SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 02 trang, 27 câu)
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC. Lớp 11. Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 08/11/2020)
Mã đề: 115
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Na = 23; Mg = 24; Al =27; Fe=56; Ca=40; N=14; S=32; C=12; O=16; Cl=35,5; H =1; Cu =64.
I. Trắc nghiệm (7,5 điểm). Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
A. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O. C. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd). B. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd). D. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
Câu 2: Hấp thụ 2,24 lít SO2 ở đktc vào 150ml dd NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là? B. 11.5. C. 15.2. D. 15.1. A. 12.5 Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? B. AgCl. D. NaCl. C. BaSO4. A. Cu(OH)2. Câu 4: Chất nào sau đây là chất khí màu vàng? C. Cl2 A. F2. B. Br2. D. I2.
Câu 5: Chất khí X là chất khí không màu, không mùi, rất ít tan trong nước. Trong không khí X chiếm gần 80% về thể tích. Khí X là C. O2. A. N2O. B. N2. D. NH3. Câu 6: Đốt cháy hết 6,8 gam NH3 bằng O2 (to, Pt) tạo thành NO và H2O. Thể tích O2 (đktc) cần dùng là A. 8,96 lít. B. 13,44 lít. C. 16,8 lít. D. 11,2 lít. Câu 7: Chất nào sau đây có tính háo nước? A. H2S. B. SO2. D. H2SO4 đặc.
C. S. NaCl + H2O; N2 + 3H2 タ 2NH3 ; 2SO2 + O2 タ
2NO; Na2CO3 + Ca(OH)2 (cid:0) 2SO3; 2NaOH + CaCO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng xảy ra Câu 8: Cho các phản ứng sau: NaOH + HCl (cid:0) N2 + O2 タ một chiều là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: H2SO4 đặc, thể hiện tính axit khi tác dụng với chất nào sau đây? A. FeO. C. NaOH D. Cu. B. S. Câu 10: HCl thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? MnCl2 + Cl2 + 2H2O A. 2HCl + CuO (cid:0) C. HCl + NaOH (cid:0) B. 4HCl + MnO2 (cid:0) D. 2HCl + Fe (cid:0) CuCl2 + H2O. NaCl + H2O FeCl2 + H2
Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng A. 12,8. B. 1,0. C. 13,0. D. 1,2. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. nhiệt phân muối (NH4)2CO3. B. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt). C. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng. D. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
Câu 14: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm để chứng minh:
Trang 1/3 - Mã đề 115 Hóa 11 lần 1
A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính khử của NH3. C. tính bazơ của NH3. D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
+
2
-
Câu 15: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? -
+
タ
Mg(OH)
2OH .
2-
H+ + NO3
Mg 2 H+ + HS-
A. HNO3 (cid:0) C. K2SO4 タ 2K+ + SO4 B. D. H2S タ
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 38,1 gam hỗn X gồm MgCO3; CaCO3; BaCO3 bằng dd HCl thu được dd Y và 6,72 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 41,4. B. 27,0. C. 20,7. D. 44,1.
2- (y mol). Cô cạn dung
Câu 17: Cho SO2 tác dụng lần lượt với các chất sau: NaOH; dd nước Br2; O2; dd KMnO4. Số phản ứng mà SO2 thể tính khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? Na2SO4 + SO2 + H2O. CuSO4 + SO2 + H2O. A. Na2SO3 + H2SO4 (cid:0) C. H2S + O2 thiếu (cid:0) SO2. S + H2O Câu 19: Phản ứng tổng hợp NH3 như sau: N2 + 3H2 タ B. Cu + H2SO4 đặc (cid:0) D. S + O2 (cid:0) 2NH3. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 có thể
A. tăng nồng độ của NH3. B. giảm nồng độ của N2. C. giảm áp suất. D. tăng nồng độ của H2. Câu 20: Dung dịch X chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO4 dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,3 và 0,2. B. 0,1 và 0,35. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2. Câu 21: Cho quì tím vào chất nào sau đây thì quì tím chuyển sang màu xanh? A. NaCl. D. KOH. B. NaNO3. C. HNO3. Câu 22: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2?
2
+
+ 2 Ca
3
CO 3
A. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. CaCO là phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy nào sau đây?
CaCO3 + 2NaCl CaCO3 + H2O
Câu 23: Phản ứng (1) CaCl2 + Na2CO3 (cid:0) (2) Ca(OH)2 + CO2(cid:0) (3) Ca(HCO3)2 + NaOH (cid:0) (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 (cid:0) A. (2) và (3). CaCO3 + Na2CO3 + H2O CaCO3 + 2NH4NO3 B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 24: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt. C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. D. CaO, NH3, Au, FeCl2. Câu 25: Trong công nghiệp HCl được điều chế bằng phương pháp tổng hợp từ những chất nào sau đây?
A. BaCl2 và H2SO4 B. H2 và Cl2. C. CuCl2 và H2S. D. NaCl rắn và H2SO4 đặc.
II. Tự luận (2,5 điểm).
+, CO3
2- và SO4
CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
Trang 2/3 - Mã đề 115 Hóa 11 lần 1
Câu 26. (1,5 điểm). 1. Cho các phản ứng sau hãy chuyển các phản ứng đó sang phương trình ion rút gọn tương ứng: a). Ca(OH)2 + 2NaHCO3 (cid:0) b). Al + 6HNO3 (cid:0) 2-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư 2. Có 300 ml dung dịch X chứa Na+, NH4 dung dịch HCl, thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X. Câu 27. (1,0 điểm). Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và có 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 thoát ra. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch NaOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thoát ra. Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 20. Mặt khác, cho dung dịch KOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được lớn nhất là (m + 39,1) gam. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và lượng HNO 3 ban đầu dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong dung dịch A? ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 115 Hóa 11 lần 1
Học sinh KHÔNG được sử dụng BTTH. Giám thị không giải thích gì thêm.