Đề thi tham kho - Thanh
toán quc tế
Câu 1: Loi hi phiếu mà ko cn kí hu là:
a)Hi phiếu đích danh
b)Hi fiếu theo lnh
c)Hi fiếu xut trình
C. Vì đây là loi hi fiếu vô danh. Trên hi fiếu ko ghi tên người hưởng li mà ch ghi
“tr cho người cm fiếu” ai cm đc hi fiếu thì người đó đc hưởng li, ko cn kí hu
Câu 2: Thut ng “chiết khu” có nghĩa là
a)Thanh tóan ngay lp tc
b)Kim tra chng t ri gi chng t đến NH FH L/C yêu cu thanh toán
c)Kim tra chng t và thanh toán trước ngày đáo hn
C. Vì CK là dng tài tr ngn hn ca NH cho người th hưởng, theo đó người th hưởng
chuyn nhượng giy t có giá chưa đáo hn cho NH để nhn s tin bng mnh giá tr fn
lãi và hoa hng fí. Vì vy khi CK chính là vic kim tra chng t để xem chng tù có đủ đk
để Ck hay ko và khi đủ đk CK thì s đc CK và vic đc CK chính là vic thanh toán các giy
t có giá trước khi đáo hn.
Câu 3: Đồng tin tính toán, đồng tin thanh toán trong hp đồng thương mi fi là ngoi
t t do chuyn đổi
a)Đúng
b)Sai
B. Vì vic la chn đồng tin tính tóan và đồng tin thanh toán trog HĐTM là do 2 bên
XK và NK tha thun, nó có thđồng ngoi t t do chuyn đổi, nó có thđồng ni t
ca nước đó or đồng tin ca 1 nước th 3.
Câu 4.Phương tin thanh tóan có nhiu tin ích, tiết kim tin mt, an toàn đơn gin linh
hot
a)Hi fiếu
b)Lnh fiếu
c)Séc
d)Th
D. Vì khi s dng th thì ko fi s dng nhiu tin mt tiết kim đc CF in n, bo qun,
vn chuyn, gi 1 nơi có th rút đc nhiu nơi và vào bt c thi gian nào. Mt khác các loi
th đc làm bng công ngh cao, mã hóa nên rt an tòan. Khi s dng th còn giúp khách
hàng điu chnh các khon chi tiêu 1 cách hp lí trong 1 khong thi gian nht định vi
HMTD vì vy nó cũng rt linh hot
Câu 5: Loi L/C nào sau đây đc coi là phương tin tài tr vn cho nhà xut khu
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revolving credit
d)Irrevocable transferable credit
B. Vì đây là loi tín dng ng trước, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nhn ng tin
trước cho người th hưởng trước khi h xut trình chng t hàng hóa thường đc s dng
như 1 phương tin cp vn cho bên bán trước khi giao hàng
Câu 6: Vì li ích quc gia, nhà nhp khu nên la chn đk giao hàng:
a)FOB
b)FAS
c)CIF
d)CFR (C&F)
A. Vì giá FOB r Người nhp khu tiết kim chi tr ngoi t, người nhp khu là người
chu trách nhim thuê tu và mua bo him: tr bng ni t, mt khác vì thuê trong nước
nên nơi nào thun tin thì mua to vic làm cho đối tác, mua tn gc bán tn ngn
B
Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thi hn xut trình chng t thì được hiu là:
a)7 ngày làm vic ca NH
b)7 ngày sau ngày giao hàng
c)21 ngày sau ngày giao hàng
d)21 ngày sau ngày giao hàng nhưng fi nm trong thi hn hiu lc ca L/C đó
D
Câu 8: Trong mi hình thc nh thu, trách nhim ca Collecting Bank là:
a)Trao chng t cho nhà nhp khu
b)Khng chế chng t cho đến khi nhà NK tr tin
c)Khng chế chng t cho đến khi nhà NK kí chp nhn hi phiếu
d)Tt c các câu trên đều ko chính xác
D. Vì +Trong thanh toán nh thu kèm chng t, nhà nhp khu gi y thác b chng t
cho NH phc v mình để thu tin. NH nh thu chuyn chng t ti NH bên NK vi ch th
ch giao các chng t này khi đã thanh toán (thanh tóan D/P) hoc fi kí chp nhn hi phiếu
đòi n (D/A)
+Trong thanh toán nh thu trơn: các chng t thương mi do bên xut khu chuyn giao trc
tiếp cho bên NK, thông qua NH
Câu 9: Chiết khu min truy đòi trong thanh toán tín dng chng t thc cht là mua đứt
b chng t hàng hóa:
a)Đúng
b)Sai
B. Vì theo nghip v này khi NH chiết khu đã thanh toán tr tin cho nhà XK, sau đó NH
chiết khu vì bt c lí do gì nếu ko đòi tin đc t NH FH thì cũng ko đc đòi li s tin đã tr
cho nhà XK. NH đứng ra chiết khu ch là NH đc ch định chiết khu, tr thay NH FH, sau
khi chiết khu song thì có quyn đòi li s tin chiết khu t NH FH (Chng t fi hp l)
A
Câu 10: Ngày giao hàng được hiu là:
a)Ngày “Clean on board” trên B/L
b)Ngày FH B/L
c)Tùy theo loi B/L s dng
C. vì nếu trên vn đơn ko có ghi chú riêng bit v ngày giao hàng thì ngày fát hành vn
đơn chính là ngày giao hàng. Còn nếu trên vn đơn được fát hành sau khi hàng hóa được bc
lên tàu thì ngày “lên tàu” được xem là ngày giao hàng.
Câu 11: S dng th thanh toán có nhiu ưu đim hơn séc du lch, là
a)Đúng
b)Sai
A. Vì s dng th thanh toán có th rút tin mt nhiu nơi, vào bt c thi gian nào mà
ko fi thông qua NH.Mt khác, th đc làm bng công ngh cao, có mã hóa nên tránh đc mt
mát hay trm cp, khi s dng th KH còn đưc s dng 1 s dv khác min phí và có s ưu
đãi…
Câu 12: NH chuyn chng t (remitting bank) fi kim tra ni dung các chng t lit kê
trên yêu cu nh thu nhn đc t người nh thu, là:
a)Đúng
b)Sai
B. Vì các NH chuyn chng t ch là trung tâm thanh toán, ch thc hin vic chuyn
chng t theo đúng nhng ch th trong nh thu và trong ni dung fù hp vi quy định ca
URC đc dn chiếu mà ko có trách nhim fi kim tra ni dung các chng t
Câu 13: Căn c xác định giao hàng tng fn trog vn ti bin
a)S lượng con tu, hành trình
b)Hành trình, s lượng cng bc, cng d
c)S lượng con tu, s lượng cng bc cng d
d)Tt c đều ko chính xác
D. Vì trên vn đơn các thông s: con tu hành trình chuyên ch, cng đi, cng đến, hàng
hóa, s hiu chuyến tàu…
Câu 14: Người quyết định cui cùng rng b chng t có fù hp vi các đk và điu khon
ca L/C là
a)Issuing bank
b)Applicant
c)Negotiating bank
d)Reimbursement bank
A. Vì NH FH chu trách nhim chính v vic thanh toán giá tr ca tín dng. KHi NH
thanh tóan gi b chng t đến, NHFH fi kim tra xem có fù hp vi nhng điu khon
trong thư tín dng ko. Nếu fù hp thì tr tin cho NH thanh toán, nếu ko fù hp NH có quyn
t chi vic hoàn li s tin đã thanh toán
Câu 15: Ko th s dng 2 đồng tin trong cùng 1 hp đồng thương mi, là:
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì trong HĐTM có th dùng đồng tin tính toán và đồng tin thanh tóan là 2 đồng tin
khác nhau, tùy theo s tha thun ca 2 bên
Câu16: Điu khon chuyn ti ch có th thc hin đc khi L/C đó cho phép giao hàng
tng fn
a)ĐÚng
b)Sai
B.
Câu 17: Để hn chế ri ro khi áp dung thanh tóan nh thu, nhà xut khu nên la chn
hi fiếu trơn, là
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì phương thc thanh toán nh thu trơn là phương thc thanh toán ko m chng t.
Vì vy ko đảm bo quyn li cho người xut khu, vì gia vic nhn hàng và thanh toán ca
người nhp khu ko có s ràng buc ln nhau người xut khu gp nhiu ri ro
Câu 18: UCP 500 là văn bn pháp lí bt buc tt c các ch th tham gia thanh toán tín
dng chng t fi thc hin là
a)Đúng
b)Sai