ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

=

-

Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số

có đồ thị (C).

y

2x 3 - x 2

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C)

tại A, B sao cho AB ngắn nhất .

Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình: 2(tanx – sinx) + 3(cotx – cosx) + 5 = 0.

1

dx

Câu 3 (1 điểm)

Tính tích phân:

.

2

+ +

-

1 x

+ 1 x

1

Câu 4 (1 điểm)

+

=

+

+

+

+

1. Tính tổng :

0 5 5 7

4 1 5 7

4 1 5 7

3 2 5 7

2 3 5 0 . S C C C C C C C C C C C C 5 7 5 7 - và 1

= + 1

z

i z . .

-

2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết Câu 5 (1 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm đi qua M và cắt các trục tọa độ

z = M Ox Oy Oz tại ,

,

2 Viết phương trình mặt phẳng (1;1; 2). , ,A B C sao cho ABC là một tam giác

( )a có trực tâm là điểm M.

Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SC = a. Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) trong trường hợp thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất .

Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn

(C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25.

Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó.

+

-

+

+

+

2 x

672

)

- 10 ) +

x 200 và thỏa mãn

Câu 8 (1 điểm) Giải phương trình 4 3 - x x 24 a b c > - Câu 9 (1 điểm) Cho các số thực , ,

1

716 ( 2 a 2

- x 2 + + 2 b

2 c

= 0. x ( + + £ a b c 6 5

.

1

1

1

=

+

+

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

F

.

3

+

+

+

a

+ + 1

3 a

1

b

+ + 1

3 b

1

+ + 1

c

c

1

ĐÁP ÁN

= -

y

( ) - x m

+ + 2

+ M m; 2

. Tiếp tuyến (d) tại M có PT

.

2. Lấy điểm

2

)

1 m 2

1 m 2

- -

Câu 1 (2 điểm) 1. HS tự làm.  ( )C˛  

  

1 ( - m 2

Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là

, với tiệm cận ngang là B(2m – 2 ; 2).

2 m 2

 + A 2; 2  

  

2

1

=

-

-

2 AB

) ( 4 m 2

8

Ta có :

. Dấu “=” xảy ra khi m = 2. Vậy điểm M(2; 2).

2

)

+ ( m 2

   

+

+

-

=

)

( cosx

sin

x cosx

x .sin

0.

‡ -

(cid:219) Câu 2 (1 điểm) PT

  

  

2 cosx

+

=

=

=

= a +

(cid:219) 0

tan x

a (cid:219) tan

x

pk ,

k ˛ ℤ .

    3 sin x 3 2

- Xét 2 cosx

3 sin x

http://megabook.vn/

-

2; 2

˛ - - Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx với t

 

  . Khi đó phương

=

-

(cid:219) = -

- t

(cid:219) 0

2 t

- = 2t 1 0

t 1

2

trình trở thành:

2 t 1 2

p

p

-

1

2

(cid:219)

=

=

(cid:219)

=

– b +

- 2cos x

= - 1

2

cos

x

pk 2

Suy ra :

,

k ˛ ℤ .

4

  

  4 

 - cos x  

  4 

2

1

1

1

2

dx

=

+

- p b

I

dx.

Trong đó

Tích phân

-

Câu 3 (1 điểm)

2

+ +

1 x

+ 1 x 2x

 1 dx  

= -

1 2 -

1 x 1

   1

1

1

1

2

=

+

=

=

dx

t

2 1 x

+ ⇒ = + ⇒ 2 t

2 1 x

= 2tdt 2xdx

1

. Đặt

. Đổi

-

I 1

1

I 2

 

+  = 1 ln x x | 

= ∫

1 2

1 x

1 2

+ 1 x + 1 x 2x

  

 1 dx  

1

1

2

=

2

t

=

0

cận :

. Nên I = 1.

. Vậy I2=

- - -

=

1

2 t dt ) ( 2 2 t 1

2

t

2

+

+

=

+

+

=

+

+ + ⋯

+ + ⋯

; (

1. Chọn khai triển : )7 + 5 5 x 1 C x 5

1 2 2 C C x C x 7 7

1 2 2 C C x C x 5 5

1 7

0 5

0 7

+ 7 7 2 2 C x C C x C x 7 7 +

+

+

+

1 4 5 7

4 1 7 5

2 5

0 5

2 7

5 7

5 5

3 5

0 7

5

5 5 C x 7 . 12C .

5

+

+

+

-

 =  x 1 ⇒   = - x   Câu 4 (1 điểm) ( )5 + +⋯ = + + 0 x 1 7 Hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)5.(x + 1)7 là + 3 C C C C C C C C C C C C 7 Mặt khác : (x + 1)5.(x + 1)7 = (x + 1)12 và hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)12 là : + Từ đó ta có :

+ 2 3 C C C C C C C C C C C C 7 5

4 1 7 5

3 2 5 7

1 5

0 5

5 7

4 7

5 5

0 7

= z =

2

2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết

12C = 792. và 1

- = + z 1

i z . .

2

(cid:219)

2 (cid:219)

= –

+

= +

.

)

a b

= = – (cid:219) 1

z

( 1

i

Giả sử

với

z a

ib

,

 + = 2 2  a b  = a b 

- = + 1 z

i z .

 = z  a b ˛ ℝ Ta có , .   1 

-

OM

)

^ D

)a

)a

đi qua

khi và chỉ khi , nên (

có VTPT

( ABC - + x y

(1;1; 2),

. Vậy mặt - = 2 6 0. z

(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:5) (cid:5) n OM=

(1;1; 2)

j =

; BC = AC = a.cos j

;

- -

Vậy phần thực và phần ảo của z cùng bằng 1 hoặc cùng bằng 1. Câu 5 (1 điểm) Chứng minh được M là trực tâm ABC phẳng ( M Câu 6 (1 điểm) Gọi j

3

3

2

=

-

)

= có PT là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC). Ta có (cid:6)SCA ( j = = a sin 1 sin

j = j 2 a sin .cos

.AC.BC.SA

.SA

.S

V

SA = a.sin j

. Vậy

. Xét hàm số

SABC

ABC

1 6

1 6

1 6

=

( ) f ' x

(cid:219) = – x

0

1 3 f(x) = x – x3 trên khoảng ( 0; 1). Ta có : f’(x) = 1 – 3x2 .

. Từ đó ta thấy trên

1 3

khoảng (0;1) hàm số f(x) liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực đại, nên tại đó hàm số đạt

=

= f

GTLN hay

, đạt được khi sin j

hay

. Do đó MaxVSABC =

j

( ) Max f x ) ( x 0;1

  

 1   3

2 3 3

= 1 3

3a 9 3

˛

j =

j =

j <

arc sin

arc sin

(với 0 <

). Vậy

.

2

1 3

1 3

p

Câu 7 (1 điểm) Đường tròn (C1) có tâm I1(5 ; -12) bán kính R1 = 15 , Đường tròn (C2) có tâm I2(1 ; 2) bán kính R1 = 5 . Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0 (A2 + B2 „ 0) là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) thì khoảng cách từ I1 và I2 đến đường thẳng đó lần lượt bằng R1 và R2 , tức là +

-

=

( ) 15 1

=

5

( ) 2

2

      

5A 12B C + 2 2 A B + + A 2B C + 2 A B

Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C | Hay 5A – 12B + C = – 3(A + 2B + C)

http://megabook.vn/

-

2

2

+

=

- 2 28AB 24B

A B+

2 21A

0

⇒ = A

B

|2A – 7B | = 5

TH1 : 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C) ⇒ C = A – 9B thay vào (2) 14 10 7 21

-

, C = 203 10 7

Nếu ta chọn B= 21 thì sẽ được A = - 14 10 7 Vậy có hai tiếp tuyến : (- 14 10 7

= 0

- )x + 21y 203 10 7 -

⇒ = C

, thay vào (2) ta được

– + 4A 3B 2

+

-

-

+

+

+

=

200

3 x

24

2 x

672

x

716

- x

2

- 10

x

0.

2

x£ (cid:219)

+

+

£

( - = x

)2 6

- 10

- x (

PT

- x

2

x

x

) 4(1).

10

VP

(1) 4.

Với 2

thì

2

+

=

£

+

£ ‡

£

TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C) 96A2 + 28AB + 51B2 = 0. Phương trình này vô nghiệm . Câu 8 (1 điểm) Giải phương trình 4 x 10. Điều kiện - Ta biến đổi 2)(10 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki (Bunyakovsky) ( )( - x

) - ⇒ x

+ 2 10

- 10

VT

(1)

- x

- x

2

2

- 10

x

£ ⇒ 4

VT

£ (1) 4

VP

(1).

- x (

- 2)(10

= ) 0 x

x =

6.

(cid:219) (1)

(cid:219) = x

6.

Như vậy

Vậy (1) có nghiệm duy nhất

( + 1 1 )26 =

- x

2

-

) x (  - x    

+

)

)

và thỏa mãn

10 x a b c > - , ,

1

( 2

2 a

+ + 2 b

2 c

( £ 6 5

+ + a b c

.

Câu 9 (1 điểm) Giả sử Trước hết, ta thấy

2 x

3 x

- + + 2 x 5 ‡ 8 + + 1 x 1 " > - , x 1

2 x

3 x

2

- + + (cid:219) 6 x 1 " > - , x 1

2 x

2

(cid:219) + - ‡ 7 ) 7 ‡ + 1 " > - , x 1

3 x ) 12

2 x

3

-

+

+

x" > -

1

2 x

2

x 5

‡ 8

+ + 1

x

x

BĐT cuối cùng đúng, do đó

. Ta có

1 1

đúng, với 1

-

+

+

>

£

" > - , x

1,

2 x

2

x 5

‡ 8

+ + 1

x

1

3 x

0,

" > - x

1,

nên

do đó

3

-

+

+

2 x

2

x 5

8

+ + 1

x

1

x

(cid:219) - + ‡ 2 ( 2 ( - x x 6 ) ( 4 2 9 x 0, " > - x 1.

3

2 a

1 1 £ - + 2 5 a 8 + a + + 1 1 a

3

2 b 2

1 1 £ - + b 5 8 + b + + 1 1 b

3

2 c 2

1 1 £ - + c 5 8 +           + + 1 c 1 c

3

2 a

3 a

3 b

1 1 1 + + ‡ ‡ ⇒ = F - + + - + - 1 5 + 2 8 2 b a 1 b 5 + 2 8 2 c 1 c 5 8 2 + + + a + + 1 1 + + 1 1 + + 1 c c 1

)

b 9 ‡ = ‡ - - - + + + + + + 1 . 2 9 ) -

( 2

2 a

) ( 2 + + 8 b 2

) ( 2 + + 8 c 2

b 5 5 a c 5

( 2 a 2

2 b

2 c

( a b c 5

= = =

a b c

2.

a b c

2.

min

F =

,

Xảy ra

= = = Vậy

đạt được khi

1 F = khi 2

24

) 8 1 2

http://megabook.vn/