJ = +
3H2(g) + N2(g)
o
t
2NH3(g)
298 91,8
o
rH kJ =
3Fe(s) + 4H2O(l)
Fe3O4(s) + 4H2(g)
298 26,32
o
rH kJ = +
2H2(g) + O2(g)
2H2O(g)
298 571,68
o
rH kJ =
H2(g) + F2(g)
2HF(g)
298 546
o
rH kJ =
Có bao nhiêu phản ứng tỏa nhiệt?
------ HẾT ------