SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 02 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Hóa học; Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp.........
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm) Học sinh làm vào Đề
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A.
proton và nơtron.
B.
electron và nơtron.
C.
electron và proton.
D. electron
proton và nơtron.
Câu 2: Chu kì 2 bao nhiêu nguyên tố:
A. 18 B. 32 C. 8D. 2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong một nguyên tử số nơtron luôn luôn bằng số khối
B. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số electron
C. Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron
D. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số proton
Câu 4: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A.
14
6
X
,
14
7
X
B.
40
18
X
,
40
20
X
C.
28
14
X
,
29
14
X
D.
19
9
X
,
20
10
X
Câu 5: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử
55
25
Mn là
A. 1s22s22p63s23p64s23d5. B. 1s22s22p63s23p63d64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s13d6. D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây mà hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A.
42
20
Ca B.
41
19
KC.
40
20
Ca D.
39
19
K
Câu 7: Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở các phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là :
A. 11 B. 13 C. 12 D. 10
Câu 8: Electron cuối cùng của nguyên tố X điền vào phân lớp 3d3, số e hoá trị của X là?
Trang 1/2 - Mã đề 195
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 195
A. 2B. 3C. 5D. 4
Câu 9: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là:
A. 4p4B. 3p4C. 3p2D. 3s2
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu 4, nhóm VIB của bảng tuần hoàn. Số e lớp ngoài cùng của X
là:
A. 2B. 5C. 1D. 6
Câu 11: Trong tự nhiên Cu 2 đồng vị bền 63Cu 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của
đồng 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là? (biết nguyên tử
khối của Cl = 35,5)
A. 38,34 B. 65,52 C. 61,66 D. 34,48
Câu 12: Antimon (Sb) 2 đồng vị bền 121Sb chiếm 57,4% 123Sb. Tính nguyên tử khối
trung bình của Antimon?
A. 121,85 B. 121,75 C. 120,85 D. 121,5
II. Phần tự luận (7.0 điểm) Học sinh làm vào giấy kiểm tra
Câu 13: (3.0 điểm)
Cho các nguyên tố F(Z=9); Cr(Z=24)
a) Viết cấu hình e nguyên tử. Xác định tính kim loại, phi kim, khi hiếm? Giải thích?
b) Xác định vị trí (Ô, chu kỳ, nhóm) của các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn? Giải thích?
Câu 14: (1.5 điểm)
Hãy viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tử nguyên tố sau? Có giải thích?
a) Nguyên tố O thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
b) Nguyên tố K thuộc chu kì 4, nhóm IA.
c) Nguyên tố Zn thuộc chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 15: (1.5 điểm)
Trong 1 nguyên tử nguyên tố X tổng số hạt proton, notron, electron 40. Biết rằng số
hạt mang điện tích âm ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt.
a) Tìm số khối của X.
b) Viết ký hiệu Nguyên tử X.
Câu 16: (1.0 điểm)
A B hai nguyên tố cùng một nhóm thuộc hai chu liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Tổng số proton trong 2 nguyên tử của A và B bằng 32. Hãy viết cấu hình electron của A, B.
.............................................. Hết ...................................................
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 2/2 - Mã đề 195