Tr ng: ĐH KTKT BÌNH D NG Th 5 ngày 25 tháng 10 năm 2012 ườ ƯƠ ứ

KI M TRA Ể L p:ớ

MSSV: Môn: Tài chính ti n tề ệ

Tên: ( Bài v nhà) ề

Đi mể L ờ i phê c a th y (cô) ủ ầ

Đ :ề

ấ ả Câu 1: Trong các ch c năng c b n c a ti n, ch c năng nào th hi n r nh t b n ể ệ ỏ ơ ả ủ ứ ứ ề

ch t c a ti n t ? T i sao ? ( 3 đ ) ấ ủ ề ệ ạ

Câu 2: Trình bày các hình th c tín d ng theo ch th c a tín d ng? ( 7đ ) ụ ủ ể ủ ụ ứ

Bài làm

Câu 1

Ti n t có 5 ch c năng c b n: ề ệ ơ ả ứ

• Ch c năng th ứ ướ c đo giá tr . ị

• Ch c năng ph ng ti n l u thông. ứ ươ ệ ư

• Ch c năng ph ứ ươ ng ti n c t tr giá tr . ị ệ ấ ữ

• Ch c năng ph ng ti n thanh toán. ứ ươ ệ

• Ch c năng ti n t th gi i. ề ệ ế ớ ứ

Trong s 5 ch c năng c b n nói trên, theo em ch c năng “ Th c đo giá tr ” là ơ ả ứ ứ ố ướ ị

ch c năng th hi n r nh t b n ch t c a ti n t . Vì: ấ ủ ề ệ ể ệ ỏ ấ ả ứ

1

- Ch c năng th

c đo giá tr t c là ti n dùng đ bi u hi n đo l ứ ướ ể ể ị ứ ề ệ ườ ị ủ ng giá tr c a

hàng hóa. Mà mu n đo l ng đ c giá tr c a hàng hóa thì b n than ti n ph i có giá ố ườ ượ ị ủ ề ả ả

th c hi n ch c năng th c đo giá tr ph i là đ ng ti n vàng . tr . Vì v y, ti n t ậ ề ệ ự ứ ệ ị ướ ề ả ồ ị

ng giá tr c a hàng hóa không nh t thi

- Đ đo l ể

ườ ị ủ ấ ế t ph i là ti n m t mà ch ề ả ặ ỉ

ng vàng nào đó theo m t cách t ng t ng trong t duy c n so sánh v i m t l ầ ộ ượ ớ ộ ượ ưở ư

ho c trong ý ni m. ệ ặ

- Giá c c a hàng hóa do các nhân t sau quy t đ nh: ả ủ ố ế ị

• Nhân t ố 1: Giá tr c a hàng hóa. ị ủ

• Nhân t 2: nh h ố Ả ưở ng c a quan h cung – c u. ệ ủ ầ

• Nhân t ố 3: Tính c nh tranh. ạ

4: Giá tr ti n. • Nhân t ố ị ề

c đo giá tr , b n thân ti n cũng ph i đ i:ạ Ti n đ làm ch c năng th ứ ề ể ướ ị ả ả ượ c ề

Tóm l

đo l ng đó chính là ti n t i s n xu t kinh ườ ng mà đ n v đo l ơ ị ườ ề ệ . Đ i v i ng ố ớ ườ ả ấ

c chi phí mà h đã b ra t đó tính toán trong s n xu t kinh doanh, h tính đ ọ ượ ọ ỏ ừ ả ấ

doanh, nghĩa là nh có th c đo giá tr c a ti n t giúp cho ng ờ ướ ị ủ ề ệ ườ ạ i kinh doanh h ch

toán kinh t c đo giá tr giúp cho vi c đ a hàng hóa ế . Đ i v i xã h i nói chung, th ộ ố ớ ướ ệ ư ị

c vào quá trình l u thông trao đ i. có th nói không có th c đo giá tr chu n b b ẩ ị ướ ư ể ổ ướ ị

thì quá trình s n xu t và l u thông hàng hóa s b b t c. ẽ ị ế ắ ư ả ấ

Câu 2:

Khái ni m tín d ng: ụ ệ

- Hi u đ n gi n: Tín d ng là s vay m n d a trên s tín nhi m. ự ượ ự ự ụ ệ ể ả ơ

- Tín d ng là m t ph m trù c a kinh t

hàng hóa có quá trình ra đ i, t n t i và ủ ụ ạ ộ ế ờ ồ ạ

phát tri n cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ớ ự ể ế ể hàng hóa. Tín d ng là s chuy n ụ ự

giao quy n s d ng m t s ti n (hi n kim) ho c tài s n (hi n v t) t ề ử ụ ộ ố ề ậ ừ ủ ể ệ ệ ặ ả

ch th này 2

sang ch th khác, ch không làm thay đ i quy n s h u c a chúng. Tín d ng bao ổ ề ở ữ ủ ủ ể ụ ứ

gi cũng có th i h n và đ c hoàn tr . Giá tr tín d ng không nh ng đ ờ ờ ạ ượ ụ ữ ả ị ượ ả ồ c b o t n

mà còn đ c tăng lên nh l i t c tín d ng. ượ ờ ợ ứ ụ

- xã h i t n t i các hình D a vào ch th c a quan h tín d ng, trong n n kinh t ệ ủ ể ủ ụ ự ề ế ộ ồ ạ

th c tín d ng sau đây: ụ ứ

 Tín d ng th ng m i ( TDTM) ụ ươ ạ

c (TDNN)  Tín d ng nhà n ụ ướ

 Tín d ng ngân hàng (TDNH) ụ

1. Tín d ng th ng m i (TDTM): ụ ươ ạ

a) Khái ni m:ệ

i hình th c mua bán ch u hàng Là quan h tín d ng gi a các doanh nghi p d ữ ụ ệ ệ ướ ứ ị

hóa.

Hành vi mua bán ch u hàng hóa đ i bán ị ượ c xem là hình th c tín d ng khi ng ứ ụ ườ

chuy n giao cho ng ể ườ ấ i mua quy n s d ng v n t m th i trong m t th i gian nh t ề ử ụ ố ạ ờ ộ ờ

đ nh. ị

Khi đ n th i h n đã đ c th a thu n, ng i v n cho ng ờ ạ ế ượ ậ ỏ ườ i mua ph i hoàn l ả ạ ố ườ i

bán d i hình th c ti n t i bán ch u. ướ ứ ề ệ và c ph n lãi cho ng ầ ả ườ ị

b) Đ c đi m c a tín d ng th ng m i: ủ ụ ể ặ ươ ạ

- Tín d ng th ng m i v n cho vay d ụ ươ ạ ố ướ ạ ậ ủ i d ng hàng hóa hay m t b ph n c a ộ ộ

v n s n xu t chu n b chuy n hóa thành ti n, ch a ph i là ti n nhàn r i. ố ả ư ề ề ể ẩ ấ ả ỗ ị

- Ng

i cho vay (ch n ) và ng ườ ủ ợ ườ ệ i đi vay (con n ) đ u là nh ng doanh nghi p ợ ề ữ

tr c ti p tham gia vào quá trình s n xu t và l u thông hàng hóa. ự ế ư ả ấ

3

- Kh i l ng tín d ng l n hay nh ph thu c vào t ng giá tr c a kh i l ố ượ ị ủ ố ượ ng ụ ụ ớ ỏ ộ ổ

hàng hóa đ c đ a ra mua bán ch u. ượ ư ị

c)

Công c l u thông c a tín d ng th ng m i: ụ ư ủ ụ ươ ạ

Đ tín d ng th ụ ể ươ ng m i có th ho t đ ng đ ể ạ ộ ạ ượ ụ ủ c, c n ph i có công c c a ầ ả

nó, đó chính là th ng phi u hay còn đ c g i là kỳ phi u th ng m i. ươ ế ượ ọ ế ươ ạ

Đ đ m b o cho hành vi mua bán ch u đ ể ả ị ượ ả ề c ti n hành và vi c thanh toán ti n ệ ế

hàng mua ch u đ c th c hi n ch c ch n thì nh t thi t ph i có công c c a nó là ị ượ ự ệ ắ ắ ấ ế ụ ủ ả

th ng phi u. Theo Pháp l nh th ng phi u c a Vi t Nam thì: Th ng phi u là ươ ế ệ ươ ủ ế ệ ươ ế

ề ch ng ch có giá ghi nh n yêu c u thanh toán ho c cam k t thanh toán không đi u ứ ế ậ ầ ặ ỉ

ki n m t s ti n xác đ nh trong m t th i gian nh t đ nh. ộ ố ề ấ ị ệ ộ ờ ị

Th c ch t c a th ấ ủ ự ươ ng phi u là m t gi y n th ộ ợ ươ ế ấ ắ ng m i có hình th c ng n ứ ạ

c Pháp lu t th a nh n đ s d ng trong mua bán ch u hàng g n, ch t ch và đ ọ ẽ ặ ượ ể ử ụ ừ ậ ậ ị

hóa. Đó là căn c pháp lý đ gi ứ ể ả ụ i quy t nh ng tranh ch p trong quan h tín d ng ấ ữ ế ệ

th ng m i. ươ ạ

Th ng phi u bao g m 2 lo i: ươ ồ ế ạ

- L nh phi u:

i mua ch u l p ra, đ cam k t tr ti n cho ng ế Là do ng ệ ườ ị ậ ể ế ả ề ườ i

bán theo th i gian và đ a đi m ghi trên phi u. ị ể ế ờ

- H i phi u:

i bán ch u l p ra, đ ra l nh cho ng i mua ch u tr ế Là do ng ố ườ ị ậ ể ệ ườ ị ả

ti n cho chính mình ho c ng i th 3 nào đó. Th ề ặ ườ ứ ươ ng phi u này đ ế ượ ể c chuy n

nh ng ph bi n t ng i này sang ng i khác b ng cách ký chuy n nh ng vào ượ ổ ế ừ ườ ườ ể ằ ượ

th i ta th ng g i là h i phi u. ươ ng phi u nên ng ế ườ ườ ế ọ ố

Th ng phi u có 3 tính ch t: ươ ế ấ

4

 Tính tr u t ng: Trên th ừ ượ ươ ng phi u ng ế ườ ủ i ta không ph n ánh n i dungc a ả ộ

quan h th c h ng, ệ ươ ng m i, mà ch ghi các y u t ỉ ế ố ổ t ng s ti n n , ng ố ề ạ ợ i đ ườ ượ ưở

ng ườ i m c n và th i h n hoàn tr . ả ắ ợ ờ ạ

Trên th ng phi u luôn có ghi  Tính b t bu c (còn g i là tính b t kh kháng): ọ ộ ắ ấ ả ươ ế

dòng ch “ L nh tr ti n vô đi u ki n”. Đ n h n thanh toán ng ề ả ề ữ ệ ế ệ ạ ườ ả i m c n ph i ắ ợ

thanh toán ngay cho ch n mà không đ c trình bày b t c lý do nào v tài chính. ủ ợ ượ ấ ứ ề

Trong th i gian hi u l c c a th ng phi u, nó có th luân  Tính l u thông: ư ệ ự ủ ờ ươ ế ể

chuy n t tay ng i này sang tay ng i khác b ng cách ký h u chuy n nh ng, ể ừ ườ ườ ể ằ ậ ượ

nh đó th ng phi u đ c s d ng nh là m t ph ờ ươ ế ượ ử ụ ư ộ ươ ề ng ti n thanh toán trong n n ệ

kinh t .ế

ng m i: d) Tác d ng c a tín d ng th ủ ụ ụ ươ ạ

- Tín d ng th ng m i tr c ti p thúc đ y quá trình l u thông hàng hóa. ụ ươ ạ ự ế ư ẩ

- Tín d ng th

ng m i góp ph n gi i quy t các nhu c u v v n cho n n kinh ụ ươ ạ ầ ả ề ố ế ề ầ

t ế ố ữ (v n b ng hi n v t) nh đó đ m b o cho s n xu t kinh doanh không nh ng ệ ậ ằ ả ả ả ấ ờ

đ c duy trì m t cách th ng xuyên mà còn có đi u ki n không ng ng đ m ượ ộ ườ ể ở ừ ề ệ

r ng.ộ

- Tín d ng th ụ ươ ng m i có tác d ng làm gi m l ụ ạ ả ượ ng ti n m t l u hành, nh ặ ư ề ờ

m r ng vi c l u thông th ệ ư ở ộ ươ ng phi u do đó góp ph n n đ nh l u thông ti n t ầ ổ . ề ệ ư ế ị

i bán – TDTM giúp ng i bán đ y nhanh quá trình tiêu th hàng  Đ i v i ng ố ớ ườ ườ ụ ẩ

hóa, gi m chi phí l u kho, b o qu n hàng hóa…nh đó tăng hi u qu s n xu t kinh ả ả ư ệ ả ả ả ấ ờ

doanh.

i mua – TDTM giúp ng  Đ i v i ng ố ớ ườ ườ ấ i mua th c hi n nhi m v s n xu t ụ ả ự ệ ệ

kinh doanh 1 cách liên t c, không b gián đo n, ngoài ra không ph i tr ti n ngay ả ả ề ụ ạ ị

khi mua hàng, ng i mua còn có đi u ki n m r ng quy mô s n xu t kinh doanh. ườ ở ộ ề ệ ả ấ

5

t đ i v i n n kinh t hàng hóa.  Tóm l i:ạ TDTM có tác d ng t ụ ố ố ớ ề ế

2. Tín d ng nhà n c (TDNN): ụ ướ

a) Khái ni m:ệ

Tín d ng nhà n c là quan h tín d ng gi a nhà n c v i các đ n v và cá nhân ụ ướ ụ ữ ệ ướ ớ ơ ị

trong xã h i, trong đó nhà n c là ng ộ ướ ườ ủ i đi vay đ đ m b o các kho n chi tiêu c a ể ả ả ả

ngân sách nhà n c, đ ng th i là ng ướ ồ ờ ườ ệ i cho vay đ th c hi n các ch c năng nhi m ể ự ứ ệ

- xã h i. v c a mình trong qu n lý kinh t ụ ủ ả ế ộ

b) Đ c đi m và ch c năng c a tín d ng nhà n

c: ứ ủ ụ ể ặ ướ

 TDNN có 2 ch c năng ch y u là bù đ p thi u h t ngân sách và phân ph i l ủ ế ố ạ i ụ ứ ế ắ

các ngu n v n ồ ố

Phân tích: Ch th nhà n c ủ ể ướ  Đi vay b ng cách phát hành trái phi u ế  Dùng ằ

quy n l c chính tr , kinh t ề ự ị ế  C ng ch . ế ưỡ

 + Phân ph i l n đ u: Các ch th tr c ti p tham gia vào s n xu t – kinh doanh ủ ể ự ố ầ ế ầ ấ ả

GDP (T ng s n ph m xã h i) ả ẩ ổ ộ

+ Phân ph i l i l n đ u. ố ạ i: Đ c di n ra trên c s là quá trình phân ph i l ơ ở ố ạ ầ ượ ễ ầ

 TDNN có các đ c đi m sau: ể ặ

- Ch th tham gia trong quan h tín d ng này là nhà n c và các pháp nhân, ủ ể ụ ệ ướ

th nhân trong n c ho c c ngoài. ể ướ n ặ ở ướ

- Hình th c huy đ ng v n tín d ng nhà n c r t đa d ng, phong phú, có th ụ ứ ộ ố ướ ấ ạ ể

huy đ ng b ng ti n, vàng, ngo i t ề d ạ ệ ướ ằ ộ ế i hình th c phát hành trái phi u: Tín phi u, ứ ế

trái phi u…đi u này đã t o đi u ki n cho nhà n c huy đ ng đ ề ệ ề ế ạ ướ ộ ượ ề c đ i v i nhi u ố ớ

đ i t ố ượ ng, nhi u lo i v n khác nhau. ạ ố ề

6

- Tín d ng nhà n ụ ướ ộ c ch y u là lo i hình th c tín d ng tr c ti p, huy đ ng ủ ế ứ ụ ự ế ạ

ng v n không thông qua m t t ch c trung gian nào. v n trên th tr ố ị ườ ộ ổ ứ ố

c) Công c ho t đ ng c a tín d ng nhà n c: ụ ạ ộ ụ ủ ướ

 Khi nhà n c đóng vai trò là ng i đi vay: Nhà n i hình ướ ườ ướ c huy đ ng v n d ộ ố ướ

th c phát hành trái phi u chính ph căn c vào th i h n vay, trái phi u chính ph ờ ạ ứ ủ ứ ế ế ủ

đ c chia nh sau: ượ ư

i 1 năm,

- Tín phi u kho b c: ế

ạ Là lo i trái phi u chính ph có th i h n d ờ ạ ủ ế ạ ướ

th ng do kho b c nhà n c phát hành. Thông qua ngân hàng nhà n c làm đ i lý ườ ạ ướ ướ ạ

i quy t nhu c u chi t m th i trong tr nh m gi ằ ả ế ầ ạ ờ ườ ộ ng h p ngu n thu ch a huy đ ng ư ồ ợ

ng ti n t đ theo k ho ch và t o thêm công c cho th tr ủ ị ườ ụ ế ạ ạ . ề ệ

1 đ n 5 năm.

- Trái phi u kho b c: ế

ạ Là lo i trái phi u chính ph có th i h n t ờ ạ ừ ủ ế ạ ế

- Công trái: Là lo i trái phi u chính ph có th i h n trên 5 năm.

ờ ạ ủ ế ạ

Ngoài ra còn có:

- Trái phi u đ u t

: xây d ng c b n các d án, công trình (giao ầ ư đ đ u t ể ầ ư ế ơ ả ự ự

thông, tr ườ ng h c, b nh vi n…). ệ ệ ọ

- Trái phi u huy đ ng v n cho t ng công trình:

ừ ộ ố ế c p đ vi mô. ộ ấ

- Tín phi u huy đ ng v n cho qu h tr phát tri n ỹ ỗ ợ ộ ố ể ế

- Trái phi u chính ph qu c t ủ ố ế ế

và  Các lo i trái phi u nói trên đ u có th phát hành và thu b ng vàng, ngo i t ạ ệ ể ề ế ạ ằ

đ u có lãi su t c đ nh. ề ấ ố ị

 Khi nhà n c đóng vai trò là ng i cho vay: Nhà n c cho vay d i các hình ướ ườ ướ ướ

th c cho vay đ u t ( u tiên đ u t cho lĩnh v c đ u t ầ ư ư ầ ư ứ ự ầ ư phát tri n, h n ch chi tiêu ạ ể ế

dùng), h tr lãi su t sau đ u t , b o lãnh tín d ng và đ c th c hi n thông qua ỗ ợ ầ ư ả ụ ấ ượ ự ệ

7

qu h tr phát tri n. Vi c cho vay ch ti n hành đ i v i các d án u đãi c a các ỉ ế ỹ ỗ ợ ố ớ ự ư ủ ệ ể

thu c m t s ngành, lĩnh v c, ch ng trình kinh t l n c a nhà thành ph n kinh t ầ ế ộ ố ự ộ ươ ế ớ ủ

n c và các vùng khó khăn c n h tr v n khuy n khích đ u t ướ ỗ ợ ố . ầ ư ế ầ

c:

d) Tác d ng c a tín d ng nhà n ủ

ụ ụ ướ

- Tín d ng nhà n ụ ướ c đáp ng nhu c u v n cho chính ph , gi ố ủ ứ ầ ả ạ i quy t tình tr ng ế

căng th ng c a ngân sách đ th c hi n các ch ng trình, m c tiêu phát tri n kinh ể ự ủ ệ ẳ ươ ụ ể

t - xã h i c a đ t n ế ộ ủ ấ ướ c trong t ng th i kì. ừ ờ

c t o ra 1 l ng ch ng khoán giao d ch trên th tr - Tín d ng nhà n ụ ướ ạ ượ ị ườ ứ ị ố ng v n,

ng th c thi chính sách ti n t ( thông đ ng th i là công c đ ngân hàng trung ụ ể ồ ờ ươ ề ệ ự

qua nghi p v th tr t kh i l ng ti n trong l u thông. ệ ụ ị ườ ng m ) nh m đi u ti ằ ề ở ế ố ượ ư ề

c là công c tài chính quan tr ng đ nhà n - Tín d ng nhà n ụ ướ ụ ể ọ ướ ề c qu n lý đi u ả

hành vĩ mô n n kinh t ề . ế

Phân tích: Nhà n c luôn t o đi u ki n cho các doanh nghi p phát tri n ướ ể  ề ệ ệ ạ

 Tăng doanh thu  Tăng l i nhu n c s thu Tăng s n ph m hàng hóa ẩ ả ợ ậ  Nhà n ướ ẽ

thu t các doanh nghi p c. ế ừ ệ  mà Thu là ngu n thu chính c a ngân sách nhà n ủ ế ồ ướ

Qua tín d ng c a nhà n c b ng các bi n pháp phát hành các lo i tín phi u, trái ụ ủ ướ ằ ệ ế ạ

phi u nhà n c có th thu hút m t l ế ướ ộ ượ ể ề ng ti n m t l n trong l u thông nh m ki m ặ ớ ư ề ằ

ch l m phát, n đ nh giá c th tr ng. đây cũng là c s quan tr ng cho vi c hình ả ị ườ ế ạ ổ ị ơ ở ệ ọ

thành và phát tri n th tr ng tài chính. Bên c nh đó còn thu hút các ngu n v n đi ị ườ ể ạ ồ ố

vay t c ngoài đ tăng c ng v tín d ng, kích thích tăng tr ng kinh t mà n ừ ướ ể ườ ụ ề ưở ế

không tăng l m phát. ạ

Chú ý: Trong tín d ng nhà n ụ ướ c là m i quan h 2 chi u, nghĩa là ệ ề ố

- Nhà n c đi vay ướ

8

- Nhà n

ướ c h tr tín d ng ( cho vay) đ i v i các doanh nghi p, cá nhân d ố ớ ỗ ợ ụ ệ ướ i

nhi u hình th c: Tín d ng h tr doanh nghi p v a và nh , cho vay h tr ỗ ợ ỗ ợ ừ ụ ứ ệ ề ỏ ấ xu t

, cho vay gi i quy t vi c làm, cho vay xóa đói gi m nghèo, kh u, h tr sau đ u t ỗ ợ ầ ư ẩ ả ệ ế ả

tín d ng dành cho sinh viên…. ụ

3. Tín d ng ngân hàng (TDNH): ụ

a) Khái ni m:ệ

Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a các ngân hàng, các t ụ ữ ụ ệ ổ ch c tín ứ

ch c và dân c đ c th c hi n d i hình d ng khác v i các doanh nghi p, các t ụ ệ ớ ổ ứ ư ượ ự ệ ướ

th c ngân hàng đ ng ra huy đ ng v n b ng ti n và cho vay đ i v i các đ i t ố ớ ố ượ ng ứ ứ ề ằ ộ ố

nói trên.

Ví d :ụ

 Doanh nghi p: Vay ngân hàng (DN là con n ) ợ  Đ s n xu t theo, qua ể ả ệ ấ

chu kỳ có l i nhu n ợ ậ  D ti n ư ề  G i ngân hàng (DN là ch n ). ủ ợ ữ

 Cá nhân: Vay ngân hàng  Kinh doanh, mua ôtô, xây nhà…

 T ch c – xã h i: Thành l p công ty, t p đoàn ( công ty tài chính, công ty ổ ứ ậ ậ ộ

cho thuê tài chính).

 C quan nhà n c: HĐND, UBND, các S - Ngành  Thông qua tín d ng, cán ơ ướ ở ụ

c có ti n nhàn r i s g i ti b công ch c nhà n ộ ứ ướ ỗ ẽ ử ế ề ứ t ki m ho c cán b công ch c ệ ặ ộ

nhà n c có nhu c u vay ti n xây nhà, mua xe ô-tô…. ướ ề ầ

b) Đ c đi m c a tín d ng ngân hàng: ụ ủ ể ặ

9

- Đ i t

ng c a tín d ng ngân hàng là v n ti n t , ngu n v n tín d ng mà ố ượ ề ệ ụ ủ ố ụ ố ồ

ngân hàng cho vay đ c hình thành t nh ng kho n ti n nhàn r i trong xã h i mà ượ ừ ữ ề ả ộ ỗ

ngân hàng huy đ ng đ c. ộ ượ

- Ngân hàng đóng vai trò là trung gian trong quá trình huy đ ng v n và cho vay. ố ộ

Khi huy đ ng v n c a xã h i ngân hàng là ng i đi vay, khi c p tín d ng cho các ủ ộ ộ ố ườ ụ ấ

pháp nhân và th nhân trong n n kinh t ngân hàng là ng i cho vay. ể ề ế ườ

- Quá trình v n đ ng và phát tri n c a tín d ng ngân hàng không hoàn toàn phù ể ủ ụ ậ ộ

h p v i quy mô phát tri n c a s n xu t và l u thông hàng hóa. ể ủ ả ư ấ ớ ợ

Phân tích rõ h n đ c đi m: ơ ặ ể

+ TDNH cung ng v n cho xã h i (cung c u) i đi vay và ầ  Là c u n i cho ng ầ ứ ố ộ ố ườ

ng i cho vay. ườ

< Lãi su t cho vay ( huy đ ng th p, cho vay cao). + Lãi su t huy đ ng ấ ộ ấ ấ ộ

 Là lo i hình kinh doanh đ c bi t: Kinh doanh ti n t ặ ạ ệ ề ệ  Ch u s qu n lý c a nhà ị ự ả ủ

n ng quy đ nh. ướ c: Lãi su t ngân hàng do Th ng Đ c ngân hàng Trung ố ấ ố ươ ị

c) Công c ho t đ ng c a tín d ng ngân hàng: ủ ụ ạ ộ ụ

Công c ho t đ ng c a tín d ng ngân hàng là kỳ phi u ngân hàng. ụ ạ ộ ụ ủ ế

Kỳ phi u ngân hàng là m t lo i ch ng t ứ ế ạ ộ ừ ạ có giá c a ngân hàng hay m t lo i ủ ộ

gi y n c a ngân hàng phát hành v i các pháp nhân và th nhân trong n n kinh t ợ ủ ể ề ấ ớ ế ,

nó đ c l u hành không th i h n trên th tr ng. ượ ư ờ ạ ị ườ

ủ Kỳ phi u ngân hàng do ngân hàng phát hành d a trên quan h tín d ng c a ự ụ ệ ế

ngân hàng v i các doanh nghi p, nhà n c và dân c . Vi c phát hành kỳ phi u ngân ệ ớ ướ ư ệ ế

hàng đ ượ ế c đ m b o trên c s b ng vàng ho c b ng hàng hóa. Nh v y kỳ phi u ặ ơ ở ằ ư ậ ả ả ằ

ủ ngân hàng ra đ i đã thay th ti n vàng trong l u thông và tr thành d u hi u c a ế ề ư ệ ấ ờ ở

vàng. Kỳ phi u ngân hàng còn đ ế ượ ọ c g i là gi y b c ngân hàng. ạ ấ

10

Đ t p trung ngu n v n ti n t trong xã h i ngân hàng còn s d ng các công ể ậ ề ệ ồ ố ử ụ ộ

c l u thông tín d ng nh séc, th tín d ng, ch ng ch ti n g i, các s ti ụ ư ỉ ề ổ ế ụ ứ ử ụ ư ẻ t ki m… ệ

đã ti ế t ki m đ ệ ượ c chi phí phát hành ti n, chi phí l u thông ti n m t góp ph n thúc ư ề ề ặ ầ

hàng hóa phát tri n. đ y kinh t ẩ ế ể

d) Tác d ng c a tín d ng ngân hàng: ụ ủ ụ

 N u nh TDTM ch bó h p gi a nh ng nhà s n xu t kinh doanh quen bi ữ ữ ư ẹ ế ả ấ ỉ ế t

nhau thì TDNH có th m r ng cho m i đ i t ng trong xã h i, nó có th xâm ể ở ộ ọ ố ượ ể ộ

nh p vào các ngành v i nhi u lo i hình và quy mô ho t đ ng l n, v a và nh . Vì ạ ộ ừ ề ậ ạ ớ ỏ ớ

ể ủ ề v y tín d ng ngân hàng có vai trò to l n trong vi c thúc đ y s phát tri n c a n n ậ ẩ ự ụ ệ ớ

kinh t - xã h i. ế ộ

 TDNH có th cung ng v n cho n n kinh t ứ ề ể ố v i s l ế ớ ố ượ ề ng r t l n v i nhi u ấ ớ ớ

th i h n khác nhau. Nh đó mà giúp cho doanh nghi p có v n m r ng và nâng cao ờ ạ ỡ ộ ệ ờ ố

ể năng l c s n xu t. Nh v y, TDNH có tác d ng thúc đ y nhanh t c đ phát tri n ự ả ư ậ ụ ấ ẩ ộ ố

- xã h i. c a n n kinh t ủ ề ế ộ

 Nh ho t đ ng c a TDNH mà v n ti n t c a xã h i đ ạ ộ ề ệ ủ ộ ượ ủ ờ ố c huy đ ng và s ộ ử

i đa cho nhu c u phát tri n kinh t d ng t ụ ố ể ầ ế ố , nó v a có tác d ng thúc đ y nhanh t c ừ ụ ẩ

c t p trung ph n l n qua đ chu chuy n v n, v a làm cho chu chuy n ti n t ộ đ ề ệ ượ ậ ầ ớ ừ ể ể ố

ề h th ng ngân hàng. Đó là nh ng đi u ki n quan tr ng đ n đ nh l u thông ti n ệ ệ ố ể ổ ư ữ ề ọ ị

t , n đ nh giá c th tr ng. ệ ổ ả ị ườ ị

t theo ch th tín d ng, 3 lo i Tín d ng th  K t lu n: ế ậ Phân bi ệ ủ ể ụ ụ ạ ươ ng m i, tín ạ

d ng ngân hàng, tín d ng nhà n ụ ụ ướ ề ẩ c đ u đóng vai trò quan tr ng góp ph n thúc đ y ầ ọ

s n xu t kinh doanh, l u thông hàng hóa phát tri n. T o nh ng đi u ki n thu n l ả ậ ợ i ữ ư ể ệ ề ấ ạ

ch c trong xã h i. cho doanh nghi p, cá nhân và t ệ ổ ứ ộ

11