SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRỰC NINH (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi: Sinh học 10 Thời gian làm bài: 50 phút;
Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về chức năng của một số bào quan trong tế bào nhân thực:
Cột A Cột B
1. Nhân tế bào 2. Gôngi 3. Riboxom 4. Ti thể và lục lạp a. thực hiện chức năng chuyển hóa năng lượng cho tế bào. b. là nhà máy tổng hợp prôtêin của tế bào. c. chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. d. là nhà máy lắp ráp và phân phối các sản phẩm của tế bào.
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng? A. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b. C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a. B. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c.
Câu 2: Đơn vị phân loại lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định được gọi là
A. họ. B. giới. C. bộ. D. lớp.
Câu 3: Cấp tổ chức sống nào sau đây biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống?
A. Bào quan. B. Quần xã. C. Cơ thể. D. Cơ quan.
Câu 4: Phân tử nước
A. là thành phần chủ yếu của các enzim, vitamin và một số hợp chất quan trọng. B. được cấu tạo từ hai nguyên tử ôxi kết hợp với một nguyên tử hiđrô. C. có hai đầu tích điện trái dấu nhau nên có tính phân cực. D. có thể hút những phân tử không phân cực khác.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về tế bào nhân sơ?
A. Không có các bào quan có màng bao bọc. C. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Có hệ thống nội màng. D. Kích thước nhỏ khoảng 1 - 5 µm.
Câu 6: Khi nói về vai trò của nước đối với tế bào, phát biểu nào sai?
A. Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào. B. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa. C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất. D. Nước xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.
Câu 7: Khi nói về đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống, đặc điểm nào sai?
A. Mọi cấp tổ chức sống đều không có khả năng tự điều chỉnh. B. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở. C. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa .
Câu 8: Những đại phân tử hữu cơ nào sau đây là những chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào? B. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axít nuclêic.
A. Prôtêin, lipit, axít nuclêic, glicôgen. C. Cacbohiđrat, axít nuclêic, prôtêin, xenlulôzơ. D. Lipit, axít amin, prôtêin, axít nuclêic.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 9: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là một loại lipit? B. Mỡ. A. Stêrôit. C. Vitamin K. D. Amilaza.
Câu 10: Những nguyên tố nào sau đây là những nguyên tố đa lượng? C. Zn, I, Cu, S. B. C, H, O, N. A. C, H, Co, Mn. D. C, Cu, N, F.
Câu 11: Trong tế bào nhân thực, chất nhiễm sắc được cấu tạo chủ yếu từ B. mARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. A. tARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
Câu 12: Trong cấu tạo của các phân tử ARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Timin(T). B. Ađênin(A). C. Xitôzin(X). D. Guanin(G).
Câu 13: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào xương. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 14: Tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?
A. Tế bào gan chuột nhắt. C. Tế bào biểu bì lá cây. B. Tế bào vi khuẩn E.coli. D. Tế bào nấm men rượu.
Câu 15: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin?
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 16: Cấp tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?
A. Bào quan. B. Quần thể. C. Tế bào. D. Quần xã.
Câu 17: Tơ tằm, tơ nhện, thịt gà và thịt bò rất khác nhau về nhiều đặc tính, nhưng chúng đều được cấu tạo từ
A. prôtêin. B. cacbohiđrat. C. axít nuclêic. D. lipit.
Câu 18: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
A. Không bào. B. Ribôxôm. C. Lizôxôm. D. Bộ máy gôngi.
Câu 19: Nhóm gồm các phân tử đường đơn là
A. Glucozơ, fructozơ, galactozơ. C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B. Saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ. D. Saccarozơ, fructozơ, galactozơ.
Câu 20: Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiện tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi là
A. sự thủy phân prôtêin. C. sự đông tụ prôtêin. B. sự phân hủy prôtêin. D. sự thủy phân axit béo.
Câu 21: Khi nói về chức năng của lông(nhung mao) ở một số vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giúp chúng di chuyển. B. Giúp chúng bám vào bề mặt của tế bào chủ. C. Qui định kháng nguyên bề mặt vi khuẩn khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh. D. Qui định màu nhuộm của vỏ vi khuẩn khi nhuộm tế bào.
Câu 22: Những sinh vật nào sau đây có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng?
(4) Giun đất.
(1) Nấm men. A. (2), (4). (2) Rêu. B. (1), (3). (3) Tảo. C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 23: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có đặc tính kị nước?
A. Axit nuclêic. B. Prôtêin. C. Lipit. D. Cacbohiđrat.
Câu 24: Phân tử phôtpholipit được hình thành do
A. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và hai nhóm phôtphat. B. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và 2 nhóm phôtphat. C. Một phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và một nhóm phôtphat. D. Một phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo và ba nhóm phôtphat.
Câu 25: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? D. Ti thể. C. Bộ máy gôngi. A. Lizôxôm. B. Lục lạp.
Câu 26: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển mạnh nhất?
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào cơ. C. Tế bào da. D. Tế bào bạch cầu.
Câu 27: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là
A. các axit amin. B. các ribôxôm. C. các nuclêôxôm. D. các nuclêôtit.
Câu 28: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn A. chỉ chứa một phân tử ADN vòng. C. chứa một phân tử ADN kép, thẳng. B. chỉ chứa một plasmit duy nhất. D. chứa một số phân tử ADN mạch kép.
Câu 29: Các loài sinh vật mặc dù rất khác xa nhau (sống ở 2 châu lục khác nhau) nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì
A. chúng có cơ chế phát sinh các biến dị di truyền giống nhau. B. chúng liên tục tiến hóa theo một hướng. C. chúng sống trong những môi trường giống nhau. D. chúng đều có chung một nguồn gốc.
Câu 30: Nguyên tố vi lượng
A. chiếm tỉ lệ rất nhỏ nên sinh vật vẫn sinh trưởng bình thường khi thiếu chúng. B. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ quan trọng trong cơ thể. C. là thành phần không thể thiếu của các enzim, vitamin. D. có thành phần chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể. Câu 31: Cho một số đặc điểm chính khi nói về các giới sinh vật: (1) Gồm những sinh vật đơn bào, nhân sơ, sống dị dưỡng. (2) Gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, sống tự dưỡng. (3) Thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulôzơ, có khả năng cảm ứng chậm. (4) Phần lớn có thành tế bào chứa kitin, không có lục lạp. (5) Gồm những sinh vật nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển. (6) Phần lớn sống cố định.
Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với giới Thực vật? A. 4. C. 1. B. 2. D. 3.
Câu 32: Một phân tử ADN ở tế bào nhân sơ có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của ADN. Mạch 1 của ADN có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của ADN có A/G = 15/26. (2) Mạch 2 của ADN có A/X = 2/3. (3) Mạch 1 của ADN có (T+X)/(A+G) = 19/41.
(4) Mạch 2 của ADN có (A+X)/(T+G) = 5/7. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 33: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?
(1) ADN tồn tại chủ yếu trong nhân tê bào và một số ở tế bào chất. (2) ADN có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. (3) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong tế bào
chất có cấu trúc kép, mạch vòng.
(4) Các phân tử ADN trong một tế bào giống nhau về thành phần, số lượng trình tự sắp xếp các
nuclêôtit tạo nên tính đặc thù riêng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có trình tự các các nuclêôtit trên mạch 1 là
5’-GGATGXXATGTA-3’
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Theo lí thuyết, trình tự các các nuclêôtit trên mạch 2 của phân ADN này là A. 5’-TAXATGGXATXX-3’. C. 3’-XXTTXGXTAXAT-5. B. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’. D. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’.
Câu 35: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 22%; G = 28%; T = 22%. Axit nuclêic này là
A. ARN có cấu trúc mạch kép. C. ARN có cấu trúc mạch đơn. B. ADN có cấu trúc mạch đơn. D. ADN có cấu trúc mạch kép.
Câu 36: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có tỉ lệ thì tỉ lệ nuclêôtit loại T của phân tử ADN
này là
A. 25%. B. 20%. C. 40%. D. 10%.
Câu 37: Một phân tử ADN mạch kép có 3900 liên kết hiđrô, số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của ADN. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là
A. A = T = 600; G = X = 900. C. A = T = 1050; G = X = 450. B. A = T = 300; G = X = 1200. D. A = T = 900; G = X = 600.
Câu 38: Cấu trúc nào trong tế bào nhân thực có khả năng tổng hợp một số prôtêin mà các prôtêin này không được mã hóa bởi các gen (ADN) nằm trong nhân tế bào?
A. Lizôxôm và bộ máy gôngi. C. Lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt. B. Ribôxôm và lưới nội chất hạt. D. Ti thể và lục lạp.
Câu 39: Một người uống một lượng lớn rượu thì chỉ sau một thời gian ngắn trong các tế bào gan có số lượng một loại bào quan tăng gấp vài lần. Bào quan đó là
A. Bộ máy gôngi. B. Lizôxôm. C. Lưới nội chất trơn. D. Ribôxôm.
Câu 40: Một phân tử ADN mạch kép có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử ADN là
B. A = T = 270; G = X = 180. D. A = T = 180; G = X = 270.
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
A. A = T = 181; G = X = 269. C. A = T = 269; G = X = 181.