Đ 13
Câu 1: trình bày Các giai đo n phát tri n c a qu n tr ch t l ng?T i sao nói ki m soát là ph ng pháp quan ượ ươ
tr ng k th thi u trong các giai đo n c a qu n tr ch t l ng ế ượ
Câu 2: Các nhà qu n tr ch t l ng cho r ng" Khách hàng y u t quan tr ng nh t trong s t n t i phát ượ ế
tri n c a t ch c,Khách hàng không l thu c vào chúng ta mà chúng ta l thu c vào h "Anh ( ch ) hãy bình
lu n ý ki n trên. ế
Câu 3: bài t p tình hu ng. Công nhân s n xu t t i x ng. k nh rõ l m nh ng có 2 câu h i đ i lo i là: ưở ư
a. Công ty đã ki m soát ch t l ng s n ph m t t nh t ch a? t i sao? ượ ư
b. C i ti n công tác ki m soát ch t l ng ? ế ượ
Đ 16:
Câu 1: Trình bày các giai đo n phát tri n c a qu n tr ch t l ng. Theo anh (ch ) khi t ch c áp d ng TQM có ượ
c n ph i th c hi n ki m tra ch t l ng ko? T i sao? ượ
Câu 2: Có ý ki n cho r ng: " Đa s các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay v n ti n hành qu n tr ch t l ng =ế ế ượ
vi c ki m tra ch t l ng s n ph m (KCS)". Hãy bình lu n câu nói trên ượ
Câu 3: BÀI T P
Tr ng phòng nhân s c a công ty cho bi t, công ty không xây d ng k ho ch đào t o hàng năm hi n t iưở ế ế
ch a có nhu c u.ư
a. Trong tình hu ng này, theo b n, quan ni m c a tr ng phòng nhân s công ty trên đã phù h p ch a? ưở ư
b. N u ch a phù h p, hãy đ a ra ý ki n c a mình v v n đ này.ế ư ư ế
QU N TR CH T L NG TRONG DOANH NGHI P ƯỢ
Ch ng này đ c p đ n các v n đ sau:ươ ế
- S n ph m và ch t l ng s n ph m ượ
- L ch s phát tri n c a các quan ni m qu n tr ch t l ng ượ
- H th ng qu n lý ch t l ng s n ph m trong doanh ượ nghi p
- Gi i thi u tóm t t v b tiêu chu n I SO-9000
- H th ng tiêu chu n Vi t Nam
Ngày 28 tháng 7 năm 1995, Vi t Nam đã tr thành thành viên chính th c c a ASEAN, t ch c này đang g p
rút hình thành khu v c m u d ch t do ASEAN, g i t t AFTA. Đi u này nghĩa, các m t hàng ph i
thu su t t 0%ế đ n 5% giá tr xu t cũng nh nh p kh u. Trình đ khoa h c k thu t c a nhi uế ư n c trongướ
khu v c h n chúng ta m t kho ng xa, nh t là Sigappore. Làm th nào đ ơ ế trong vòng vài năm t i các s n
ph m c a ta s n xu t ra đ c nh tranh v i các n c trong kh i khi 2 trong 3 hàng rào b o h m u d chướ
không còn xa n a: quota thu su t. Còn chi c rào cu i cùng gì? Đó ch t l ng. V y ch tế ế ượ l ng ượ
gì?
I. KHÁI NI M V S N PH M, CH T L NG S N PH M. ƯỢ
1. Khái ni m s n ph m.
Theo C.Mác: S n ph m k t qu c a quá trình lao đ ng dùng ế đ ph c v cho vi c làm th a mãn nhu c u
c a con ng i. Trong n n kinh t th ườ ế tr ng, ng i ta quan ni m s n ph m b t c cái đó th đápườ ườ
ng nhu c u th tr ng và đem l i l i nhu n. ườ
Theo TCVN 5814: s n ph m “k t qu c a các ế ho t đ ng ho c các quá trình” (Qu n ch t l ng ượ
đ m b o ch t l ng- Thu t ng và đ nh nghĩa- TCVN 6814-1994). ượ
nhi u cách phân lo i s n ph m theo nh ng quan đi m khác nhau. M t trong cách phân lo i ph bi n ế
ng i ta chia s n ph m thành 2 nhómườ l n:
- Nhóm s n ph m thu n v t ch t: là nh ng v t ph m mang đ c tính lý hóa nh t đ nh
- Nhóm s n ph m phi v t ph m: đó là các d ch v . D ch v là “k t qu t o ra do các ế ho t đ ng ti p xúc ế
gi a ng i cung ng khách hàng cácườ ho t đ ng n i b c a ng i cung ngườ đ đáp ng nhu c u c a
khách hàng”. (Qu n ch t l ng đ m ượ b o ch t l ng- Thu t ng đ nh nghĩa- TCVN5814- ượ
1994). Ho t đ ng d ch v phát tri n theo trình đ phát tri n kinh t h i. các n c ế ướ phát tri n thu
nh p qua d ch v có th đ t t i 60-70% t ng thu nh p xã h i.
2. Khái ni m ch t l ng s n ph m ượ
2.1 M t s quan đi m:
- Ch t l ng s n ph m m t ph m trù ph c t p, ượ m t khái ni m mang tính ch t t ng h p v các
m t kinh t - k thu t, xã h i. ế
- Ch t l ng s n ph m đ c hình thành trong ượ ượ quá trình nghiên c u, tri n khai chu n b s n xu t,
đ c đ m b o trong quáượ trình ti n hành s n xu tế và đ c duy trì trong quá trình s d ng.ượ
Thông th ng ng i ta cho r ng s n ph m có ch tườ ườ l ng là nh ng s n ph m hay d ch v h o h ng,ượ
đ t đ c trình đ c a khu v c hay ượ th gi i đáp ng đ c mong đ i c a khách hàng v i cphí thế ượ
ch p nh n đ c. N u quá trình s n xu t có chi phí không phù h p v i giá bán thì khách hàngượ ế s không ch p
nh n giá tr c a nó, có nghĩa là giá bán cao h n giá mà khách hàng ơ ch u b ra đ đ i l y các đ c tính c a s n
ph m.
Nh v y ta th y cách nhìn v ch t l ng gi a nhà s n xu tư ượ ng i tiêu dùng khác nhau nh ng khôngườ ư
mâu thu n nhau.
Xu t phát t nh ng quan đi m khác nhau, hi n hàng trăm đ nh nghĩa khác nhau v ch t l ng s n ượ
ph m.
2.2 TCVN 5814-1994 trên c s tiêu chu n ISO-9000 đãơ đ a ra đ nh nghĩa: Ch t l ng t p h p cácư ượ
đ c tính c a m t th c th i t ng )t o cho th c th đó kh năng th a mãn nh ng yêu c u đãu raượ
ho c ti m n. (Qu n ch t l ng đ m b o ch t l ng- Thu t ng đ nh ượ ượ nghĩa-TCVN5814-1994).
Nh v y, “kh năng th a mãn nhu c u” là ch tiêu c b nư ơ nh t đ đánh giá ch t l ng s n ph m. ượ
Thông th ng, ng i ta r t d ch p nh n ý t ngườ ườ ưở cho r ng c i ti n nâng cao ch t l ng s n ế ượ
ph m ph i t p trung c i ti n ế nâng cao đ c tính k thu t, s hoàn thi n c a s n ph m. Quan ni m này
s d n đ n ế xu h ng đ ng hóa vi c đ u t vào đ i m i dây chuy n s n xu t, công ngh s nướ ư xu t nâng
cao ch t l ng s n ph m. Trong nhi u tr ng h p, quan ni m này t ượ ườ ra đúng đ n, nh t khi s n ph m
đang đ c s n xu t ra v i công ngh quá l cượ h u. Tuy nhiên, ch t l ng đã v t ra kh i ph m vi c a s n ượ ượ
ph m. Doanh nghi p s n xu t ra các s n ph m ch t l ng nh nh ng s n ph m t t đ c ượ ượ
khách hàng tín nhi m. Song mu n th t s đ c ng i tiêu dùng tín nhi m, thì cùng v i ượ ườ s n ph m t t, doanh
nghi p còn ph i th c hi n m t lo t d ch v c n thi t khác ế nh : b o hành, h ng d n s d ng, b o d ngư ướ ưỡ
k thu t đ nh kỳ và các d ch v ph tr khác.
Đi u đó có nghĩa là doanh nghi p không ch bán s n ph m t t mà còn ph i giúp khách hàng gi i quy t các ế
v n đ n y sinh trong khi s d ng. d khi nh ng s n ph m đ u tiên c a Nh t B n bán ra th tr ng ườ
n cướ ngoài, khách hàng không th đ c đ c các b n h ng d n s d ng vì nó vi t b ng ượ ướ ế ti ng Nh t, nh ngế ư
sau đó h đã rút kinh nghi m và hàng hóa c a Nh t ngày càng đ c ch p nh n nhi u h n n c ngoài.ượ ơ ướ
Ch t l ng s n ph m ph i th hi n thông qua các y u t ượ ế sau:
- S hoàn thi n c a s n ph m: đây y u t đ giúp ế chúng ta phân bi t s n ph m n y v i s n ph m
khác. th ng th hi n thông qua cácườ tiêu chu n đ t đ c. Đây cũng chính đi u t i thi u m i ượ
doanh nghi p ph i cung c p cho khách hàng thông qua s n ph m c a mình.
- Giá c : th hi n chi phí đ s n xu t (mua) s n ph m chi phí đ khai thác s d ng nó. Ng i ta ườ
th ng g i đây là giá đ th aườ mãn nhu c u.
- S k p th i, th hi n c v ch t l ng và th i ượ gian.
- Phù h p v i các đi u ki n tiêu dùng c th : s n ph m ch th đ c coi ch t l ng khi phù h p ượ ượ
v i đi u ki n tiêu dùng c th . Doanh nghi p ph i đ c bi t chú ý đi u n y khi tung s n ph m vào các th
tr ngườ khác nhau đ đ m b o thành công trong kinh doanh.
Trong th c t s n xu t kinh doanh, n u không chú ý đ y ế ế đ đ n các y u t trên s d n đ n thi t h i ế ế ế
không nh .
II. L CH S PHÁT TRI N C A CÁC QUAN NI M QTR CH T L NG. ƯỢ
1. Trong giai đo n đ u c a cách m ng khoa h c k thu t, khi s n ph m hàng hóa ch a phát tri n, ư
s n xu t ch y u theo ki u th ế công. Ng i s n xu t bi t khách hàng c a mình ai, nhu c u c a h ườ ế
gì và s n xu t ra các s n ph m đáp ng nhu c u c a h , và xem đây là đi u đ ng nhiên, ươ không gì đáng bàn
c i.
2. Khi công nghi p phát tri n, l ng hàng hóa ượ s n xu t ra ngày càng nhi u và s n xu t đ c t ch c ượ
theo nhi u công đo n khác nhau theo ki u dây chuy n, ng i tr c ti p s n xu t không bi t đ c ng i ườ ế ế ượ ườ
tiêu dùng s n ph m c a h ai nên r t d x y ra t t ng làm d i .Lúc này, vai ư ưở trò c a các cán b
chuyên trách v ki m soát ch t l ng tr nên quan tr ng và ượ l c l ng này ngày càng phát tri n v i m c tiêu ượ
ki m soát ch t ch s n ph m làm ra đ đ m b o không cho l t ra th tr ng nh ng s n ph m kém ch t ườ
l ng.ượ
Tuy nhiên, nhi u th c nghi m đã ch ng minh r ng không th nào ki m tra h t đ c các khuy t t t c a ế ượ ế
s n ph m. cho áp d ng công c ki m tra ý th c con ng i không quy t tâm thì v n không th ườ ế
ngăn ch n t đ u sai l i phát sinh và l t qua ki m tra. Gi i pháp KCS xem ra không đ t hi u qu nh mong ư
đ i và t o nên m t s lãng phí khá l n. M t khác, không th nào có đ c s n ph m t t khâu s n xu t n uượ ế
ng i ta không đ c các thi t k s nườ ượ ế ế ph m ch t l ng. Đi u này đòi h i vi c qu n tr ch t l ng ượ ượ
ph i m r ng ra và bao g m c khâu thi t k . ế ế
3. Đây là m t b c ti n r t đáng k , song v n ướ ế ch a đ y đ . Trong th c t th tr ng, có 2 y u t ư ế ườ ế
ng i mua hàng cân nh cườ tr c khi mua:ướ
- Giá c : g m c giá khi mua và giá s d ng.
- Ch t l ng: mu n bi t đ c m c ch t l ng c a s n ượ ế ượ ượ ph m bày bán, ng i mua th ng so sánh v i ườ ườ
s n ph m cùng lo i đã bi t, th ng ế ườ hay h i ng i bán v m u mã, tính năng. đây c n s tín nhi m ườ
c a ng i mua đ i ườ v i hãng s n xu t ra s n ph m. S tín nhi m này, nhi u khi ng i mua đ t vào các nhàườ
phân ph i, ng i bán hàng... h ch a bi t ng i s n ườ ư ế ườ xu t ai. M t nhà phân ph i làm ăn n đ nh, buôn
bán ngay th ng ph c v t t d gây tín nghi m cho khách hàng, nh t đ i v i nh ng s n ph m d ch v
m i. Th c t này đòi h i vi c qu n tr ch t l ng ph i m t l n n a m r ng ra bao ế ượ g m c nhà phân
ph i.
4. Mu n làm ch t l ng, n u ch các bi n ượ ế pháp trong doanh nghi p thôi thì ch a đ . Ng i ta ư ườ
th y, n u không gi i quy t ế ế v n đ đ m b o ch t l ng nguyên li u nh p vào, không quan tâm đ n m ng ượ ế
l iướ phân ph i bán ra thì không th nâng cao ch t l ng s n ph m s n xu t ra. Do v y, ượ trong qu n ch t
l ng ng i ta tìm cách t o đ c quan h tin c y, lâu dài v iượ ườ ượ ng i cung ng nguyên v t li u c ng iườ ườ
phân ph i bán ra.
Nh v y, t ch qu n tr ch t l ng trong doanh nghi pư ượ đ ng nghĩa v i KCS đã m r ng ra qu n tr ch t
l ng c đ i s ng s n ph m tượ khâu thi t k đ n c quá trình s n xu t quá trình phân ph i s n ph m.ế ế ế
N uế trong chu i trên x y ra tr c tr c m t khâu nào đó s nh h ng ngay đ n ch t ưở ế l ng s n ph m m tượ
cách tr c ti p ho c gián ti p. ế ế
Nhà s n xu t mu n t o đ c s tín nhi m đ i v i khách ượ hàng không ph i ch thông qua l i gi i thi u
c a ng i bán, nh ng câu chuy n, ườ l i l qu ng cáo trên tivi hay pano, áp phích ph i đ c ch ng minh ượ
b ng m t h th ng qu n ch t l ng trong doanh nghi p. th , các h th ng qu n ượ ế ch t l ng khác ượ
nhau ra đ i, t o c s cho vi c đ m b o ch t l ng, giúp cho ơ ượ doanh nghi p làm ăn, có lãi phát tri n m t
cách b n v ng.
Tóm l i, nh n th c ch t l ng là m t quá trình phát tri n ượ t th p đ n cao t ki m soát ch t l ng (Quality ế ượ
control) đ n qu n tr ch tế l ng (Quality Management), ki m soát ch t l ng toàn di n (Totalượ ượ
quality control) và qu n tr ch t l ng toàn ượ di n (Total quality management).