
BM-003
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
ĐƠN VỊ: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên học phần:
Qun tr ri ro trong kinh doanh quốc tế
Mã học phần:
71INBU30063
Số tin chỉ:
3
Mã nhóm lớp học phần:
241_71INBU30063_01
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận
Thời gian làm bài:
90
phút
Thí sinh chỉ được tham khảo tài liệu
giấy
☒ Có
☐ Không
II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
Ký
hiệu
CLO
Nội dung CLO
Hình
thức
đánh giá
Trọng số
CLO
trong
thành
phần đánh
giá (%)
Câu hỏi thi
số
Điểm
số
tối
đa
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Gii thích được các
kiến thức liên quan
đến đến khái niệm về
ri ro và qun lý ri
ro, các yếu tố hỗ trợ
qun lý ri ro, đo
lường ri ro, phân
loại ri ro, kế hoạch
ứng phó với ri ro,
các công cụ qun lý
ri ro trong KDQT.
Trắc
nghiệm
30%
Phần trắc
nghiệm
3
PI 3.2;
PI 4.2
CLO2
Vận dụng các kiến
thức đã học để có thể
làm việc tại các
doanh nghiệp, tổ
chức hoạt động liên
quan đến sn xuất,
phân phối, bán hàng,
dch vụ, có thể đánh
Trắc
nghiệm
30%
Phần trắc
nghiệm
3
PI 3.2;
PI 4.2
Thi lần 1

BM-003
2
giá ri ro liên tục với
mục tiêu gim thiểu
ri ro và đm bo
tính liên tục
CLO3
Vận dụng kiến thức
đã học để áp dụng
vào thực tiễn qun tr
ri ro trong Kinh
doanh quốc tế
Tự luận
40%
Phần tự luận
4
PI 3.2;
PI 4.2
III. Nội dung câu hỏi thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm (gồm 30 câu; 0,2 điểm/câu)
1--
Sử dụng kỹ thuật đnh tính để đánh giá ri ro có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Phụ thuộc vào chất lượng ca những dữ liệu hỗ trợ và những gi đnh.
B. Được sử dụng khi bn thân những ri ro không thể lượng hóa.
C. Khi dữ liệu đáng tin cậy ch yếu không có để lượng hóa.
D. Chi phí sử dụng các yếu tố để lượng hóa quá cao.
ANSWER: A
2--
Sử dụng kỹ thuật đnh lượng để đánh giá ri ro có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Khi dữ liệu đáng tin cậy ch yếu không có để lượng hóa.
B. Sử dụng các công cụ toán học hỗ trợ.
C. Sử dụng cho các ri ro dự tính biết được do kinh nghiệm quá khứ dự báo đáng tin cậy.
D. Yêu cầu những hoạt động phức tạp hơn đnh tính.
ANSWER: A
3--
Chiến lược nào sau đây KHÔNG dùng để đối phó với ri ro là cơ hội:
A. Chấp nhận.
B. Khai thác.
C. Tăng cường.
D. Chia sẻ.
ANSWER: A
4--
Các yếu tố đầu vào ca quá trình hoạch đnh đối phó với ri ro là:
A. Kế hoạch qun tr ri ro và sổ đăng ký ri ro.
B. Kế hoạch qun tr ri ro và ngân sách cho các hoạt động qun tr ri ro.
C. Các mức chấp nhận ri ro và những phân loại ri ro.
D. Các nguyên nhân ri ro phổ biến và danh sách cần lưu tâm về các ri ro ít quan trọng.
ANSWER: A
5--
Quyết đnh không tham gia vào lĩnh vực mới có ri ro cao là chiến lược đối phó ri ro nào:
A. Loại bỏ.
B. Chấp nhận.
C. Chia sẻ.
D. Tăng cường.

BM-003
3
ANSWER: A
6--
Chiến lược loại bỏ ri ro là:
A. Một hành động được thực hiện để thoát ra khỏi những hoạt động được cho là làm gia
tăng ri ro.
B. Thực hiện các hành động nhằm gim thiểu kh năng xy ra hay nh hưởng hoặc c hai.
C. C 2 câu trên đều đúng.
D. C 2 câu trên đều sai.
ANSWER: A
7--
Chiến lược chia sẻ ri ro gồm các hành động:
A. C 2 câu còn lại đều đúng.
B. Chuyển giao toàn bộ ri ro.
C. Chuyển giao một phần ri ro.
D. C 2 câu còn lại đều sai.
ANSWER: A
8--
Phân chia trách nhiệm, đa dạng hóa hoạt động, hạn chế quyền hạn… thuộc chiến lược đối
phó với ri ro nào:
A. Gim thiểu.
B. Tăng cường.
C. Chia sẻ.
D. Khai thác.
ANSWER: A
9--
Tăng hàng tồn kho khi giá có xu hướng lên thuộc chiến lược đối phó ri ro nào:
A. Tăng cường.
B. Khai thác.
C. Chia sẻ.
D. Chấp nhận.
ANSWER: A
10--
Điều nào sau đây là SAI khi nói về đo lường chi phi và những lợi ích ca việc thực hiện
các cách đối phó với ri ro phi được thực hiện:
A. Việc đo lường những lợi ích ca các biện pháp đối phó với ri ro là khách quan.
B. Việc đo lường chi phi và những lợi ích ca việc thực hiện các cách đối phó với ri ro
phi được thực hiện với nhiều cấp độ chính xác.
C. Việc lượng hóa đôi khi gặp nhiều khó khăn và cần nhiều thông tin bổ sung từ khách
hàng, đối th cạnh tranh, th trường, …
D. Việc đo lường những lợi ích ca các biện pháp đối phó với ri ro phi trong khung cnh
gắn liền với lợi ích ca việc đạt được mục tiêu.
ANSWER: A
11--
Hợp đồng quyền chọn (Option) cho phép:
A. Có hai loại quyền chọn cơ sở là quyền chọn bán (put) và quyền chọn mua (call).
B. Người mua bắt buộc mua một thứ gì đó vào một ngày đáo hạn trong tương lai.
C. Người mua bắt buộc bán một thứ gì đó vào một ngày đáo hạn trong tương lai.
D. Có hai dạng người tham gia th trường quyền chọn.

BM-003
4
ANSWER: A
12--
Các quy đnh, tiêu chuẩn, quy trình, th tục thực hiện công việc khác nhau là các hoạt động
thuộc loại kiểm soát nào:
A. Kiểm soát ngăn ngừa.
B. Kiểm soát đnh hướng.
C. Kiểm soát khôi phục.
D. Kiểm soát điều chỉnh.
ANSWER: A
13--
Thiết b, tồn kho, các chứng khoán, tiền và các tài sn khác được bo vệ về mặt vật lý và
đnh kỳ được kiểm kê và so sánh với các số lượng nêu trong các ghi chép là ví dụ về hoạt
động kiểm soát nào sau đây:
A. Các kiểm soát vật lý.
B. Các chỉ số thành tích.
C. Xử lý thông tin.
D. Sự chia trách nhiệm.
ANSWER: A
14--
Điều nào sau đây về thông tin trong qun tr ri ro doanh nghiệp là SAI:
A. Các hệ thống thông tin là chính thức.
B. Thông tin là rất cần thiết ở mọi cấp trong tổ chức.
C. Các thông tin về bên trong hay bên ngoài, tài chính và phi tài chính đều có liên quan
đến các mục tiêu ca tổ chức.
D. Thông tin có thể đến từ nhiều nguồn dưới dạng đnh tính hay đnh lượng.
ANSWER: A
15--
Theo quan điểm tiếp cận hiện đại, ri ro được đnh nghĩa:
A. Ri ro là nh hưởng ca sự không chắc chắn đến những mục tiêu.
B. Ri ro là gặp phi sự nguy hiểm hay nguy cơ.
C. Ri ro là một kh năng tổn thất.
D. Ri ro không có tính chất đối xứng.
ANSWER: A
16--
Theo tính chất khách quan, ri ro được phân loại thành:
A. Ri ro thuần túy và ri ro đầu cơ.
B. Ri ro ch tâm và ri ro không ch tâm.
C. Ri ro có thể khống chế và ri ro không thể khống chế.
D. Ri ro hệ thống và ri ro cụ thể.
ANSWER: A
17--
Theo tổ chức COSO, quan điểm nào về qun tr ri ro doanh nghiệp là SAI:
A. Ri ro chỉ giới hạn đối với những nguy cơ.
B. Qun tr ri ro doanh nghiệp là một quá trình.
C. Ri ro được chấp nhận trong phạm vi mong muốn ca doanh nghiệp.
D. Việc qun tr ri ro là trách nhiệm ca tất c mọi người.
ANSWER: A
18—

BM-003
5
Theo Behzah John, quan điểm qun tr ri ro doanh nghiệp bao gồm:
A. Không thích ri ro, cẩn trọng, chấp nhận ri ro, tìm kiếm ri ro.
B. Không thích ri ro, thích ri ro, chấp nhận ri ro, tìm kiếm ri ro.
C. Không thích ri ro, cẩn trọng, phòng th, chấp nhận ri ro.
D. Không thích ri ro, ổn đnh, phòng th, tìm kiếm ri ro.
ANSWER: A
19--
Tổng thể ri ro (Risk universe) là gì:
A. Là toàn bộ những ri ro có thể nh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến kh năng tổ chức
có thể đạt được những mục tiêu dài hạn ca mình.
B. Là ri ro lớn nhất mà một doanh nghiệp có thể chu đựng và tồn tại.
C. Là những ranh giới ca ri ro tổ chức phi gánh chu .
D. C 3 câu còn lại đều đúng.
ANSWER: A
20--
Khẩu v ri ro (Risk appetite) là gì:
A. Là tổng số tiền chu ri ro mà một tổ chức mong muốn hay sẵn lòng chấp nhận khi theo
đuổi những mục tiêu dài hạn ca minh.
B. Là những ranh giới ca ri ro tổ chức phi gánh chu.
C. Là toàn bộ những ri ro có thể nh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến kh năng tổ chức
có thể đạt được những mục tiêu dài hạn ca minh.
D. C 3 câu còn lại đều sai.
ANSWER: A
21--
Thành tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường bên trong ca doanh nghiệp:
A. Đối th cạnh tranh.
B. Triết lý qun tr ri ro.
C. Khẩu v ri ro.
D. Cơ cấu tổ chức.
ANSWER: A
22--
Khi thiết lập một khung khẩu v ri ro, các yếu tố sau đây cần được lưu ý:
A. C 3 câu còn lại đều đúng.
B. Khẩu v ri ro phi có c yếu tố “ri ro” và “kiểm soát” (Risk – Control).
C. Khẩu v ri ro có một khía cạnh tạm thời (thay đổi theo hoàn cnh ca các yếu tố môi
trường).
D. Mỗi tổ chức có một năng lực ri ro (Risk capacity).
ANSWER: A
23--
Các mục tiêu báo cáo có liên quan đến:
A. Báo cáo đáng tin cậy đối với bên ngoài và bên trong.
B. Việc tuân th ca tổ chức đối với pháp luật .
C. Sử dụng nguồn lực có hiệu qu.
D. C 3 câu trên đều đúng.
ANSWER: A
24--
Trong các mục tiêu theo qun tr ri ro, doanh nghiệp cần tập trung trước tiên và mục tiêu
nào: