ĐỀ THI TH ĐẠI HỌC, CAO ĐNG 2012
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 58)
Bài 1:
Cho hàm s
4 3 2
x 2x 3 x 1 (1)y x m m
.
1). Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca m s (1) khi m = 0.
2). Định m để hàm s (1) có hai cc tiu.
Bài 2:
1). Giải phương trình: cos3xcos3x sin3xsin3x =
2 3 2
8
2). Giải phương trình: 2x +1 +x
22
2 1 2x 3 0x x x
Bài 3:
Cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1;1;1).
1). Viết phương trình ca m.phng cha AB và song song vi CD. Tính góc gia
AB, CD.
2). Gi s mt phng (
) đi qua D và cắt ba trc tọa độ ti các đim M, N, P khác
gc O sao cho D là trc tâm ca tam giác MNP. Hãy viết phương trình ca (
).
Bài 4: Tính tích phân:
2
0
1 sin2xdxIx

.
Bài 5: Gii phương trình:
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
x x x x y
.
Bài 6: Gii bất pơng trình:
22
12
9 1 10.3
x x x x

.
Bài 7:
1). Cho tp A gm 50 phn t khác nhau. Xét các tp con không rng cha
mt s chn các phn t rút ra t tp A. Hãy tính xem có bao nhiêu tp con như
vy.
2). Cho s phc
13
z22
i
. Hãy tính : 1 + z + z2.
Bài 8:
Cho lăng tr ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đu cnh đáy AB = a,
cnh bên AA' = b. Gi
là góc gia hai mt phng (ABC) và (A'BC). Tính tan
và th tích ca khi chóp A'.BB'C'C.
Câu 9:
Trong mt phng vi h to độ Oxy cho đim C(2; 0) và elip (E):
.
Tìm to độ các đim A, B thuc (E), biết rng hai đim A, B đối xng vi nhau
qua trc hoành và tam giác ABC là tam giác đều.
-----------------------------------------------------------Hết-------------------------------------
NG DN GIẢI (đề 58)
Bài 1:
2)
4 3 2
x 2x 2 x 1y x m m
(1)
Đạo hàm
/ 3 2 2
y 4x 3mx 4x 3m (x 1)[4x (4 3m)x 3m]
/
2
x1
y0 4x (4 3m)x 3m 0 (2)

Hàm s2 cc tiu y có 3 cc tr y/ = 0 có 3 nghim phân
bit
(2) có 2 nghim phân bit khác 1
2
(3m 4) 0 4
m.
3
4 4 3m 3m 0
Gi s: Vi
4
m3

, thì y/ = 0 có 3 nghim phân bit
1 2 3
x , x , x
Bng biến thiên:
x
-
x1
x2
x3
+
y/
-
0
+
0
-
0
+
y
+
CT
CT
+
T bng biến thiên ta thym s có 2 cc tiu.
Kết lun: Vy, hàm s có 2 cc tiu khi
4
m.
3

Bài 2:
1). Ta có: cos3xcos3x sin3xsin3x =
2 3 2
8
cos3x(cos3x + 3cosx)
sin3x(3sinx sin3x) =
2 3 2
8
22 2 3 2
os 3x sin 3x+3 os3x osx sin3xsinx 2
c c c
2
os4x ,
2 16 2
c x k k Z

.
2) Giải phương trình : 2x +1 +x
22
2 1 2x 3 0x x x
. (a)
* Đặt:



22
2 2 2
22
22 2
2
v u 2x 1
u x 2, u 0 u x 2 v u 1
v x 2x 3 x
v x 2x 3, v 0 2
Ta có:






 


2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
v u 1 v u 1 v u u v u v
(a) v u .u 1 .v 0 v u .u .v 0
2 2 2 2 2 2
v u 0 (b)
v u 1
(v u) (v u) 1 0 v u 1
(v u) 1 0 (c)
22 22
u > 0, v > 0, nên (c) vô nghim.
Do đó:
2 2 2 2 1
(a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x 2
Kết luận, pơng trình có nghiệm duy nht: x =
1
2
.
Bài 3:
1) + Ta
2;0;2 , D 6; 6;6
D 3;3;0
AB AB C
C



. Do đó mt phng (P) cha AB
và song song CD mt VTPT
1;1; 1n
và A(-1; -1; 0) thuộc (P) có phương
trình: x + y z + 2 = 0.(P)
Th tọa độ C(2; -2; 1) vào phương trình (P) C không thuộc (P), do đó (P) //
CD.
+
0
.D 1
os , D os , D , D 60
. D 2
AB C
c AB C c AB C AB C
AB C
2) Theo gi thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz.
Ta có :
1; 1; 1 ; ; ;0 .
1; 1; 1 ; ;0; .
DP p NM m n DP NM m n
DN n PM m p DN PM m p



.
Mt khác:
Phương trình mặt phng (
) theo đoạn chn:
1
x y z
m n p
. Vì D (
) nên:
1 1 1 1
m n p
.
D là trc tâm ca MNP
.0
.0
DP NM DP NM
DN PM DN PM






. Ta có h:
03
03
1 1 1 1
mn m
mp np
m n p




.